Tên tiếng Anh của các Bộ, các cơ quan ngang Bộ ở Việt Nam
1. Ministry of Agriculture & Rural Development
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Bộ Trưởng hiện nay: Cao Đức Phát)
2. Ministry of Construction
Bộ Xây dựng (Nguyễn Hồng Quân)
3. Ministry of Culture, Sports & Tourism
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Hoàng Tuấn Anh)
4. Ministry of Education & Training
Bộ Giáo dục và Đào tạo (Nguyễn Thiện Nhân)
5. Ministry of Finance
Bộ Tài chính (Vũ Văn Ninh)
6. Ministry of Foreign Affairs
Bộ Ngoại giao (Phạm Gia Khiêm)
7. Ministry of Industry & Trade
Bộ Công thương (Vũ Huy Hoàng)
8. Ministry of Information & Communications
Bộ Thông tin và Truyền thông (Lê Doãn Hợp)
9. Ministry of Interior
Bộ Nội vụ (Trần Văn Tuấn)
10. Ministry of Justice
Bộ Tư pháp (Hà Hùng Cường)
11. Ministry of Labor, War Invalids, & Social Welfare
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội (Nguyễn Thị Kim Ngân)
12. Ministry of National Defense
Bộ Quốc phòng (Đại tướng Phùng Quang Thanh)
13. Ministry of Natural Resources & Environment
Bộ Tài nguyên và Môi trường (Phạm Khôi Nguyên)
14. Ministry of Planning & Investment
Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Võ Hồng Phúc)
15. Ministry of Public Health
Bộ Y tế (Nguyễn Quốc Triệu)
16. Ministry of Public Security
Bộ Công an (Lê Hồng Anh)
17. Ministry of Science & Technology
Bộ Khoa học và Công nghệ (Hoàng Văn Phong)
18. Ministry of Transport
Bộ Giao thông vận tải (Hồ Nghĩa Dũng)
Theo hungvuong.edu.vn