ngoại động từ
thấy trước, biết trước, đoán trước; dè trước, chặn trước, liệu trước, lường trước
do you anticipate (meeting ) any trouble ?
anh có lường trước (là sẽ gặp) khó khăn hay không?
we anticipate that demand is likely to increase
chúng tôi dự kiến là nhu cầu sẽ tăng lên
she anticipates all her mother's needs
cô ta đoán trước được tất cả những gì mẹ cần
anticipating that it would soon be dark , they all took torches
biết trước là trời sắp tối, tất cả bọn họ đều mang theo đèn bấm
a good general can anticipate what the enemy will do
một vị tướng tài có thể biết trước quân địch sẽ hành động như thế nào
làm một việc gì xong trước người khác; giải quyết việc gì trước ai
When Scott reached the South Pole , he found Amundsen had anticipated him
Khi Scott tiến đến Nam Cực, ông nhận ra rằng Amundsen đã đến trước mình rồi
earlier explorers probably anticipated Columbus' discovery of America
Khi Columbus phát hiện châu Mỹ, có lẽ đã có những nhà thám hiểm khác đến đó từ trước rồi
we anticipated their (making a ) complaint by writing a full report
Chúng tôi đã ngừa trước những lời khiếu nại của họ bằng cách viết một bản báo cáo đầy đủ
đề cập điều gì hoặc sử dụng cái gì trước lúc nó thực sự có
to anticipate one's income
dùng trước khoản thu nhập của mình (tiêu tiền trước khi được lãnh)
phantuananh
Phổ thôngshare từ vựng nhận quà ntn ạ?