Logo HelloChao
  • Tiếng Anh giao tiếp
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 3
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 2
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 1
    • Tiếng Anh cho người mất căn bản
    • Tiếng Anh giao tiếp trẻ em
    • Tiếng Anh giao tiếp 360
  • Các lớp hỗ trợ
    • Tiếng Anh cho cán bộ và nhân viên doanh nghiệp
    • Tiếng Anh cấp tốc phỏng vấn xin việc
    • Tiếng Anh cấp tốc du lịch nước ngoài
    • Dành cho trẻ em
      • Từ vựng tiếng Anh trẻ em
      • An toàn cho trẻ em
      • Giao tiếp xã hội cho trẻ
    • Phát triển bản thân
      • Công cụ thu hút tiền bạc, giàu có và thịnh vượng
      • Công cụ thu hút thành công trong công việc
      • Công cụ thu hút tình yêu, hạnh phúc
  • Quà tặng
    • 1001 Câu đàm thoại tiếng Anh thông dụng nhất
    • 500 câu hỏi và trả lời Phỏng Vấn Xin Việc
    • 100 câu tiếng Anh giao tiếp đầu đời cho trẻ
  • Blog
  • Tiện ích
    • Ngữ pháp tiếng Anh
    • Thử thách trong ngày
    • Sửa âm qua video
    • Kiếm tiền
    • Kiểm tra đầu vào
    • Ba câu nói CHẤT mỗi ngày
    • Playlist
    • Video
    • Hội thoại
    • Bài kiểm
    • Góc chia sẻ
  • Học tiếng Anh hiệu quả
  • Từ điển
Logo HelloChao
(028) 6294 1779 - 097 397 9109
Hỗ trợ (028) 6294 1779 - 097 397 9109
Đăng ký Đăng nhập
Online
  • Thông tin cá nhân
  • Lịch sử thanh toán
  • Thoát
  • Thông Báo
  • Xem tất cả
Lớp học của tôi

Chào mừng bạn đến với HelloChao

ĐĂNG KÝ
ĐĂNG NHẬP

Đăng ký NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để tạo tài khoản mới
  • [Họ và Tên] không được để trống
  • [Email] không được để trống
  • [Email] không hợp lệ
  • [Email] không có thực
  • [Mật khẩu] không được trống
  • [Mật khẩu] không hợp lệ
  • [Mật khẩu] không khớp nhau
  • [Mã bảo mật] chưa được nhập
  • [Mã bảo mật] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không tồn tại trong hệ thống
  • Địa chỉ [Email] bạn nhập đã tồn tại
  • Bạn phải đồng ý với điều khoản sử dụng HelloChao để tiếp tục sử dụng hệ thống
*Mục bắt buộc phải nhập

Đăng nhập NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để đăng nhập bằng tài khoản HelloChao
    Trợ giúp đăng nhập
    • Bài viết
    ありがとう
    ありがとう
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2011-05-31 11:58:47
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 23/06/2011 08:10
    Lượt xem: 28130
       

    Body idioms - Các thành ngữ tiếng Anh sử dụng các danh từ chỉ các bộ phận cơ thể

    Bài viết giới thiệu một số thành ngữ, cụm tiếng Anh sử dụng các danh từ chỉ các bộ phận cơ thể và những ví dụ cho các thành ngữ đó


    Heart (tim)

     

    + break someone's heart: làm tổn thương ai đó

     

    Ví dụ:

    She broke his heart when she left him.

    Cô ấy đã làm trái tim anh ấy tan nát khi cô rời bỏ anh.

     

     

    + learn something off by heart: học nằm lòng cái gì

     

    Ví dụ:

    I've learnt this off by heart - I'm bound to pass the exam!

    Tôi đã học học nằm lòng cái này - Tôi đang buộc phải vượt qua kỳ thi!

     

     

    + you're all heart!: câu này được dùng khi bạn muốn nói ai đó tốt bụng với ý mỉa mai

     

    Ví dụ:

    Thanks for giving me all this work - you're all heart!

    Cám ơn đã giao cho tôi tất cả các công việc này - anh tốt thật đây nhỉ!

     

     

    + hand on heart: hứa danh dự

     

    Ví dụ:

    Hand on heart, it's the honest truth.

    Hứa danh dự, đó là hoàn toàn sự thật.

