An out-of-work actor.
Một diễn viên thất nghiệp.
An out-of-work actor.
Một diễn viên đang thất nghiệp.
Best supporting actor.
Nam diến viên phụ xuất sắc nhất.
They called an actor.
Họ đã mời một diễn viên ra một lần nữa.
Those are unwholesome comic books.
Đó là những truyện tranh không lành mạnh.
He is a comic actor.
Ông ấy là một diễn viên hài.
He is a burlesque actor.
Anh ta là một diễn viên hài tục tĩu.
He is a repertory actor.
Anh ta là một diễn viên trong kịch mục.
He is a straight actor.
Thằng cha đó chỉ là một diễn viên bình thường thôi.
I need a child actor.
Tôi cần một diễn viên thiếu niên.
I always like comic personae.
Tôi luôn thích những nhân vật hài.
I like english comic
tôi thích truyện tranh tiếng anh
he's an awful actor.
hắn là một diễn viên tồi.
He's a bad actor.
Anh ta là diễn viên tồi/người khó tin cậy.
He is a Thailand actor.
Anh ấy là diễn viên người Thái Lan.
You are an actor.
Bạn là diễn viên.
Peter is an actor.
Peter là nam diễn viên.
Are you an actor?
Bạn là diễn viên hả?
Are you an actor?
Anh có phải là một diễn viên không?
Who's your favourite actor?
Diễn viên bạn yêu thích là ai?
The actor botched his lines.
Người diễn viên đã nói sai lời của vai diễn.