Hổm nay làm vài cái bài đại dịch thì gặp khá nhiều ngữ-vựng thú vị, xin lai-rai chia sẻ cùng các bạn, các cao-lùn nhân biết rồi xin xì-trum cho nhén!
Ngôn Ngữ Dịch-Thuật :
*****************************************
1. TOUGH [tʌf]: Là một tính-từ khá thú vị khi diễn-nghĩa sang tiếng Việt. Chúng ta có những thí dụ cùng với một chữ Tough nhưng khi chuyển sang tiếng Việt thì cái biến đỏi của nó thật đa dạng phong phú :
A tough assignment: Một công tác gian-nan.
Tough beef: Thịt bò dai.
One of the toughest areas of the city:
Một trong những khu vực bạo-lực nhất thành phố.
That's tough: cái đó căng à nha!
It's rather tough on him getting all this before his vacation :
Lãnh hết toàn bộ vụ nầy trước kỳ nghỉ thì căng cho anh ấy lắm.
Tough measures to deal with terrorism : Biện pháp Cứng rắn đối phó với khủng bố.
To get tough with/on football hooligans : Trở nên cứng rắn với hooligan bóng đá.
***********************************
2. A toy-boy : Một thằng bồ-nhí : The old widow was seen with her new toy-boy.
**********************************
3. GARISH ['ɡærɪʃ ] adj derog : Lòe-loẹt :Bright in a harsh, unpleasant way/ too highly coloured or decorated.
> Garish clothes : Quần áo lòe loẹt Garish colours : màu sắc lòe loẹt > Garishly dressed: Ăm mặc lòe loẹt.
(TO BE CONTINUED)
nguyen hoang tu nhi
Phổ thôngThanks,Master. Ở Smartphone có cái chữ :tough touch nghe cũng vui vui