30 cách thể hiện lời xin lỗi

Tạo bởi: Nguyễn Đình Tuấn
Ngày tạo: 2014-04-03 09:55:57
Số cặp câu: 28
Lượt xem: 9939
Yêu thích:
   
Ngoài Im Sorry ra, bạn còn có thể nói gì nữa nào? Mong là những câu NGẮN GỌN - Ít lời mà nhiều ý - sẽ giúp ích được cho các bạn!
.
I didn't do it intentionally.
Tôi không cố ý làm thế/vậy.
Hiện danh sách câu
  • I didn't do it intentionally.
    Tôi không cố ý làm thế/vậy.
  • I'm sorry I hurt you, but it wasn't intentional.
    Tôi xin lỗi đã làm bạn tổn thương/đau, nhưng tôi không cố ý làm thế/vậy đâu.
  • I am sorry I am slow, I am a little new to all this.
    Tôi xin lỗi tôi làm chậm quá, tôi còn hơi lạ lẫm với chuyện này.
  • I hope you'll excuse me for being so late.
    Tôi hy vọng rằng anh sẽ bỏ qua cho tôi việc đến trễ.
  • I am sorry, please excuse me.
    Tôi xin lỗi, bỏ qua cho tôi nhé.
  • I am so sorry that I made such an early phone call.
    Tôi xin lỗi vì đã gọi sớm thế này.
  • I am sorry, but he has a visitor right now.
    Tôi xin lỗi, nhưng anh ấy đang có khách.
  • I am sorry, but he is in a meeting now.
    Tôi xin lỗi, nhưng bây giờ anh ấy đang họp.
  • I've got the wrong number, please excuse me for disturbing you.
    Tôi đã gọi lộn số, xin lỗi vì đã làm phiền bạn.
  • I don't mean to say anything bad about you.
    Tôi không có ý nói gì xấu về bạn đâu.
  • I didn't mean that.
    Tôi không có ý đó.
  • I hope you forgive the faults.
    Tôi mong anh bỏ qua cho những lỗi lầm.
  • I don't mean you are to blame for it.
    Tôi không có ý nói đây là do lỗi của bạn.
  • It is not my intention to hurt your feelings.
    Tôi không có ý xúc phạm bạn đâu.
  • I am sorry to trouble you.
    Xin lỗi vì đã làm phiền ông.
  • I am sorry to bother you at home, but I have got a bit of a problem.
    Tôi xin lỗi vì đã làm phiền bạn ở nhà nhưng tôi đang gặp phải một chút rắc rối.
  • I'm not suggesting that it's your fault.
    Tôi không có ý nói rằng đó là lỗi của bạn.
  • But sometimes I sense things wrong.
    Nhưng đôi khi khả năng cảm nhận của tôi bị sai.
  • Do forgive me, I did not mean to interrupt.
    Hãy tha thứ cho tôi nhé, tôi không có ý ngắt lời anh.
  • Sorry to bother you at this hour.
    Xin lỗi vì đã làm phiền bạn vào giờ này.
  • Sorry to bother you late at night.
    Xin lỗi vì đã làm phiền bạn trễ như thế này.
  • Sorry to trouble you.
    Xin lỗi vì đã làm phiền bạn.
  • We're terribly sorry for upsetting you.
    Chúng tôi thành thật xin lỗi vì đã làm phiền lòng anh.
  • Please excuse me for my carelessness.
    Vui lòng bỏ qua cho tôi về sự bất cẩn của mình.
  • Please forgive my rudeness.
    Xin hãy tha thứ cho sự thô lỗ của tôi.
  • Please forgive me for the sorrow, for leaving you in fear.
    Xin hãy tha thứ cho tôi về nỗi đau, về việc bỏ lại bạn trong sự sợ hãi.
  • Can you ever forgive me?
    Bạn tha thứ cho tôi được không?
  • Forgive me for being inquisitive.
    Hãy tha lỗi cho tôi vì tôi tò mò.

Bình luận

* Bạn vui lòng ĐĂNG NHẬP trước để có thể tham gia bình luận. Nếu chưa có tài khoản, xin vui lòng ĐĂNG KÝ.