danh từ
phần trong một cảnh quan, cảnh trí hoặc bảng miêu tả làm nền cho những vật hoặc những người chính; nền; hậu cảnh
a dress with red spots on a white background
áo nền trắng chấm đỏ
background music
nhạc nền
tình hình và sự kiện vây quanh và làm ảnh hưởng cái gì; bối cảnh
these political developments should be seen against a background of increasing East -West tension
những diễn biến chính trị này phải được xem xét trong bối cảnh sự căng thẳng Đông-Tây ngày càng tăng lên
background information
thông tin cơ sở
tầng lớp xã hội, sự giáo dục, đào tạo của một người; lai lịch
He has a working class background
anh ta thuộc tầng lớp công nhân
thông tin cần thiết để hiểu một vấn đề
can you give me more background on the company's financial position ?
bạn có thể cho tôi biết thêm thông tin cơ bản về tình hình tài chính của công ty hay không?
to stay in the background
đứng ở vị trí kín đáo (không ai để ý); tránh mặt
Thiên Hương Lê
Phổ thônghello chào cho dùng free bn ngày ạ