Thành ngữ tiếng anh sưu tầm

Tạo bởi: Hoàng Thị Quỳnh Nga
Ngày tạo: 2012-01-25 11:40:44
Số cặp câu: 65
Lượt xem: 4001
Yêu thích:
  
.
He is not fit to be our representative
Ông ta không xứng đáng đại diện cho chúng ta.
Hiện danh sách câu
  • He is not fit to be our representative
    Ông ta không xứng đáng đại diện cho chúng ta.
  • happy ever after.
    Hạnh phúc đến trọn đời.
  • Have a good business trip!
    Chúc anh có một chuyến công tác tốt!
  • He broke down when he heard the bad news.
    Anh ấy ngã quỵ xuống khi nghe tin buồn.
  • He collapsed and fell to the ground.
    Anh ta ngã quỵ xuống đất.
  • How do you make out?
    Làm thế nào để bạn phân biệt?
  • I don't give a damn!
    Tôi không thèm!
  • I feel a pain.
    Tôi cảm thấy đau.
  • I smiled wryly.
    Tôi mỉm cười nhăn nhó.
  • I'm sorry to hear that
    Tôi rất lấy làm tiếc khi nghe điều đó
  • ice blue
    tái nhạt
  • I have very good appetite.
    Tôi rất thèm ăn.
  • In bad weather, the boat can capsize and sink.
    Thời tiết xấu, con thuyền có thể lật và chìm.
  • I mistook you for my friend at that time
    lúc đó tôi đã nhận nhầm bạn với một người bạn của tui
  • Let us kneel in prayer.
    Chúng ta hãy quỳ xuống cầu nguyện.
  • Let me out
    Để tôi ra
  • Let it be!
    Hãy để mọi chuyện tự nhiên đi!
  • See if you can blow out all the candles in one breath.
    Để xem anh có thổi tắt hết nến chỉ bằng một hơi không.
  • So lost... but somehow Jacob...
    Thật bối rối ... nhưng bằng cách nào đó mà Jacob...
  • Set me free.
    Thả tôi ra.
  • Same as ever.
    Như xưa.
  • Always and ever
    Mãi mãi về sau
  • A piece of cake
    Dễ như ăn bánh
  • and ever after
    từ đó về sau
  • Get down on your knees!
    Quỳ xuống!
  • That was the furthest thing from my mind.
    Chuyện đó nằm ngoài suy nghĩ của tôi.
  • to be a tight fit
    vừa như in
  • That's that.
    Chỉ thế thôi.
  • beyond my mind
    ngoài sự suy nghĩ của tôi
  • more than ever
    hơn bất cứ lúc nào
  • Make out a plan.
    Đặt kế hoạch.
  • We also have coffee, regular, and decaf
    Chúng tôi còn có cả cà phê, loại bình thường và loại không có cafêin
  • Charlie's getting impatient.
    Charlie đang mất kiên nhẫn rồi.
  • You dimed me out.
    Em bán đứng anh.
  • Did he give her the engagement ring?
    Anh ta đã trao nhẫn đính hôn cho cô ta à?
  • Don't mess up!
    Đừng có làm rối tung lên!
  • (all) in one breath
    một hơi; một mạch; không nghỉ; một lèo
  • Keep your ears open!
    Chú ý nghe đi!
  • Some of you weren't paying attention to what I said.
    Một số bạn đã không chú ý nghe lời tôi.
  • Soon hot, soon cold.
    Cả thèm chóng chán.
  • Same as usual.
    Vẫn bình thường thôi.
  • I will never give in, I tell you.
    Tao sẽ không bao giờ đầu hàng, bảo cho mà biết nhé.
  • I never back down on what I have said to him.
    Tôi không bao giờ chùn lại trước những lời tôi đã nói với nó.
  • I'm dying for a hamburger.
    Tôi đang thèm ăn hem-bơ-gơ.
  • I thought you were someone else.
    Tôi nhầm bạn với người khác.
  • It's easy to start over with the ones you hold so dear.
    Dễ dàng để bắt đầu mọi thứ với những người anh ôm trong vòng tay trìu mến.
  • You're in the way.
    Bạn đang cản đường đấy.
  • Yes, in a way.
    Có, theo một cách nào đó.
  • The smell gives me an appetite.
    Cái mùi làm tôi thèm ăn quá.
  • The canoe cut through the water.
    Con thuyền trôi rẽ dòng nước.
  • The ship ran foul of a rock.
    Con thuyền va vào tảng đá.
  • That was my line.
    Đó là câu thoại của tôi mà.
  • That's all there is to it.
    Chỉ thế thôi.
  • Out of the blue.
    Ngoài sự mong đợi.
  • Being able to read gave her a head start over the other pupils.
    Do đã biết đọc trước mà cô bé có được lợi thế ban đầu so với các học sinh khác.
  • Boy meets girl.
    Chuyện trai gái.
  • Please make out the bill.
    Vui lòng tính tiền.
  • We also have five meeting rooms which seat twenty five persons each.
    Chúng tôi còn có năm phòng họp, mỗi phòng chứa được 25 người.
  • Way to go! = Good work!
    Làm tốt lắm!
  • Just so so.
    Cũng thường thôi.
  • Cut it out!
    Dừng lại đi!
  • Hear me out.
    Hãy nghe tôi nói hết.
  • He's not cut out for teaching..
    Anh ấy không hợp với việc dạy học.
  • Let me go!
    Thả tôi ra!
  • Any kind of food is fine with me.
    Tôi ăn món gì cũng được.

Bình luận

* Bạn vui lòng ĐĂNG NHẬP trước để có thể tham gia bình luận. Nếu chưa có tài khoản, xin vui lòng ĐĂNG KÝ.