Logo HelloChao
  • Tiếng Anh giao tiếp
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 3
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 2
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 1
    • Tiếng Anh cho người mất căn bản
    • Tiếng Anh giao tiếp trẻ em
    • Tiếng Anh giao tiếp 360
  • Các lớp hỗ trợ
    • Tiếng Anh cho cán bộ và nhân viên doanh nghiệp
    • Tiếng Anh cấp tốc phỏng vấn xin việc
    • Tiếng Anh cấp tốc du lịch nước ngoài
    • Dành cho trẻ em
      • Từ vựng tiếng Anh trẻ em
      • An toàn cho trẻ em
      • Giao tiếp xã hội cho trẻ
    • Phát triển bản thân
      • Công cụ thu hút tiền bạc, giàu có và thịnh vượng
      • Công cụ thu hút thành công trong công việc
      • Công cụ thu hút tình yêu, hạnh phúc
  • Quà tặng
    • 1001 Câu đàm thoại tiếng Anh thông dụng nhất
    • 500 câu hỏi và trả lời Phỏng Vấn Xin Việc
    • 100 câu tiếng Anh giao tiếp đầu đời cho trẻ
  • Blog
  • Tiện ích
    • Ngữ pháp tiếng Anh
    • Thử thách trong ngày
    • Sửa âm qua video
    • Kiếm tiền
    • Kiểm tra đầu vào
    • Ba câu nói CHẤT mỗi ngày
    • Playlist
    • Video
    • Hội thoại
    • Bài kiểm
    • Góc chia sẻ
  • Học tiếng Anh hiệu quả
  • Từ điển
Logo HelloChao
(028) 6294 1779
Hỗ trợ (028) 6294 1779
Đăng ký Đăng nhập
Online
  • Thông tin cá nhân
  • Lịch sử thanh toán
  • Thoát
  • Thông Báo
  • Xem tất cả
Lớp học của tôi

Chào mừng bạn đến với HelloChao

ĐĂNG KÝ
ĐĂNG NHẬP

Đăng ký NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để tạo tài khoản mới
  • [Họ và Tên] không được để trống
  • [Email] không được để trống
  • [Email] không hợp lệ
  • [Email] không có thực
  • [Mật khẩu] không được trống
  • [Mật khẩu] không hợp lệ
  • [Mật khẩu] không khớp nhau
  • [Mã bảo mật] chưa được nhập
  • [Mã bảo mật] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không tồn tại trong hệ thống
  • Địa chỉ [Email] bạn nhập đã tồn tại
  • Bạn phải đồng ý với điều khoản sử dụng HelloChao để tiếp tục sử dụng hệ thống
*Mục bắt buộc phải nhập

Đăng nhập NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để đăng nhập bằng tài khoản HelloChao
    Trợ giúp đăng nhập
    • Bài viết
    Lê Hồng Yến
    Lê Hồng Yến
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2010-01-04 15:47:02
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 06/05/2011 19:58
    Lượt xem: 22422
       

    Từ vựng tiếng Anh về Thuyền

    Xin tiếp tục giới thiệu với các bạn một số từ vựng thuộc chủ đề THUYỀN ^^


    1. Các loại thuyền.

     

    Yacht: thuyền đắt tiền giải trí hoặc thi đấu mà được cung cấp năng lượng bằng các cánh buồm hoặc một động cơ.

     

    Ví dụ:
    If I won the lottery, I'd buy a yacht and sail round the world.
    Nếu tôi trúng số, tôi sẽ mua du thuyền và thả buồm đi khắp thế giới.

     

     

    Ferry: thuyền lớn vận chuyển người và xe ôtô, xe vận tải...theo 1 mạch đường sông hoặc biển.

     

    Ví dụ:

    In New Zealand, they took the ferry from the South Island to the North Island.

    Tại Tân Tây Lan, họ đã đi phà từ Đảo Nam đến Đảo Bắc.

     

     

    Barge: thuyền dài, hẹp mà được sử dụng để chở người và/hoặc hàng hóa theo một dọc đường sông/biển hẹp, ví dụ xà lan

     

    Ví dụ:

    Hundreds of years ago, coal used to be carried around Britain on barges but now most barges are used as floating holiday homes in the summer.

    Hàng trăm năm trước, than được vận chuyển khắp Anh quốc bằng xà lan nhưng bây giờ hầu hết các xà lan làm được sử dụng làm nhà nghỉ nổi vào mùa hè.

     

     

    rowing boat: một thuyền nhỏ với (thường 2)  mái chèo mà bạn có thể sử dụng để chèo thuyền để làm cho nó di chuyển

     

    Ví dụ:

    Why don't we go to the park and hire a rowing boat? We'll enjoy the fresh air and get some exercise at the same time.

    Tại sao chúng ta không đi đến công viên và thuê 1 chiếc thuyền? Chúng ta sẽ hưởng thụ không khí trong lành và cùng tập thể dục.

     

     

    cruise ship / cruise liner / liner: một tàu lớn, giống như một khách sạn, mà mọi người du hành để thư giãn.

