Chủ đề ăn uống.

Tạo bởi: nguyễn thị hoàng anh
Ngày tạo: 2013-08-21 09:23:12
Số cặp câu: 34
Lượt xem: 38507
Yêu thích:
   
.
What are you eating?
Con đang ăn cái gì thế?
Hiện danh sách câu
  • What are you eating?
    Con đang ăn cái gì thế?
  • Are you eating?
    Bạn có đang ăn không vậy?
  • Is the coffee all right?
    Cà phê có ngon không?
  • I am going to have ice cream tomorrow.
    Ngày mai tôi sẽ đi ăn kem.
  • It was a great party last night.
    Bữa tiệc tối qua thật tuyệt vời.
  • Does it taste good?
    Nó có ngon không?
  • Did you have your lunch?
    Bạn đã ăn cơm trưa chưa?
  • Did you enjoy your breakfast?
    Bạn ăn sáng có ngon không?
  • Anything to drink?
    Có gì để uống không?
  • Are you ready to order?
    Bạn chọn món gì chưa?
  • Are you eating well?
    Bạn ăn có nhiều không?
  • Are those candies delicious?
    Kẹo đó có ngon không?
  • Are you sure you have the right name?
    Bạn có chắc là bạn nói đúng tên không?
  • Are you eating at the hotel?
    Bạn đang ăn tại khách sạn phải không?
  • Are you eating properly?
    Bạn có ăn uống đàng hoàng không?
  • What are you taking? – "Nothing so far."
    Bạn đang uống thuốc gì vậy? – "Chưa uống gì cả."
  • What do you drink?
    Bạn uống gì?
  • Well-done ruins a steak?
    Loại thật chín dùng có ngon không?
  • What should we eat for lunch?
    Trưa nay nên ăn gì?
  • What about having a pizza first?
    Ăn pizza trước có được không?
  • Why are you eating potatoes and bread?
    Sao bạn lại ăn khoai tây và bánh mì?
  • Would you like a drink?
    Bạn uống gì nhé?
  • What kind of candy are you eating?
    Bạn đang ăn loại kẹo gì thế?
  • What are you going to have for dinner?
    Bạn sẽ dùng gì cho bữa tối?
  • What are you eating?
    Anh đang ăn gì vậy?
  • What are you going to have?
    Bạn định dùng gì?
  • Tell me what you eat for lunch.
    Cho tôi biết bạn ăn gì trong bữa ăn trưa đi.
  • They invited her to dinner, but she didn't like to impose.
    Họ đã mời cô ấy ăn tối, nhưng cô ấy không thích lợi dụng.
  • Have you got your lunch?
    Bạn ăn trưa chưa?
  • However, some people prefer jasmine tea.
    Tuy nhiên, một số người lại thích trà lài hơn.
  • Have you had your dinner yet?
    Bạn ăn (cơm) tối chưa?
  • Have you had breakfast yet?
    Bạn ăn sáng chưa?
  • May I offer you something to drink?
    Tôi mời bạn uống gì đó nhé?
  • Nobody attends your wedding except me.
    không có ai tham dự đám cưới của bạn ngoại trừ tôi.

Bình luận

* Bạn vui lòng ĐĂNG NHẬP trước để có thể tham gia bình luận. Nếu chưa có tài khoản, xin vui lòng ĐĂNG KÝ.