Từ Điển Tách Ghép Âm
"Từ Điển tách ghép âm - luyện giọng Mỹ DUY NHẤT thế giới"


3 từ vựng CỐT TỬ mỗi ngày - luyện giọng Mỹ

NHẤP CHUỘT vào biểu tượng loa để trải nghiệm cách đọc Tách Ghép âm
& NHẬN "3 từ vựng cốt từ mỗi ngày” qua email của bạn.


impose
[im'pouz]

ngoại động từ

( to impose something on / upon somebody / something ) đánh (thuế...) ai/cái gì; bắt ai/cái gì phải làm/chịu cái gì; áp đặt
to impose heavy taxes upon luxuries
đánh thuế nặng vào hàng xa xỉ
to impose a fine , term of imprisonment
bắt nộp tiền phạt, bắt phải chịu một thời hạn tù
to impose strict regulations on imports
áp đặt những quy định nghiêm ngặt đối với hàng nhập khẩu
to impose one's rule on a people
đặt ách cai trị lên một dân tộc
( to impose oneself something on somebody ) buộc ai phải chấp nhận điều gì đó
to impose classical methods on his inferiors
bắt thuộc cấp của mình phải làm theo phương pháp cổ điển
he has never thought of imposing himself on his offspring
ông ấy chưa bao giờ nghĩ đến việc buộc con cái phải tuân theo mình răm rắp
she imposed her presence on me for my birthday party
cô ta buộc tôi phải để cô ta có mặt trong tiệc sinh nhật của tôi
(ngành in) lên khuôn (trang in)

nội động từ

( to impose on / upon somebody / something ) lạm dụng; lợi dụng
I hope it's not imposing on you /your kindness , but may I borrow some money from you ?
Tôi mong đây không phải là lợi dụng anh/lòng tốt của anh, nhưng tôi mượn anh tí tiền được chứ?

Từ liên quan

amerce imposition penalty require task
establish
[is'tæbli∫]

ngoại động từ

lập, thành lập, thiết lập, kiến lập
to establish a government
lập chính phủ
to establish diplomatic relations
kiến lập quan hệ ngoại giao
đặt (ai vào một địa vị...)
chứng minh, xác minh (sự kiện...)
đem vào, đưa vào (thói quen, tín ngưỡng...)
chính thức hoá (nhà thờ)
củng cố, làm vững chắc
to establish one's reputation
củng cố thanh danh
to establish one's health
lấy lại sức khoẻ
to establish oneself
sinh cơ lập nghiệp; ổn định cuộc sống
to establish oneself as a grocer
sinh cơ lập nghiệp bằng nghề bán tạp phẩm
mistake
[mis'teik]

danh từ

lỗi, sai lầm, lỗi lầm
You can't arrest me ! There must be some mistake !
Các ông không được bắt tôi! Chắc chắn là có sự nhầm lẫn rồi!
The waiter made a mistake over the bill
Người hầu bàn có một chỗ nhầm lẫn trong hoá đơn
to learn by one's mistakes
Học hỏi qua những sai lầm của mình
Spelling mistakes
Những lỗi chính tả
It was a big mistake to leave my umbrella at home
Tôi thật sai lầm tai hại khi bỏ quên cái ô ở nhà
and no mistake
(thông tục) không còn nghi ngờ gì nữa
it's hot today and no mistake
không còn nghi ngờ gì nữa hôm nay trời nóng
by mistake
do sơ suất
I took your bag instead of mine by mistake !
Do sơ suất, tôi đã cầm cái túi của ông thay vì cái túi của tôi
make no mistake about something
đừng có lầm
Sue seems very quiet , but make no mistake about it , she has a terrible temper !
Sue có vẻ rất trầm lặng, nhưng chớ có lầm nhé, cô ta nóng nảy lắm đấy!

động từ, thì quá khứ là mistook , động tính từ quá khứ là mistaken

phạm sai lầm hoặc có ý kiến sai về ai/cái gì
I must have mistaken your meaning /what you meant
Hẳn là tôi đã hiểu nhầm ý kiến ông
Don't mistake me ; I mean what I say
Đừng hiểu lầm tôi, tôi nói nghiêm túc đấy
We've mistaken the house
Chúng tôi đã nhầm nhà (đến không đúng nhà)
nhầm ai/cái gì là ai/cái gì khác; nhầm
To mistake a toadstool for a mushroom
Nhầm nấm mũ độc là nấm ăn được
She is often mistaken for her twin sister
Người ta thường nhầm cô ấy với em gái sinh đôi của cô ấy
there's no mistaking somebody /something
không thể nào nhầm được
There's no mistaking what ought to be done
Không thể nào nhầm lẫn được về điều cần phải làm
Nhập email để nhận 3 từ vựng mỗi ngày
(TẶNG 30 NGÀY sử dụng Từ Điển Miễn Phí vào tài khoản của bạn)


BƯỚC 1: THAM GIA ĐỂ TÍCH LŨY QUÀ TẶNG
* Giải thưởng có giá trị cộng dồn, mời càng nhiều bạn tham gia, giải thưởng càng khủng.

Cơ cấu Quà tặng Giá trị Bạn cần mời
A 360 ngày sử dụng Từ điển Tách-Ghép Âm 200K 3 người
B = A + 360 ngày sử dụng Lớp học tiếng Anh giao tiếp 360 200K 5 người
C = B + 360 ngày sử dụng Tiếng Anh cho người mất căn bản 200K 10 người
D = C + 360 ngày sử dụng Tiếng Anh trẻ em 1 200K 20 người


* Giải thưởng có giá trị cộng dồn, mời càng nhiều bạn tham gia, giải thưởng càng khủng.
BƯỚC 1: THAM GIA ĐỂ TÍCH LŨY QUÀ TẶNG

Từ điển Anh-Việt

Array

Từ điển Anh-Anh

Từ điển câu Anh-Việt

Để tìm được nhiều câu hơn, vui lòng tìm riêng trong từ điển câu.

Hội thoại liên quan

Từ điển Việt-Anh

Từ điển câu Anh-Việt

Để tìm được nhiều câu hơn, vui lòng tìm riêng trong từ điển câu »

Từ điển câu Anh-Việt

Kết quả tìm kiếm đoạn hội thoại

Bình luận

         Đầu    ▼    Cuối  
Thiên Hương Lê - 21/04/2023 20:05
   

hello chào cho dùng free bn ngày ạ

Khánh Nguyen gia - 19/06/2023 16:00
   

tại sao khi tra từ lại ko hiển thi nghĩa ?

 

 
Linh Cao - 26/07/2023 18:55
   

 làm thế nào để tham gia tích lũy qua tặng

Thiên Hương Lê - 17/09/2023 19:24
   

cái gói quà í ạ

gói quà mỗi khi mình vào hellochao là nó nhảy nhảy

Tâm Nguyễn - 24/02/2024 20:08
   

cách nhận quà kiu gi dậy 

Đức Anh - 10/10/2024 21:27
   

hello

Huong Quoc - 03/02/2025 21:41
   

cách sử dụng từ điển như thế nào vậy 

* Bạn vui lòng ĐĂNG NHẬP trước để có thể tham gia bình luận. Nếu chưa có tài khoản, xin vui lòng ĐĂNG KÝ.