     

    Ví dụ:

    There's so much to do on the cruise liner - tennis, swimming, dancing, films - there's no way to get bored in the two weeks we'll be away.

    Có rất nhiều thứ giải trí trên du thuyền - quần vợt, bơi, khiêu vũ, xem phim - không có cách nào để buồn chán trong 2 tuần chúng tôi đi nghỉ.

     

     

    hovercraft: thuyền mà có thể di chuyển trên mặt đất và mặt nước bằng cách giữ gần với mặt bằng và sản xuất ra một luồng khí để hỗ trợ nó.

     

    Ví dụ:

    We're going on the hovercraft when we go to France this summer. It'll be strange being on land and sea in a boat.

    Chúng tôi sẽ đi tàu đệm khi khi chúng tôi đến Pháp mùa hè này. Rất khác khi đi trên mặt đất và mặt biển trên 1 chiếc thuyền.

     

     

    dinghy: thuyền nhỏ (thường được sử dụng cho người đi thuyền cho an toàn trong trường hợp có tai nạn trên biển)

     

    Ví dụ:

    Luckily they managed to get into a dinghy after their yacht capsized.

    May mắn họ đã có thể nhảy vào thuyền cao su sau khi tàu buồm của họ bị đắm.

     

     

    Canoe: thuyền hẹp nhẹ nhỏ, nhọn ở hai đầu, mà bạn di chuyển bằng một mái chèo (một cây gậy ngắn với một mái bằng ở mỗi bên)

     

    Ví dụ:

    He rowed the canoe fast through the river, cutting though the water with the paddle.

    Anh ta chèo xuồng nhanh qua con song, xuyên qua dòng nước bằng mái chèo.

     

     

    2. Các phần của một chiếc thuyền

     

    port, starboard, bow và stern: trái, phải, phía trước và phía sau

     

    Ví dụ:

    The ship measures 15 metres from bow to stern.

    Chiếc tàu dài 15 mét từ phía trước đến phía sau.

     

     

    Deck: sàn

     

    Ví dụ:

    Time to wash the decks. I want to see them cleaned and polished right away!

    Đây là lúc rửa sàn! Tôi muốn thấy chúng được rửa sạch và lau chùi ngay lập tức!

     

     

    3. Các thành ngữ

     

    land / get into / be in deep water: vướng vào hoặc đang trong khó khăn nghiêm trọng

     

    Ví dụ:

    If you're late once more this week, I'm warning you, you'll be in deep water.

    Nếu anh đi trễ thêm một lần nữa trong tuần này, tôi cảnh cáo, anh sẽ gặp rắc rối nghiêm trọng.

     

    miss the boat: mất một cơ hội để thực hiện việc gì đó bởi vì quá chậm trong hành động.

     

    Ví dụ:

    I thought the price of the tickets would go down if I waited till the last minute but then I missed the boat completely because there were none left when I finally decided to buy them.

    Tôi đã nghĩ rằng giá của vé sẽ giảm nếu tôi chờ đến phút cuối cùng nhưng tôi đã mất cơ hội hoàn toàn bởi vì không còn vé khi tôi quyết định một cách dứt khoát là mua.

     

     

    rock the boat: thực hiện hoặc phát biểu cái gì đó mà sẽ làm buồn người khác, gây tranh cãi hoặc gây khó khăn.

     

    Ví dụ:

    I know you don't like my dad's politics but just for once, this weekend will you please not rock the boat and let us all just have a nice quiet visit?

    Anh biết em không thích sự chính trị của ba anh nhưng chỉ một lần, trong cuối tuần này, em vui lòng không gây sự và để tất cả chúng ta có một thăm viếng vui vẻ yên bình?

     

    Theo tienganh.com.vn

    Xem tất cả các chủ đề

    Ngữ pháp tiếng Anh

    2,815,110 người dùng
    Miễn phí
    Bắt đầu luyện tiếng Anh giao tiếp tại

    Lớp học tiếng Anh giao tiếp 360

    Đăng ký học ngay
    1) Đăng nhập bằng TK Gmail, Facebook... 2)Thanh toán online, hoặc thẻ cào Mobi, Vina...
    • Giới thiệu
    • Điều khoản dịch vụ
    • Chính sách tham gia lớp học
    • Chính sách chung
    • Chính sách bảo mật thông tin
    CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP OPTIBIZ
    Số điện thoại: (028) 6294 1779 | 097 397 9109
    Thời gian hỗ trợ: 8h30 - 17h30 (Thứ 2 - Thứ 7)
    Email: info@hellochao.com
    Trụ sở: 316 Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, TPHCM
    Hoạt động tốt nhất trên Laptop/máy bàn với Chrome/CốcCốc, chưa hỗ trợ tốt trên iOS (iphone, ipad)

    © 2011 HelloChao.com

    Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0317974925 - Sở KHĐT TPHCM cấp ngày 09/08/2023
    Người đại diện: Phạm Ngô Phương Uyên