Từ vựng tiếng Anh về Thuyền
1. Các loại thuyền.
Yacht: thuyền đắt tiền giải trí hoặc thi đấu mà được cung cấp năng lượng bằng các cánh buồm hoặc một động cơ.
Ví dụ:
If I won the lottery, I'd buy a yacht and sail round the world.
Nếu tôi trúng số, tôi sẽ mua du thuyền và thả buồm đi khắp thế giới.
Ferry: thuyền lớn vận chuyển người và xe ôtô, xe vận tải...theo 1 mạch đường sông hoặc biển.
Ví dụ:
In New Zealand, they took the ferry from the South Island to the North Island.
Tại Tân Tây Lan, họ đã đi phà từ Đảo Nam đến Đảo Bắc.
Barge: thuyền dài, hẹp mà được sử dụng để chở người và/hoặc hàng hóa theo một dọc đường sông/biển hẹp, ví dụ xà lan
Ví dụ:
Hundreds of years ago, coal used to be carried around Britain on barges but now most barges are used as floating holiday homes in the summer.
Hàng trăm năm trước, than được vận chuyển khắp Anh quốc bằng xà lan nhưng bây giờ hầu hết các xà lan làm được sử dụng làm nhà nghỉ nổi vào mùa hè.
rowing boat: một thuyền nhỏ với (thường 2) mái chèo mà bạn có thể sử dụng để chèo thuyền để làm cho nó di chuyển
Ví dụ:
Why don't we go to the park and hire a rowing boat? We'll enjoy the fresh air and get some exercise at the same time.
Tại sao chúng ta không đi đến công viên và thuê 1 chiếc thuyền? Chúng ta sẽ hưởng thụ không khí trong lành và cùng tập thể dục.
cruise ship / cruise liner / liner: một tàu lớn, giống như một khách sạn, mà mọi người du hành để thư giãn.
Ví dụ:
There's so much to do on the cruise liner - tennis, swimming, dancing, films - there's no way to get bored in the two weeks we'll be away.
Có rất nhiều thứ giải trí trên du thuyền - quần vợt, bơi, khiêu vũ, xem phim - không có cách nào để buồn chán trong 2 tuần chúng tôi đi nghỉ.
hovercraft: thuyền mà có thể di chuyển trên mặt đất và mặt nước bằng cách giữ gần với mặt bằng và sản xuất ra một luồng khí để hỗ trợ nó.
Ví dụ:
We're going on the hovercraft when we go to France this summer. It'll be strange being on land and sea in a boat.
Chúng tôi sẽ đi tàu đệm khi khi chúng tôi đến Pháp mùa hè này. Rất khác khi đi trên mặt đất và mặt biển trên 1 chiếc thuyền.
dinghy: thuyền nhỏ (thường được sử dụng cho người đi thuyền cho an toàn trong trường hợp có tai nạn trên biển)
Ví dụ:
Luckily they managed to get into a dinghy after their yacht capsized.
May mắn họ đã có thể nhảy vào thuyền cao su sau khi tàu buồm của họ bị đắm.
Canoe: thuyền hẹp nhẹ nhỏ, nhọn ở hai đầu, mà bạn di chuyển bằng một mái chèo (một cây gậy ngắn với một mái bằng ở mỗi bên)
Ví dụ:
He rowed the canoe fast through the river, cutting though the water with the paddle.
Anh ta chèo xuồng nhanh qua con song, xuyên qua dòng nước bằng mái chèo.
2. Các phần của một chiếc thuyền
port, starboard, bow và stern: trái, phải, phía trước và phía sau
Ví dụ:
The ship measures 15 metres from bow to stern.
Chiếc tàu dài 15 mét từ phía trước đến phía sau.
Deck: sàn
Ví dụ:
Time to wash the decks. I want to see them cleaned and polished right away!
Đây là lúc rửa sàn! Tôi muốn thấy chúng được rửa sạch và lau chùi ngay lập tức!
3. Các thành ngữ
land / get into / be in deep water: vướng vào hoặc đang trong khó khăn nghiêm trọng
Ví dụ:
If you're late once more this week, I'm warning you, you'll be in deep water.
Nếu anh đi trễ thêm một lần nữa trong tuần này, tôi cảnh cáo, anh sẽ gặp rắc rối nghiêm trọng.
miss the boat: mất một cơ hội để thực hiện việc gì đó bởi vì quá chậm trong hành động.
Ví dụ:
I thought the price of the tickets would go down if I waited till the last minute but then I missed the boat completely because there were none left when I finally decided to buy them.
Tôi đã nghĩ rằng giá của vé sẽ giảm nếu tôi chờ đến phút cuối cùng nhưng tôi đã mất cơ hội hoàn toàn bởi vì không còn vé khi tôi quyết định một cách dứt khoát là mua.
rock the boat: thực hiện hoặc phát biểu cái gì đó mà sẽ làm buồn người khác, gây tranh cãi hoặc gây khó khăn.
Ví dụ:
I know you don't like my dad's politics but just for once, this weekend will you please not rock the boat and let us all just have a nice quiet visit?
Anh biết em không thích sự chính trị của ba anh nhưng chỉ một lần, trong cuối tuần này, em vui lòng không gây sự và để tất cả chúng ta có một thăm viếng vui vẻ yên bình?
Theo tienganh.com.vn