Từ Điển Tách Ghép Âm
"Từ Điển tách ghép âm - luyện giọng Mỹ DUY NHẤT thế giới"


3 từ vựng CỐT TỬ mỗi ngày - luyện giọng Mỹ

NHẤP CHUỘT vào biểu tượng loa để trải nghiệm cách đọc Tách Ghép âm
& NHẬN "3 từ vựng cốt từ mỗi ngày” qua email của bạn.


gather
['gæðə]

ngoại động từ

tập hợp, tụ họp lại
to gather a crowd round
tập hợp một đám đông quanh mình
hái, lượm, thu thập
to gather flowers
hái hoa
to gather information
lượm tin tức
to gather experience
thu thập kinh nghiệm
lấy, lấy lại
to gather breath
lấy hơi
to gather strength
lấy lại sức
chun, nhăn
to gather a coat at the waist
chun áo ở thắt lưng
to gather the brows
nhăn mày
hiểu, nắm được; kết luận, suy ra
I can't gather anything from his speech
tôi chẳng hiểu hắn ta nói gì

nội động từ

tập hợp lại, tụ họp lại, kéo đến
a crowd gathered round him
một đám đông tụ họp quanh anh ta
the clouds are gathering
mây đang kéo đến
to ra, phóng đại, tăng lên
the rumour gathered as it spread
tin đồn càng lan đi càng được phóng đại mãi
(y học) mưng mủ (nhọt)
to gather up
nhặt (cái gì) lên
thu thập lại, tập trung
to gather up one's forces
tập trung lực lượng
thu (gọn) lại
to gather up one's legs
ngồi thu chân lại
to gather oneself up on the divan
ngồi thu mình trên đi văng
to be gathered to one's fathers
chết, về chầu tổ
a rolling stone gathers no moss
người chẳng có ràng buộc trách nhiệm, quan hệ gia đình và chẳng có của cải gì cả; đá lăn nhiều thì rêu chẳng bám được
to gather one's wits
hoàn hồn lại, trấn tỉnh lại
to gather dust
bị bỏ mặc, bị quên lãng
value
['vælju:]

danh từ

giá trị (bằng tiền hoặc các hàng hoá khác mà có thể trao đổi được)
of a great value
có giá trị lớn, quý
of no value
không có giá trị
to set a low value on something
coi rẻ vật gì
to set too much value on
đánh giá quá cao về
giá cả (giá trị của cái gì so với giá tiền đã trả cho nó)
to lose value
mất giá, giảm giá
fall in value
sự sụt giá
commercial value
giá thị trường
market value
thời giá, giá thị trường
exchange value
giá trị trao đổi
to get good value for one's money
mua được cái xứng với đồng tiền mình bỏ ra
giá trị (tính chất có ích hay đáng giá hoặc quan trọng)
the value of regular exercise
sự hữu ích của việc tập thể dục đều đặn
(toán học) trị số (số, số lượng được thể hiện trong một chữ cái)
to find the value of x
tìm trị số của x
(âm nhạc) nhịp (toàn bộ khoảng thời gian ghi trên nốt nhạc)
give the semibreve its full value
hãy kéo nốt tròn cho đủ nhịp
(vật lý) năng suất
calorific value
năng suất toả nhiệt
(ngôn ngữ học) ý nghĩa, tác dụng
to use a word with all its poetic value
dùng một từ với tất cả ý nghĩa thi pháp của nó
(nghệ thuật) sự phối màu sắc
tone values in a painting
sự phối sắc sáng tối trong một bức tranh
(sinh vật học) bậc phân loại
( số nhiều) nguyên lý, nguyên tắc; tiêu chuẩn (ứng xử đạo đức, nghề nghiệp)
scientific values
các nguyên lý khoa học
moral values
tiêu chuẩn đạo đức

ngoại động từ

ước tính, định giá
to value goods
định giá hàng hoá
đánh giá
trọng, chuộng, quý, coi trọng
to value one's reputation
coi trọng danh giá của mình
hãnh diện, vênh vang
to value oneself on one's knowledge
hãnh diện về kiến thức của mình

