động từ
( to distinguish between A and B / A from B ) phân biệt
people who cannot distinguish between colours are said to be colour-blind
người không phân biệt được màu sắc thì gọi là mù màu
the twins are so alike that no one can distinguish one from the other
hai đứa bé sinh đôi giống nhau đến mức không phân biệt được đứa này với đứa kia
( to distinguish A from B ) chỉ ra sự khác biệt (giữa vật này với vật kia/người này với người kia); là dấu hiệu đặc trưng của ai/cái gì
the male is distinguished (from the female ) by its red beak
con đực phân biệt được (với con cái) nhờ cái mỏ đỏ
speech distinguishes human being from the animals
tiếng nói (giúp) phân biệt người với loài vật
nhận ra
to distinguish someone among the crowd
nhận ra ai giữa đám đông
to distinguish distant objects , a whispered conversation
nhận ra những vật ở xa, nghe được một câu chuyện thì thầm
( to distinguish oneself ) nổi bật
she distinguished herself by her coolness and bravery
cô ấy nổi bật nhờ tính trầm lặng và lòng can đảm của mình
Thiên Hương Lê
Phổ thônghello chào cho dùng free bn ngày ạ