English two-word phrases
- so-so: tạm được, cũng ổn.
"How was the meeting?" "So-so - it was nice to see everyone, but we didn't get anything decided."
"Buổi gặp mặt thế nào?" "Cũng tạm - gặp mọi người thật vui nhưng chẳng có quyết định nào được đưa ra cả."
- on-off: không liên tục
They have a very on-off relationship.
Họ có một mối quan hệ không liên tục.
- love-hate: yêu ghét lẫn lộn.
I have a bit of a love-hate relationship with my car.
Tôi vừa thích lại vừa ghét chiếc xe hơi của mình.
- mish-mash: lẫn lộn
The new policy is a bit of a mish-mash of the last two policies we've had.
Chính sách mới khá là lẫn lộn khi nó bao gồm cả 2 chính sách cũ trước đó.
- riff-raff: tiện dân
Let's send out invitations for the party. We don't want the town's riff-raff turning up and eating all the food.
Hãy gửi thiệp mời. Chúng tôi không muốn những tên tiện dân trong thị trấn đến và ăn hết toàn bộ thức ăn.
- chit-chat: tán gẫu.
He asked us to stop our chit-chat and get on with our work.
Ông ấy yêu cầu chúng tôi thôi tán gẫu và trở lại làm việc.
- knick-knack: đồ trang hoàng
She's got a lot of knick-knacks - I'm always afraid I'm going to break one.
Bà ấy có rất nhiều món đồ trang hoàng - tôi luôn lo rằng mình sẽ làm bể một trong số chúng.
- ship-shape: mọi thứ ở đúng vị trí của chúng.
I want to leave the place ship-shape when we go on holiday.
Tôi muốn mọi thứ vẫn giữa nguyên vị trí của chúng trong lúc chúng tôi đi nghỉ mát.
- zig-zag: theo đường dích dắc
He lost control of the car and it zig-zagged across the road.
Anh ấy bị lạc tay lái và chiếc xe hơi lao sang bên kia đường theo hình dích-dắc.
- ding-dong: cuộc tranh cãi
They've had a bit of a ding-dong and they're not talking to each other at the moment.
Chúng tôi đã có một cuộc tranh cãi nhỏ và giờ chúng tôi sẽ không nói chuyện với nhau.
- higgledy-piggledy: trong đống lộn xộn.
That bookshelf is all higgledy-piggledy!
Kệ sách thật là lộn xộn!
- wishy-washy: thiếu quyết đoán.
His argument is a bit wishy-washy - I don't get the impression that he really knows what he wants to think.
Lý lẽ của ông ấy khá thiếu thuyết phục - Tôi không nghĩ là ông ấy thật sự biết về những gì mà mình muốn nghĩ.
- easy-peasy: rất dễ
This program is easy-peasey - I understood it in half an hour!
Chương trình thật là dễ quá đi mất - Tôi chỉ mất có nửa giờ để hiểu nó!
- flip-flops: dép lào.
I want to buy a pair of flip-flops in size 10.
Tôi muốn mua một đôi dép lào có cỡ 10.
- see-saw: bấp bênh, lên xuống thất thường.
The temperature has see-sawed through September.
Nhiệt độ lên xuống thất thường trong suốt tháng 9.