     

     

    + have the heart: có thể nói cho ai đó một tin tức xấu

     

    Ví dụ:

    I didn't have the heart to tell him he'd failed.

    Tôi không dám nói với anh ấy là anh đã trượt.

     

     

    + a heart of gold: là một người rất tốt

     

    Ví dụ:

    She'll always help - she has a heart of gold.

    Cô ấy sẽ luôn luôn giúp đỡ - cô ấy là người rất tốt.

     

     

     

    Back (lưng)

     

    + go behind someone's back: làm điều gì đó bí mật

     

    Ví dụ:

    She went behind my back and told my boss I wanted a new job.

    Cô ta đã nói với ông chủ sau lưng tôi rằng tôi muốn có một công việc mới.

     

     

    + back off: ngừng cố gắng để buộc một người nào đó làm điều gì

     

    Ví dụ:

    Will you just back off and let me decide what I should do!

    Anh có thể thôi gây áp lực và để cho tôi quyết định tôi nên làm gì không!

     

     

    + back down: chấp nhận thất bại

     

    Ví dụ:

    He finally backed down and let me buy a pet rabbit.

    Cuối cùng anh ấy đã chịu thua và cho tôi mua một con thỏ cưng.

     

     

    + back someone up: ủng hộ ai đó

     

    Ví dụ:

    Thank you for backing me up in the meeting.

    Cảm ơn anh đã ủng hộ tôi trong cuộc họp.

     

     

    + put someone's back into something: làm việc rất chăm chỉ vì điều gì đó

     

    Ví dụ:

    She put her back into it and got good results.

    Cô ấy đã học hành chăm chỉ và đạt được kết quả tốt.

     

     

    + stab someone in the back: phản bội một người nào đó

     

    Ví dụ:

    Be careful of him - he'll stab you in the back if it gets him what he wants.

    Hãy cẩn thận với anh ta - anh ta sẽ phản bội anh nếu nó giúp anh ta đạt được những gì anh ta muốn.

     

     

     

    Arms (cánh tay)

     

    + twist someone's arm: thuyết phục một ai đó

     

    Ví dụ:

    I didn't want to go out, but he twisted my arm.

    Tôi không muốn đi ra ngoài, nhưng ông ta đã thuyết phục tôi.

     

     

    + cost an arm and a leg: đáng giá cả gia tài

     

    Ví dụ:

    The car cost an arm and a leg - it'll take them ages to pay back the loan.

    Chiếc xe đáng giá cả một gia tài - nó sẽ khiến họ mất rất lâu để hoàn trả khoản vay.

     

     

     

    Hands (tay)

     

    + hand over: bỏ qua cái gì

     

    Ví dụ:

    Before I leave, I have to hand over all my work.

    Trước khi tôi ra đi, tôi phải bỏ qua tất cả công việc của mình.

     

     

    + get out of hand: trở nên khó kiểm soát

     

    Ví dụ:

    You'll have to deal with this problem before it gets out of hand.

    Anh sẽ phải đối phó với vấn đề này trước khi nó trở nên không thể kiểm soát được nữa.

     

     

    + know something like the back of someone's hand: biết điều gì đó rất rõ

     

    Ví dụ:

    He knows London like the back of his hand.

    Anh ấy biết rất rõ về thành phố Luân Đôn.

     

     

    + someone's hands full: rất bận

     

    Ví dụ:

    I can't do anything about it now - my hands are full.

    Giờ tôi không thể làm điều gì về nó cả - tôi quá bận rồi.

     

     

    + in hand: kiểm soát được

     

    Ví dụ:

    The company report is in hand - you'll have it next week.

    Báo cáo công ty đang bị kiểm soát - anh sẽ có nó vào tuần tới.

     

     

    + live hand to mouth: chỉ sống đủ ăn

     

    Ví dụ:

    After he lost his job, he had to live hand to mouth for a couple of months.

    Sau khi ông ấy mất việc, ông ấy đã phải sống chỉ đủ ăn trong một vài tháng.

     

     

    + give someone a hand: giúp đỡ ai đó

     

    Ví dụ:

    He always gives me a hand with the housework.

    Anh ấy luôn giúp tôi làm việc nhà.

     

     

    + have someone in the palm of somebody's hand: có ảnh hưởng đối với ai

     

    Ví dụ:

    He's got her in the palm of his hand.