Từ liên quan

amenity art assess change cipher constant copper count depreciation double estimate gold standard improve increase infinitesimal interpolate low money need overcapitalize parity shade tone
primary
['praiməri]

tính từ

nguyên thuỷ, đầu tiên; ( Primary ) cổ sinh đại, nguyên sinh
in the primary stage of development
ở giai đoạn phát triển đầu tiên
Primary rocks
đá nguyên sinh
the primary meaning of a word
nghĩa gốc của một từ
thuộc hoặc cho ngành giáo dục sơ cấp
primary school
trường tiểu học
primary teacher
giáo viên tiểu học
primary particle
(vật lý) hạt sơ cấp
hàng đầu, chủ yếu, chính, quan trọng nhất
the primary aim
mục đích chính
primary stress
trọng âm chính
the primary tenses
(ngôn ngữ học) những thời chính (hiện tại, tương lai, quá khứ)
of primary importance
quan trọng bậc nhất
(địa lý,địa chất) (thuộc) đại cổ sinh
primary battery
(điện học) bộ pin
primary meeting (assembly )
hội nghị tuyển lựa ứng cử viên

danh từ

điều đầu tiên
điều chính, điều chủ yếu, điều căn bản, điều quan trọng bậc nhất
(hội họa) màu gốc
(thiên văn học) hành tinh sơ cấp (hành tinh xoay quanh mặt trời)
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) cuộc bầu cử chọn ứng cử viên của Đảng cho cuộc tuyển cử sắp tới (như) primary election
presidential primaries
những cuộc bầu cử chọn ứng cử viên tổng thống
(địa lý,địa chất) đại cổ sinh

Từ liên quan

basic center color democracy education parenchyma rib root source
Nhập email để nhận 3 từ vựng mỗi ngày
(TẶNG 30 NGÀY sử dụng Từ Điển Miễn Phí vào tài khoản của bạn)


BƯỚC 1: THAM GIA ĐỂ TÍCH LŨY QUÀ TẶNG
* Giải thưởng có giá trị cộng dồn, mời càng nhiều bạn tham gia, giải thưởng càng khủng.

Cơ cấu Quà tặng Giá trị Bạn cần mời
A 360 ngày sử dụng Từ điển Tách-Ghép Âm 200K 3 người
B = A + 360 ngày sử dụng Lớp học tiếng Anh giao tiếp 360 200K 5 người
C = B + 360 ngày sử dụng Tiếng Anh cho người mất căn bản 200K 10 người
D = C + 360 ngày sử dụng Tiếng Anh trẻ em 1 200K 20 người


* Giải thưởng có giá trị cộng dồn, mời càng nhiều bạn tham gia, giải thưởng càng khủng.
BƯỚC 1: THAM GIA ĐỂ TÍCH LŨY QUÀ TẶNG

Từ điển Anh-Việt

Array

Từ điển Anh-Anh

Từ điển câu Anh-Việt

Để tìm được nhiều câu hơn, vui lòng tìm riêng trong từ điển câu.

Hội thoại liên quan

Từ điển Việt-Anh

Từ điển câu Anh-Việt

Để tìm được nhiều câu hơn, vui lòng tìm riêng trong từ điển câu »

Từ điển câu Anh-Việt

Kết quả tìm kiếm đoạn hội thoại

Bình luận

         Đầu    ▼    Cuối  
Thiên Hương Lê - 21/04/2023 20:05
   

hello chào cho dùng free bn ngày ạ

Khánh Nguyen gia - 19/06/2023 16:00
   

tại sao khi tra từ lại ko hiển thi nghĩa ?

 

 
Linh Cao - 26/07/2023 18:55
   

 làm thế nào để tham gia tích lũy qua tặng

Thiên Hương Lê - 17/09/2023 19:24
   

cái gói quà í ạ

gói quà mỗi khi mình vào hellochao là nó nhảy nhảy

Tâm Nguyễn - 24/02/2024 20:08
   

cách nhận quà kiu gi dậy 

Đức Anh - 10/10/2024 21:27
   

hello

Huong Quoc - 03/02/2025 21:41
   

cách sử dụng từ điển như thế nào vậy 

* Bạn vui lòng ĐĂNG NHẬP trước để có thể tham gia bình luận. Nếu chưa có tài khoản, xin vui lòng ĐĂNG KÝ.