Logo HelloChao
  • Tiếng Anh giao tiếp
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 3
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 2
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 1
    • Tiếng Anh cho người mất căn bản
    • Tiếng Anh giao tiếp trẻ em
    • Tiếng Anh giao tiếp 360
  • Các lớp hỗ trợ
    • Tiếng Anh cho cán bộ và nhân viên doanh nghiệp
    • Tiếng Anh cấp tốc phỏng vấn xin việc
    • Tiếng Anh cấp tốc du lịch nước ngoài
    • Dành cho trẻ em
      • Từ vựng tiếng Anh trẻ em
      • An toàn cho trẻ em
      • Giao tiếp xã hội cho trẻ
    • Phát triển bản thân
      • Công cụ thu hút tiền bạc, giàu có và thịnh vượng
      • Công cụ thu hút thành công trong công việc
      • Công cụ thu hút tình yêu, hạnh phúc
  • Quà tặng
    • 1001 Câu đàm thoại tiếng Anh thông dụng nhất
    • 500 câu hỏi và trả lời Phỏng Vấn Xin Việc
    • 100 câu tiếng Anh giao tiếp đầu đời cho trẻ
  • Blog
  • Tiện ích
    • Ngữ pháp tiếng Anh
    • Thử thách trong ngày
    • Sửa âm qua video
    • Kiếm tiền
    • Kiểm tra đầu vào
    • Ba câu nói CHẤT mỗi ngày
    • Playlist
    • Video
    • Hội thoại
    • Bài kiểm
    • Góc chia sẻ
  • Học tiếng Anh hiệu quả
  • Từ điển
Logo HelloChao
(028) 6294 1779 - 097 397 9109
Hỗ trợ (028) 6294 1779 - 097 397 9109
Đăng ký Đăng nhập
Online
  • Thông tin cá nhân
  • Lịch sử thanh toán
  • Thoát
  • Thông Báo
  • Xem tất cả
Lớp học của tôi

Chào mừng bạn đến với HelloChao

ĐĂNG KÝ
ĐĂNG NHẬP

Đăng ký NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để tạo tài khoản mới
  • [Họ và Tên] không được để trống
  • [Email] không được để trống
  • [Email] không hợp lệ
  • [Email] không có thực
  • [Mật khẩu] không được trống
  • [Mật khẩu] không hợp lệ
  • [Mật khẩu] không khớp nhau
  • [Mã bảo mật] chưa được nhập
  • [Mã bảo mật] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không tồn tại trong hệ thống
  • Địa chỉ [Email] bạn nhập đã tồn tại
  • Bạn phải đồng ý với điều khoản sử dụng HelloChao để tiếp tục sử dụng hệ thống
*Mục bắt buộc phải nhập

Đăng nhập NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để đăng nhập bằng tài khoản HelloChao
    Trợ giúp đăng nhập
    • Bài viết
    Giáo viên 6
    Giáo viên 6
    Admin
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2016-10-28 11:09:41
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 10/10/2018 16:40
    Lượt xem: 291
       

    Từ vựng về ĐỊA LÝ - GEOGRAPHY

    Nếu bạn muốn gia tăng cho mình vốn từ kha kha về địa lý để đi du lịch, khám phá, tìm hiểu thì bạn đã tìm đúng địa chỉ rồi. Cùng khám phá ngay thôi!


    Từ vựng tiếng Anh về Địa Lý

    Dưới đây làm một số mệnh đề mà bạn có thể sử dụng để nói về địa lý của một quốc gia và các chức năng địa lý.

    Địa lý

    - Geography: môn học về khí hậu thế giới, núi, biển, hồ... và cách mà các quốc gia và con người ổn định cuộc sống trong khu vực đó

    We're studying the geographyof India just now in school.

    Ở trường, chúng con học về địa lý Ấn Độ.

    - cardinal points: bốn phương chính của một la bàn: bắc, nam, đông và tây

    If you don't even know your cardinal points, what makes you think you should be in charge of the map!

    Nếu em không biết cả các phương la bàn, em nghĩ như thế nào mà em có thể chịu trách nhiệm về bản đồ!

    Các từ về địa lý

    - peninsula: một dải đất dài hẹp mà nhô ra biển hoặc vào một hồ

    A lot of the state of Florida is situated on a peninsula between the Gulf of Mexico, the Atlantic Ocean and theStraits of Florida.

    Nhiều đất của tiểu bang Florida nằm trên dãi đất giữa Gulf of Mexico, Đại tây dương và Straits of Florida.

