English idioms using colour - Thành ngữ tiếng Anh sử dụng các từ chỉ màu sắc
Blue
feeling blue = cảm giác không vui
Ví dụ:
What's the matter with you? Feeling blue?
Có vấn đề gì với cô à? Thấy không vui à?
out of the blue = hoàn toàn bất ngờ
Ví dụ:
I sent off my application to the company, but heard nothing. Then completely out of the blue they sent me a letter.
Tôi đã gửi đơn ứng tuyển của tôi đến công ty, nhưng chẳng nghe nói gì. Sau đó rất bất ngờ, họ đã gửi cho tôi một lá thư.
Red
see red = trở nên vô cùng tức giận
Ví dụ:
When people are cruel to animals, it really makes me see red.
Khi người khác tàn nhẫn với động vật, điều đó thực sự làm tôi vô cùng tức giận.
a red letter day = một ngày rất quan trọng
Ví dụ:
It's a red letter day tomorrow in the company. It's our fiftieth birthday!
Ngày mai là ngày rất quan trọng của công ty. Đó là kỉ niệm 50 năm thành lập!
paint the town red = ăn mừng
Ví dụ:
They went out last night and really painted the town red - they didn't come home until 5 a.m.
Tối qua họ ra ngoài chè chén tưng bừng - họ không về nhà cho đến 5 giờ sáng.
in the red = thấu chi
Ví dụ:
It's the end of the month and we're in the red again. We have to control our spending better.
Cuối tháng rồi và chúng tôi lại thấu chi nữa. Chúng tôi phải kiểm soát chi tiêu của chúng tôi tốt hơn.
like a red rag to a bull = có khả năng làm ai đó nổi giận
Ví dụ:
Don't talk to him about politics - it's like a red rag to a bull.
Đừng nói chuyện chính trị với anh ta - nó có thể làm cho anh ta nổi giận.
red tape = nạn quan liêu
Ví dụ:
You have to cut through a lot of red tape to get proposals accepted in this company.
Anh phải xóa bỏ nạn quan liêu để các đề xuất được chấp nhận trong công ty này.
red carpet treatment = đón tiếp như thượng khách (trải thảm đỏ)
Ví dụ:
When we visit our offices in Asia, we get the red carpet treatment.
Khi chúng tôi đến các văn phòng của chúng tôi ở châu Á, chúng tôi được đón tiếp như thượng khách.
Green
get the green light = được phê duyệt để bắt đầu một cái gì đó
Ví dụ:
We've finally got the green light to start research on the new product.
Cuối cùng chúng tôi cũng được bật đèn xanh để bắt đầu nghiên cứu về các sản phẩm mới.
green fingers = một người làm vườn giỏi
Ví dụ:
Everything grows in her garden. She definitely has green fingers.
Mọi thứ đều tươi tốt trong khu vườn của cô ấy. Cô ấy chắc chắn là một thợ làm vườn giỏi.
green-belt area = khu vực bao quanh một thị trấn, thành phố (vành đai xanh)
Ví dụ:
The green-belt area around London is disappearing fast.
Khu vực bao quanh Luân Đôn đang biến mất nhanh chóng.
green politics = môi trường chính trị
Ví dụ:
He's in green politics and often campaigns to fight pollution.
Anh ấy đang ở trong một môi trường chính trị và thường tham gia vận động chống lại sự ô nhiễm.
Black
black market = thị trường chợ đen (thương mại bất hợp pháp)
Ví dụ:
You can change dollars for a much higher rate on the black market.
Bạn có thể đổi đồng đô-la với một tỷ suất cao hơn nhiều trên thị trường chợ đen.
black economy = kiểu kinh doanh chui (một phần của nền kinh tế không được kiểm soát bởi các cơ quan chức năng)
Ví dụ:
He doesn't pay any taxes and thinks that the black economy will make him rich.
Ông ta không trả bất kỳ khoản thuế nào và cho rằng kiểu kinh doanh chui sẽ làm cho mình giàu có.
give someone a black look = nhìn ai đó như thể bạn đang giận dữ
Ví dụ:
Why is he giving me such a black look?
Sao anh ta lại nhìn tôi giận dữ vậy?
on the black list = nằm trong danh sách đen (một danh sách toàn những thành phần không mong muốn)
Ví dụ:
We won't be invited to their party this year - we're on their black list.
Chúng tôi sẽ không được mời đến bữa tiệc của họ trong năm nay - chúng tôi nằm trong danh sách những người họ không thích.
blacklisted = bị cấm
Ví dụ:
Many actors and writers were blacklisted in Hollywood in the 1950's because they were considered un-Americans.
Nhiều diễn viên và nhà văn bị cấm ở Hollywood trong những năm 1950 bởi vì họ đã bị xem không phải là người Mỹ.
in black and white = rất rõ ràng
Ví dụ:
This contract is in black and white: we aren't allowed to keep any pets in this house.
Hợp đồng này rất rõ ràng: chúng tôi không được phép giữ bất kỳ con vật nuôi nào trong nhà này.
black spot = điểm đen (nguy hiểm)
Ví dụ:
This roundabout is a black spot for traffic accidents.
Vòng xoay này là một điểm đen thường có tai nạn giao thông.
black and blue = cơ thể bị thâm tím
Ví dụ:
When she fell off her bicycle, she was black and blue for days.
Cô ấy bị ngã xe đạp, nên cô đã bị thâm tím cả mình mẩy trong nhiều ngày.
White
white Christmas = khi tuyết rơi vào Giáng sinh
Ví dụ:
There hasn't been a white Christmas here since 1983.
Ở đây chưa có một Giáng Sinh nào có tuyết rơi kể từ năm 1983.
whitewash = che đậy sự thật
Ví dụ:
I don't believe his story. I think it's all a whitewash.
Tôi không tin câu chuyện của anh ta. Tôi nghĩ rằng đó chỉ là để che đậy sự thật.
Grey
a grey area = cái gì đó mà không xác định
Ví dụ:
I think genetic engineering is a bit of a grey area.
Tôi nghĩ rằng kỹ thuật di truyền hơi khó phân định.
grey matter = chất xám
Ví dụ:
Doing crossword puzzles tests your grey matter.
Chơi ô chữ để kiểm tra sự thông minh của bạn.