Logo HelloChao
  • Tiếng Anh giao tiếp
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 3
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 2
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 1
    • Tiếng Anh cho người mất căn bản
    • Tiếng Anh giao tiếp trẻ em
    • Tiếng Anh giao tiếp 360
  • Các lớp hỗ trợ
    • Tiếng Anh cho cán bộ và nhân viên doanh nghiệp
    • Tiếng Anh cấp tốc phỏng vấn xin việc
    • Tiếng Anh cấp tốc du lịch nước ngoài
    • Dành cho trẻ em
      • Từ vựng tiếng Anh trẻ em
      • An toàn cho trẻ em
      • Giao tiếp xã hội cho trẻ
    • Phát triển bản thân
      • Công cụ thu hút tiền bạc, giàu có và thịnh vượng
      • Công cụ thu hút thành công trong công việc
      • Công cụ thu hút tình yêu, hạnh phúc
  • Quà tặng
    • 1001 Câu đàm thoại tiếng Anh thông dụng nhất
    • 500 câu hỏi và trả lời Phỏng Vấn Xin Việc
    • 100 câu tiếng Anh giao tiếp đầu đời cho trẻ
  • Blog
  • Tiện ích
    • Ngữ pháp tiếng Anh
    • Thử thách trong ngày
    • Sửa âm qua video
    • Kiếm tiền
    • Kiểm tra đầu vào
    • Ba câu nói CHẤT mỗi ngày
    • Playlist
    • Video
    • Hội thoại
    • Bài kiểm
    • Góc chia sẻ
  • Học tiếng Anh hiệu quả
  • Từ điển
Logo HelloChao
(028) 6294 1779 - 097 397 9109
Hỗ trợ (028) 6294 1779 - 097 397 9109
Đăng ký Đăng nhập
Online
  • Thông tin cá nhân
  • Lịch sử thanh toán
  • Thoát
  • Thông Báo
  • Xem tất cả
Lớp học của tôi

Chào mừng bạn đến với HelloChao

ĐĂNG KÝ
ĐĂNG NHẬP

Đăng ký NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để tạo tài khoản mới
  • [Họ và Tên] không được để trống
  • [Email] không được để trống
  • [Email] không hợp lệ
  • [Email] không có thực
  • [Mật khẩu] không được trống
  • [Mật khẩu] không hợp lệ
  • [Mật khẩu] không khớp nhau
  • [Mã bảo mật] chưa được nhập
  • [Mã bảo mật] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không tồn tại trong hệ thống
  • Địa chỉ [Email] bạn nhập đã tồn tại
  • Bạn phải đồng ý với điều khoản sử dụng HelloChao để tiếp tục sử dụng hệ thống
*Mục bắt buộc phải nhập

Đăng nhập NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để đăng nhập bằng tài khoản HelloChao
    Trợ giúp đăng nhập
    • Bài viết
    ^__^ 13eautiful Life ^__^
    ^__^ 13eautiful Life ^__^
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2011-05-31 08:35:28
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 24/06/2011 08:56
    Lượt xem: 15435
       

    English idioms using colour - Thành ngữ tiếng Anh sử dụng các từ chỉ màu sắc

    Bài viết giới thiệu các thành ngữ tiếng Anh có sử dụng đến các từ chỉ màu sắc


    Blue

     

    feeling blue = cảm giác không vui


    Ví dụ:

    What's the matter with you? Feeling blue?

    Có vấn đề gì với cô à? Thấy không vui à?

     

     

    out of the blue = hoàn toàn bất ngờ


    Ví dụ:

    I sent off my application to the company, but heard nothing. Then completely out of the blue they sent me a letter.

    Tôi đã gửi đơn ứng tuyển của tôi đến công ty, nhưng chẳng nghe nói gì. Sau đó rất bất ngờ, họ đã gửi cho tôi một lá thư.

     

     

     

    Red

     

    see red = trở nên vô cùng tức giận


    Ví dụ:

    When people are cruel to animals, it really makes me see red.

    Khi người khác tàn nhẫn với động vật, điều đó thực sự làm tôi vô cùng tức giận.

     

     

    a red letter day = một ngày rất quan trọng


    Ví dụ:

    It's a red letter day tomorrow in the company. It's our fiftieth birthday!

    Ngày mai là ngày rất quan trọng của công ty. Đó là kỉ niệm 50 năm thành lập!

     

     

    paint the town red = ăn mừng


    Ví dụ:

    They went out last night and really painted the town red - they didn't come home until 5 a.m.

    Tối qua họ ra ngoài chè chén tưng bừng - họ không về nhà cho đến 5 giờ sáng.

     

     

    in the red = thấu chi


    Ví dụ:

    It's the end of the month and we're in the red again. We have to control our spending better.

    Cuối tháng rồi và chúng tôi lại thấu chi nữa. Chúng tôi phải kiểm soát chi tiêu của chúng tôi tốt hơn.

     

     

    like a red rag to a bull = có khả năng làm ai đó nổi giận


    Ví dụ:

    Don't talk to him about politics - it's like a red rag to a bull.

    Đừng nói chuyện chính trị với anh ta - nó có thể làm cho anh ta nổi giận.

     

     

    red tape = nạn quan liêu

     

    Ví dụ:

    You have to cut through a lot of red tape to get proposals accepted in this company.

    Anh phải xóa bỏ nạn quan liêu để các đề xuất được chấp nhận trong công ty này.

     

     

    red carpet treatment = đón tiếp như thượng khách (trải thảm đỏ)


    Ví dụ:

    When we visit our offices in Asia, we get the red carpet treatment.

