Thành ngữ tiếng Anh bắt đầu bằng R
* Regular guy (swell guy) = Người tốt, người đáng tin cậy.
Ví dụ:
He is a regular guy. You can trust him all right.
Anh ta là người tốt. Anh có thể tin ở anh ấy.
* Rubber stamp, yes man = Kẻ xu nịnh, nghị gật.
Ví dụ:
No use to ask him. He is only a rubber stamp or yes man here
Hỏi ông ấy làm gì. Ở đây ông ấy chỉ là kẻ gió chiều nào che chiều đó hoặc giả là nghị gật mà thôi.
* Round about way = Linh hoạt
Ví dụ:
Let us do it in a more round about way
Chúng ta phải giải quyết linh hoạt một chút.
* Rendezvous = Ước hẹn
Ví dụ:
I have a rendezvous tonight.
Tối nay tôi đã có hẹn.
* Right with you = Sẽ đến
Ví dụ:
I shall be right with you.
Tôi nhất định sẽ đến.
* Run of the town = Náo động
Ví dụ:
He got run of the town the last time was here.
Lần cuối anh ta có mặt ở thành phố, anh ta đã làm náo động cả lên.
* Red tape = Tệ quan liêu hành chính
Ví dụ:
I hate red tape.
Tôi căm ghét tệ quan liêu hành chính.
* Rule of thumb = Cách làm tùy tiện
Ví dụ:
Nowadays you can't do things in a rule of thumb way.
Ngày nay không thể làm tùy tiện kiểu đó được.
* Rotten to the core = Hỏng nặng, hư
Ví dụ:
You may say he is rotten to the core.
Có thể nói hắn ta hư hỏng lắm.
* Rosy = Mỹ mãn, tốt đẹp
Ví dụ:
The prospect is quite rosy.
Triển vọng rất tươi đẹp.
* Real McCoy = Đồ thật
Ví dụ:
It is the real McCoy.
Đồ thật đấy.
* Rubber check = Chi phiếu khống
Ví dụ:
I am not raising hell in the meeting.
Tôi không nhận chi phiếu khống.
*Raising hell = Làm xáo trộn
Ví dụ:
He was raising hell in the meeting.
Hắn ta đã gấy rối loạn trong cuộc họp.
* Rocks = Kim cương, đá quí
Ví dụ:
She got plenty rocks with her.
Cô ta đeo nhiều đá quí trên người.
* Red light district = Khu đèn đỏ, khu có kỹ viện
Ví dụ:
I want to see the red light district here.
Tôi muốn tham quan khu đèn đỏ ở đây.
* Run sb out of town = tống cổ ai đó
Ví dụ:
I shall run him out of town.
Tôi sẽ tống cổ hắn đi.
* Rubbing shoulder = Có quan hệ đi lại thường xuyên
Ví dụ:
I have been rubbing shoulders with the generals then.
Hồi trước tôi đã có quan hệ qua lại với các tướng lãnh.
* Rabbi = Người Do Thái (đặc biệt chỉ mục sư Do Thái)
Ví dụ:
He is a rabbi.
Ông ấy là một mục sư Do Thái.
* Right or wrong = Bất kể thế nào.
Ví dụ:
Right or wrong. I'll do it.
Bất kể thế nào tôi cũng làm như vậy.
Không_đở_nổi
Bị khóa* Rubber check = Chi phiếu khống
Ví dụ:
I am not raising hell in the meeting.
Tôi không nhận chi phiếu khống.
Đưa ra cụm từ nhưng ví dụ thì không giống là sao ta???