nội động từ
( to correspond with something ) phù hợp; không trái ngược với cái gì hoặc với nhau; tương ứng
expenses do not correspond with income
chi tiêu không phù hợp với thu nhập
your account of events corresponds with hers
bản báo cáo tình hình của anh khớp với bản báo cáo của cô ta
your account and hers correspond
bản báo cáo của anh và cô ta khớp nhau (không mâu thuẫn nhau)
does the name on the envelope correspond with the name on the letter inside ?
tên ghi trên phong bì có đúng với tên viết trong thư hay không?
the two windows do not correspond
hai cửa sổ không cân đối nhau
( to correspond to something ) tương đương hoặc tương tự
the American Congress corresponds to the British Parliament
quốc hội Mỹ tương đương với nghị viện Anh
( to correspond with somebody ) giao thiệp bằng thư từ, trao đổi thư từ
we've corresponded (with each other ) for years but I've never actually met him
chúng tôi trao đổi thư từ (với nhau) đã nhiều năm, nhưng chưa bao giờ tôi thực sự gặp mặt anh ta
Thiên Hương Lê
Phổ thônghello chào cho dùng free bn ngày ạ