Logo HelloChao
  • Tiếng Anh giao tiếp
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 3
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 2
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 1
    • Tiếng Anh cho người mất căn bản
    • Tiếng Anh giao tiếp trẻ em
    • Tiếng Anh giao tiếp 360
  • Các lớp hỗ trợ
    • Tiếng Anh cho cán bộ và nhân viên doanh nghiệp
    • Tiếng Anh cấp tốc phỏng vấn xin việc
    • Tiếng Anh cấp tốc du lịch nước ngoài
    • Dành cho trẻ em
      • Từ vựng tiếng Anh trẻ em
      • An toàn cho trẻ em
      • Giao tiếp xã hội cho trẻ
    • Phát triển bản thân
      • Công cụ thu hút tiền bạc, giàu có và thịnh vượng
      • Công cụ thu hút thành công trong công việc
      • Công cụ thu hút tình yêu, hạnh phúc
  • Quà tặng
    • 1001 Câu đàm thoại tiếng Anh thông dụng nhất
    • 500 câu hỏi và trả lời Phỏng Vấn Xin Việc
    • 100 câu tiếng Anh giao tiếp đầu đời cho trẻ
  • Blog
  • Tiện ích
    • Ngữ pháp tiếng Anh
    • Thử thách trong ngày
    • Sửa âm qua video
    • Kiếm tiền
    • Kiểm tra đầu vào
    • Ba câu nói CHẤT mỗi ngày
    • Playlist
    • Video
    • Hội thoại
    • Bài kiểm
    • Góc chia sẻ
  • Học tiếng Anh hiệu quả
  • Từ điển
Logo HelloChao
(028) 6294 1779 - 097 397 9109
Hỗ trợ (028) 6294 1779 - 097 397 9109
Đăng ký Đăng nhập
Online
  • Thông tin cá nhân
  • Lịch sử thanh toán
  • Thoát
  • Thông Báo
  • Xem tất cả
Lớp học của tôi

Chào mừng bạn đến với HelloChao

ĐĂNG KÝ
ĐĂNG NHẬP

Đăng ký NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để tạo tài khoản mới
  • [Họ và Tên] không được để trống
  • [Email] không được để trống
  • [Email] không hợp lệ
  • [Email] không có thực
  • [Mật khẩu] không được trống
  • [Mật khẩu] không hợp lệ
  • [Mật khẩu] không khớp nhau
  • [Mã bảo mật] chưa được nhập
  • [Mã bảo mật] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không tồn tại trong hệ thống
  • Địa chỉ [Email] bạn nhập đã tồn tại
  • Bạn phải đồng ý với điều khoản sử dụng HelloChao để tiếp tục sử dụng hệ thống
*Mục bắt buộc phải nhập

Đăng nhập NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để đăng nhập bằng tài khoản HelloChao
    Trợ giúp đăng nhập
    • Bài viết
    phamduylan
    phamduylan
    Blue Member
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2012-04-26 15:58:56
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 03/05/2012 23:53
    Lượt xem: 10816
      

    Thì QUÁ KHỨ ĐƠN

    Thì QUÁ KHỨ ĐƠN


    THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN

    I. Dạng thức

    1. Khẳng định

    S + V-ed + O

    S + động từ bất quy tắc + O

    2. Phủ định

    S + did not (didn't) + V + O

    3. Nghi vấn

    * Câu hỏi dạng Yes/No

    Did + S + V + O?

    * Câu hỏi lấy thông tin

    Wh + did + S + V + O?

     

    II. Các thêm đuôi ed

    1. Quy tắc chung: Hầu hết các động từ khi chia ở thì QKĐ đều thêm ed

    VD:   play – played

    look – looked

    2. Các động từ tận cùng bằng "e câm" thì chỉ thêm "d"

    VD:   hope – hoped

    die – died

    3. Những động từ tận cùng bằng một phụ âm, trước đó là một nguyên âm, nhân đôi phụ âm rồi thêm ed

    VD:   stop – stopped

    hug – hugged

    prefer – preferred

    permit – permitted

    4. Những động từ tận cùng bằng "y", trước đó là một phụ âm (trừ x, y, h, w), đổi "y" thành "i" rồi thêm ed

    VD:   carry – carried

    try – tried

    nhưng: plow – plowed

    5. Với các động từ bất quy tắc, có một bảng các động bất quy tắc (không theo các quy tắc trên)

    VD:   go – went

    buy – bought

    catch – caught

     

    III. Cách phát âm đuôi ed

    Đuôi "ed" có ba cách phát âm: /d/, /t/, /id/

    -         Các động từ tận cùng bằng t và d thì "ed" sẽ phát âm là /id/

    -         Các động từ tận cùng bằng th, p, f, ph, gh, s, s, ch, k, c thì "ed" sẽ phát âm là /t/

    -         Các động từ tận cùng bằng các chữ còn lại thì "ed" sẽ phát âm là /d/

     

    IV. Cách sử dụng

    1. Diễn tả một hành động đã kết thúc trong quá khứ

    Các trạng từ thời gian đi cùng trong cách sử dụng này:

    - last + thời gian (week, month, year, summer,...)