    - rural: nông thôn

    We lived in the city for five years but now that we've got kids, we want a more rural lifestyle.

    Chúng tôi đã sống trong thành phố 5 năm rồi nhưng bây giờ chúng tôi có con, chúng tôi muốn một cuộc sống dân dã hơn.

    - fertile đất hoặc dải đất nơi hoa mùa (trái cây, rau, lúa mì...) có thể trồng thành công

    The farmers have been very successful here because the land is so fertile.

    Những nông dân đã rất thành công ở đây bởi vì đất rất màu mỡ.

    - erode xói mòn dần dần trong một thời gian dài

    Over the years the coast of this country has changed. The cliffs next to the sea are being erodedmore and more every year by the waves.

    Qua nhiều năm vùng duyên hải của quốc gia này đã thay đổi. Các vách đá gần biển đã bị xói mòn ngày càng nhiều mỗi năm do sóng biển.

    Mùa

    - season thời điểm mỗi năm khi một loại thời tiết thường xảy ra, ví dụ, mùa xuân, mùa hè, mùa thu và mùa đông hoặc mùa khô, mùa bão, mùa lũ hoặc mùa mưa

    I think the beginning of the monsoon seasonis my favourite time of the year. After the long hot days and nights, the first rain is such a relief.

    Tôi nghĩ thời điểm đầu mùa gió mùa thổi là thời gian thích nhất trong năm của tôi. Sau những ngày và đêm dài nóng bức, cơn mưa đầu tiên thật là mát.

    Thành phố và phố

    - capital (city): thủ đô, thủ phủ

    Cardiff is the capitalof Wales.

    Cardiff là thủ phủ của Wales

    - residential area khu vực nhà ở nơi con người sống

    The city has residential areas, as well as industrial ones.

    Thành phố có những khu vực dân cư, cũng như các khu vực công nghiệp.

    Con người

    - population tổng số người sống ở một quốc gia, khu vực hoặc nơi cụ thể

    The populationof this city is rising every year as more and more people from the countryside move here looking for work.

    Dân số của thành phố này đang tăng mỗi năm vì ngày càng nhiều người từ vùng nông thôn đến đây tìm việc làm.

    - birth rate con số của trẻ em được sinh ra trong 1,000 người của dân số

    China's "One child per family" policy was introduced to try to reduce the birth rate.

    Chính sách "Một con'' của Trung quốc được áp dụng để giảm tỷ lệ tăng dân số.

    - death rate number of people dying for each 1,000 of the population con số con người chết cho mỗi 1,000 người dân số

    As advances in medicine increase, the death rate in most countries decreases.

    Nhờ có sự tiến bộ trong y khoa, tỷ lệ chết ở hầu hết các quốc gia đều giảm.

    - densely populated khu vực mà rất đông đúc

    Beijing is one of the most densely populated cities in the world.

    Bắc Kinh là một trong những thành phố đông dân nhất trên thế giới.

    - migrate di chuyển từ một nơi này đến nơi khác để sinh sống hoặc làm việc

    Workers migratehere every year to find work at harvest time on the farms.

    Công nhân di cư đến đây mỗi năm để tìm việc làm vào mùa thu hoạch của các trang trại.

    Nguồn: sưu tầm

    Xem tất cả các chủ đề

    Ngữ pháp tiếng Anh

    2,815,147 người dùng
    Miễn phí
    Bắt đầu luyện tiếng Anh giao tiếp tại

    Lớp học tiếng Anh giao tiếp 360

    Đăng ký học ngay
    1) Đăng nhập bằng TK Gmail, Facebook... 2)Thanh toán online, hoặc thẻ cào Mobi, Vina...
    • Giới thiệu
    • Điều khoản dịch vụ
    • Chính sách tham gia lớp học
    • Chính sách chung
    • Chính sách bảo mật thông tin
    CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP OPTIBIZ
    Số điện thoại: (028) 6294 1779 | 097 397 9109
    Thời gian hỗ trợ: 8h30 - 17h30 (Thứ 2 - Thứ 7)
    Email: info@hellochao.com
    Trụ sở: 316 Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, TPHCM
    Hoạt động tốt nhất trên Laptop/máy bàn với Chrome/CốcCốc, chưa hỗ trợ tốt trên iOS (iphone, ipad)

    © 2011 HelloChao.com

    Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0317974925 - Sở KHĐT TPHCM cấp ngày 09/08/2023
    Người đại diện: Phạm Ngô Phương Uyên