Từ Điển Tách Ghép Âm
"Từ Điển tách ghép âm - luyện giọng Mỹ DUY NHẤT thế giới"


3 từ vựng CỐT TỬ mỗi ngày - luyện giọng Mỹ

NHẤP CHUỘT vào biểu tượng loa để trải nghiệm cách đọc Tách Ghép âm
& NHẬN "3 từ vựng cốt từ mỗi ngày” qua email của bạn.


employ
[im'plɔi]

danh từ

dịch vụ hoặc sự làm thuê
I left their employ after an argument
sau một cuộc tranh cãi, tôi không làm việc cho họ nữa
how long has she been in your employ ?
cô ấy làm thuê cho anh được bao lâu rồi?

ngoại động từ

( to employ somebody in / on something ) giao việc cho ai (có trả công); thuê làm
she hasn't been employed for six months now
cô ấy không được giao việc đã sáu tháng nay
they've just employed five new waiters
họ vừa mới thuê năm người hầu bàn mới
he's employed on the oil rigs
anh ta được thuê làm trên giàn khoan dầu
she's employed as a taxi driver
cô ấy được thuê làm tài xế tắc xi
they employed her to look after the baby
họ thuê bà ta trông nom đứa bé
( to employ somebody / something in / on something ) ( to employ something as something ) tận dụng ai/cái gì; chiếm (thời gian, sự chú ý....)
he was busily employed in cleaning his shoes
anh ta bận lau chùi đôi giày của mình
he employed his knife as a lever
hắn dùng con dao làm đòn bẩy
the police employed force to open the door
cảnh sát đã dùng vũ lực để mở cửa

Từ liên quan

employment personnel
admire
[əd'maiə]

ngoại động từ

ngắm nhìn một cách vui thích
khâm phục, ( (thông tục)) thán phục, cảm phục; hâm mộ, ngưỡng mộ; khen ngợi, ca tụng
I forgot to admire her baby
tôi quên không khen cháu bé con bà ta
say mê, mê
to admire a woman
mê một người đàn bà
(từ cổ,nghĩa cổ) lấy làm lạ, lấy làm ngạc nhiên
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ao ước, khao khát (làm gì)
I should admire to know
tôi khao khát được biết
mentor
['mentɔ:]

danh từ

người thầy thông thái, người cố vấn dày kinh nghiệm
Nhập email để nhận 3 từ vựng mỗi ngày
(TẶNG 30 NGÀY sử dụng Từ Điển Miễn Phí vào tài khoản của bạn)


BƯỚC 1: THAM GIA ĐỂ TÍCH LŨY QUÀ TẶNG
* Giải thưởng có giá trị cộng dồn, mời càng nhiều bạn tham gia, giải thưởng càng khủng.

Cơ cấu Quà tặng Giá trị Bạn cần mời
A 360 ngày sử dụng Từ điển Tách-Ghép Âm 200K 3 người
B = A + 360 ngày sử dụng Lớp học tiếng Anh giao tiếp 360 200K 5 người
C = B + 360 ngày sử dụng Tiếng Anh cho người mất căn bản 200K 10 người
D = C + 360 ngày sử dụng Tiếng Anh trẻ em 1 200K 20 người


* Giải thưởng có giá trị cộng dồn, mời càng nhiều bạn tham gia, giải thưởng càng khủng.
BƯỚC 1: THAM GIA ĐỂ TÍCH LŨY QUÀ TẶNG

Từ điển Anh-Việt

Array

Từ điển Anh-Anh

Từ điển câu Anh-Việt

Để tìm được nhiều câu hơn, vui lòng tìm riêng trong từ điển câu.

Hội thoại liên quan

Từ điển Việt-Anh

Từ điển câu Anh-Việt

Để tìm được nhiều câu hơn, vui lòng tìm riêng trong từ điển câu »

Từ điển câu Anh-Việt

Kết quả tìm kiếm đoạn hội thoại

Bình luận

         Đầu    ▼    Cuối  
tuấn2012 - 26/12/2021 14:15
   

tiếng anh hello chào rất hay

Huệ - 26/01/2022 15:58
   

làm thế nào để tham gia chương trình nhận quà tặng

Hỗ trợ 02 - 20/02/2022 14:50
   

Chào bạn Huệ,

Câu hỏi của bạn:

làm thế nào để tham gia chương trình nhận quà tặng

HelloChao xin trả lời:

Qùa tặng nào vậy ạ? Bạn vui lòng nói rõ hơn để HelloChao tiện tư vấn bạn nhé.

Thân ái!



Thiên Hương Lê - 21/04/2023 20:05
   

hello chào cho dùng free bn ngày ạ

Khánh Nguyen gia - 19/06/2023 16:00
   

tại sao khi tra từ lại ko hiển thi nghĩa ?

 

 
Linh Cao - 26/07/2023 18:55
   

 làm thế nào để tham gia tích lũy qua tặng

Thiên Hương Lê - 17/09/2023 19:24
   

cái gói quà í ạ

gói quà mỗi khi mình vào hellochao là nó nhảy nhảy

* Bạn vui lòng ĐĂNG NHẬP trước để có thể tham gia bình luận. Nếu chưa có tài khoản, xin vui lòng ĐĂNG KÝ.