In addtion to... vs. an addtiontion to...
- in addition to + something: có nghĩa là "Bên cạnh cái gì đó". Cụm này được dùng để giới thiệu thêm một điều gì bên cạnh cái đã nói ở trước.
Ví dụ:
In addition to her great beauty, she is also well-known for her talent.
Bên cạnh vẻ đẹp tuyệt trần, nàng còn nổi tiếng về tài năng.
Với nghĩa này, ta còn có cụm từ chuyển tiếp "In addition" đứng đầu câu, phân cách với mệnh đề chính bằng dấu phẩy.
Ví dụ:
In addition, smoking causes lung cancer.
Ngoài ra, hút thuốc còn gây ra bệnh ung thư phổi nữa.
- something is an addtion to something else (danh từ trong cấu trúc này phải là danh từ đếm được): cái gì đó được thêm vào một cái khác, để cải thiện cái khác đó tốt hơn. Được dịch: "là nhân tố bổ sung cho ..."
Ví dụ:
This excellent book will be a welcome addition to the library of any student.
Quyển sách xuất chúng này sẽ là một nhân tố bổ sung có giá trị cho thư viện của bất cứ sinh viên nào.
Có thể chú ý thấy "an addtion to" là một cụm từ danh từ đứng sau to be, còn "in addtion (to) ..." là cụm từ giới từ thường đặt đầu câu hoặc cuối câu tùy văn phong người viết.