    Anh ta rất có ảnh hưởng lên cô ấy.

     

     

    + be caught red-handed: bị bắt quả tang khi làm điều gì đó xấu

     

    Ví dụ:

    The children were caught red-handed picking the flowers.

    Bọn trẻ đã bị bắt quả tang khi đang hái hoa.

     

     

     

    Fingers (ngón tay)

     

    + butter fingers: vụng về, hay làm rớt đồ

     

    Ví dụ:

    You've dropped my vase! Butter fingers!

    Mày đã rớt cái bình của tao! Đồ vụng về!

     

     

    + keep your fingers crossed: mong điều gì đến với ai đó

     

    Ví dụ:

    Keep your fingers crossed for me tomorrow - it's my job interview.

    Hãy cầu chúc tao ngày mai đi - mai là buổi phỏng vấn xin việc của tao.

     

     

    + under somebody's thumb: điều khiển ai đó

     

    Ví dụ:

    She's got him under her thumb - he won't do anything without asking her first.

    Cô ta đã điều khiển anh ta - anh sẽ không làm bất cứ điều gì mà không hỏi cô ta trước.

     

     

     

    Feet and legs (bàn chân và chân)

     

    + put somebody's foot in it: nói hoặc làm điều gì mà bạn không nên

     

    Ví dụ:

    I think I've put my foot in it - I told her about the party.

    Tôi nghĩ là tôi đã phạm sai lầm - Tôi đã nói cho cô ta về bữa tiệc.

     

     

    + have itchy feet: không thể định cư ở một nơi

     

    Ví dụ:

    She's going off travelling again - she's got really itchy feet.

    Cô ấy sẽ lại đi du lịch tiếp - cô ấy không ở yên một chỗ được.

     

     

    + keep someone on their toes: tiếp tục cảnh báo ai đó

     

    Ví dụ:

    Our teacher keeps us on our toes - we have to pay attention in class.

    Thầy giáo tiếp tục cảnh báo chúng tôi - chúng tôi phải chú ý trong lớp học.

     

     

    + stand on your own two feet: tự lập

     

    Ví dụ:

    I don't need your help - I can stand on my own two feet.

    Tôi không cần anh giúp đỡ - tôi có thể tự lập được.

     

     

    + have two left feet: lúng túng hoặc vụng về

     

    Ví dụ:

    He's a terrible dancer - he's got two left feet!

    Anh ta là một vũ công tồi - anh ta rất vụng về

     

     

    + walk on eggshells: cẩn thận về những gì bạn nói hay làm

     

    Ví dụ:

    She's in a terrible mood - you'll have to walk on eggshells around her.

    Tâm trạng cô ấy đang rất tệ - bạn hãy ăn nói cẩn thận với cô ấy đấy.

     

     

    + foot the bill = thanh toán hóa đơn

     

    Ví dụ:

    He had to foot the bill for the party.

    Anh ấy đã phải thanh toán hóa đơn cho bữa tiệc.

    Tonachi Homaya
    Tonachi Homaya
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2013-05-22 08:36:03
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 04/11/2013 20:42
       

    hay quá!! cảm ơn bạn ^^

    Xem tất cả các chủ đề

    Ngữ pháp tiếng Anh

    2,814,851 người dùng
    Miễn phí
    Bắt đầu luyện tiếng Anh giao tiếp tại

    Lớp học tiếng Anh giao tiếp 360

    Đăng ký học ngay
    1) Đăng nhập bằng TK Gmail, Facebook... 2)Thanh toán online, hoặc thẻ cào Mobi, Vina...
    • Giới thiệu
    • Điều khoản dịch vụ
    • Chính sách tham gia lớp học
    • Chính sách chung
    • Chính sách bảo mật thông tin
    CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP OPTIBIZ
    Số điện thoại: (028) 6294 1779 | 097 397 9109
    Thời gian hỗ trợ: 8h30 - 17h30 (Thứ 2 - Thứ 7)
    Email: info@hellochao.com
    Trụ sở: 316 Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, TPHCM
    Hoạt động tốt nhất trên Laptop/máy bàn với Chrome/CốcCốc, chưa hỗ trợ tốt trên iOS (iphone, ipad)

    © 2011 HelloChao.com

    Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0317974925 - Sở KHĐT TPHCM cấp ngày 09/08/2023
    Người đại diện: Phạm Ngô Phương Uyên