    Khi chúng tôi đến các văn phòng của chúng tôi ở châu Á, chúng tôi được đón tiếp như thượng khách.

     

     

     

    Green

     

    get the green light = được phê duyệt để bắt đầu một cái gì đó


    Ví dụ:

    We've finally got the green light to start research on the new product.

    Cuối cùng chúng tôi cũng được bật đèn xanh để bắt đầu nghiên cứu về các sản phẩm mới.

     

     

    green fingers = một người làm vườn giỏi


    Ví dụ:

    Everything grows in her garden. She definitely has green fingers.

    Mọi thứ đều tươi tốt trong khu vườn của cô ấy. Cô ấy chắc chắn là một thợ làm vườn giỏi.

     

     

    green-belt area = khu vực bao quanh một thị trấn, thành phố (vành đai xanh)


    Ví dụ:

    The green-belt area around London is disappearing fast.

    Khu vực bao quanh Luân Đôn đang biến mất nhanh chóng.

     

     

    green politics = môi trường chính trị


    Ví dụ:

    He's in green politics and often campaigns to fight pollution.

    Anh ấy đang ở trong một môi trường chính trị và thường tham gia vận động chống lại sự ô nhiễm.

     

     

     

    Black

     

    black market = thị trường chợ đen (thương mại bất hợp pháp)


    Ví dụ:

    You can change dollars for a much higher rate on the black market.

    Bạn có thể đổi đồng đô-la với một tỷ suất cao hơn nhiều trên thị trường chợ đen.

     

     

    black economy = kiểu kinh doanh chui (một phần của nền kinh tế không được kiểm soát bởi các cơ quan chức năng)


    Ví dụ:

    He doesn't pay any taxes and thinks that the black economy will make him rich.

    Ông ta không trả bất kỳ khoản thuế nào và cho rằng kiểu kinh doanh chui sẽ làm cho mình giàu có.

     

     

    give someone a black look = nhìn ai đó như thể bạn đang giận dữ


    Ví dụ:

    Why is he giving me such a black look?

    Sao anh ta lại nhìn tôi giận dữ vậy?

     

     

    on the black list = nằm trong danh sách đen (một danh sách toàn những thành phần không mong muốn)


    Ví dụ:

    We won't be invited to their party this year - we're on their black list.

    Chúng tôi sẽ không được mời đến bữa tiệc của họ trong năm nay - chúng tôi nằm trong danh sách những người họ không thích.

     

     

    blacklisted = bị cấm


    Ví dụ:

    Many actors and writers were blacklisted in Hollywood in the 1950's because they were considered un-Americans.

    Nhiều diễn viên và nhà văn bị cấm ở Hollywood trong những năm 1950 bởi vì họ đã bị xem không phải là người Mỹ.

     

     

    in black and white = rất rõ ràng


    Ví dụ:

    This contract is in black and white: we aren't allowed to keep any pets in this house.

    Hợp đồng này rất rõ ràng: chúng tôi không được phép giữ bất kỳ con vật nuôi nào trong nhà này.

     

     

    black spot = điểm đen (nguy hiểm)


    Ví dụ:

    This roundabout is a black spot for traffic accidents.

    Vòng xoay này là một điểm đen thường có tai nạn giao thông.

     

     

    black and blue = cơ thể bị thâm tím


    Ví dụ:

    When she fell off her bicycle, she was black and blue for days.

    Cô ấy bị ngã xe đạp, nên cô đã bị thâm tím cả mình mẩy trong nhiều ngày.

     

     

     

    White

     

    white Christmas = khi tuyết rơi vào Giáng sinh


    Ví dụ:

    There hasn't been a white Christmas here since 1983.

    Ở đây chưa có một Giáng Sinh nào có tuyết rơi kể từ năm 1983.

     

     

    whitewash = che đậy sự thật


    Ví dụ:

    I don't believe his story. I think it's all a whitewash.

    Tôi không tin câu chuyện của anh ta. Tôi nghĩ rằng đó chỉ là để che đậy sự thật.

     

     

     

    Grey

     

    a grey area = cái gì đó mà không xác định


    Ví dụ:

    I think genetic engineering is a bit of a grey area.

    Tôi nghĩ rằng kỹ thuật di truyền hơi khó phân định.

     

     

    grey matter = chất xám


    Ví dụ:

    Doing crossword puzzles tests your grey matter.

    Chơi ô chữ để kiểm tra sự thông minh của bạn.

    Xem tất cả các chủ đề

    Ngữ pháp tiếng Anh

    2,814,960 người dùng
    Miễn phí
    Bắt đầu luyện tiếng Anh giao tiếp tại

    Lớp học tiếng Anh giao tiếp 360

    Đăng ký học ngay
    1) Đăng nhập bằng TK Gmail, Facebook... 2)Thanh toán online, hoặc thẻ cào Mobi, Vina...
    • Giới thiệu
    • Điều khoản dịch vụ
    • Chính sách tham gia lớp học
    • Chính sách chung
    • Chính sách bảo mật thông tin
    CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP OPTIBIZ
    Số điện thoại: (028) 6294 1779 | 097 397 9109
    Thời gian hỗ trợ: 8h30 - 17h30 (Thứ 2 - Thứ 7)
    Email: info@hellochao.com
    Trụ sở: 316 Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, TPHCM
    Hoạt động tốt nhất trên Laptop/máy bàn với Chrome/CốcCốc, chưa hỗ trợ tốt trên iOS (iphone, ipad)

    © 2011 HelloChao.com

    Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0317974925 - Sở KHĐT TPHCM cấp ngày 09/08/2023
    Người đại diện: Phạm Ngô Phương Uyên