    - khoảng thời gian (one day, two weeks, three month,...) + ago

    - in + thời gian trong quá khứ

    VD:   She went to Paris last summer

    I started learning English three years ago

    She moved here to live in 2000

    2. Diễn tả một hành động đã xảy ra trong một khoảng thời gian ở quá khứ và đã hoàn tất

    Các cụm từ đi cùng:

    - for + khoảng thời gian (for five years,...)

    - from ... to....

    VD:   He worked for this company for two years

    I studied at this university from 1996 to 2001

    3. Diễn tả một hành động được lập đi lặp lại hoặc xảy ra thường xuyên trong quá khứ và bây giờ không xảy ra nữa

    Các trạng từ tần suất thường sử dụng trọng trường hợp này: always, usually, often, ...

    Các cụm từ đi cùng

    - When I was young; When I was a child; When I lived there; ...

    VD:   He always carried an umbrella

    When she was young, she often swam on the river

    4. Diễn tả một loạt hành động xảy ra kế tiếp nhau trong quá khứ

    VD:   When I saw a spaceship, I stopped the car

    She drove into the car-park, got out of the car, locked the door and walked toward the theatre

    5. Diễn tả hai hay nhiều hành động xảy ra cùng lúc trong quá khứ

    Các từ thường sử dụng trong trường hợp này: when, while, as

    When I read book, my friends played game

     

    V. Một số cấu trúc sử dụng thì quá khứ đơn

    1. S + used to + V + O

    - Diễn tả một hành động đã từng xảy ra trong quá khứ và bây giờ không còn xây ra nữa

    When I was a child, I used to cry during night

    2. If + S + Ved + O, S + would + V + O

    - Diễn một điều kiện không có thật ở hiện tại (Nếu...)

    If she studied harder, she would pass the exam

    3. S + Ved + O + as soon as (hoặc when) + S + Ved + O

    - Diễn tả một hành động xảy ra ngay sau khi (hoặc sau khi) một hành động khác kết thúc trong quá khứ

    VD: She informed her parents as soon as she arrived at the airport

    4. S + would rather (hoặc would sooner) +  S1 + V + O

    - Diễn tả ý muốn ai đó làm điều gì

    VD: I would sooner you did not behave like that

    Cấu trúc này sẽ viết lại thành:

    I want you (not) to + V; I would like you (not) to + V; I would prefer you (not) to + V

    VD:   I want you not to behave like that

    5. If only + S + Ved + O

    Giá mà ...

    VD: If only I could go with her to the cinema

    6. S + wish + S + Ved + O

    Diễn tả một lời ước ở hiện tại

    VD:   I wish I got the mark 10 of literature subject

    7. It's time (hoặc high time/about time) + S + Ved + O

    Diễn tả đã đến lúc ai đó làm việc gì

    VD:   It is time she went to bed

    Cấu trúc này có thể viết thành cấu trúc tương đương"

    It time for somebody to V

    VD: It is time for her to go to bed

    Xem tất cả các chủ đề

    Ngữ pháp tiếng Anh

    2,814,997 người dùng
    Miễn phí
    Bắt đầu luyện tiếng Anh giao tiếp tại

    Lớp học tiếng Anh giao tiếp 360

    Đăng ký học ngay
    1) Đăng nhập bằng TK Gmail, Facebook... 2)Thanh toán online, hoặc thẻ cào Mobi, Vina...
    • Giới thiệu
    • Điều khoản dịch vụ
    • Chính sách tham gia lớp học
    • Chính sách chung
    • Chính sách bảo mật thông tin
    CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP OPTIBIZ
    Số điện thoại: (028) 6294 1779 | 097 397 9109
    Thời gian hỗ trợ: 8h30 - 17h30 (Thứ 2 - Thứ 7)
    Email: info@hellochao.com
    Trụ sở: 316 Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, TPHCM
    Hoạt động tốt nhất trên Laptop/máy bàn với Chrome/CốcCốc, chưa hỗ trợ tốt trên iOS (iphone, ipad)

    © 2011 HelloChao.com

    Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0317974925 - Sở KHĐT TPHCM cấp ngày 09/08/2023
    Người đại diện: Phạm Ngô Phương Uyên