What are you eating?
Con đang ăn cái gì thế?
Are you eating?
Bạn có đang ăn không vậy?
Is the coffee all right?
Cà phê có ngon không?
I am going to have ice cream tomorrow.
Ngày mai tôi sẽ đi ăn kem.
It was a great party last night.
Bữa tiệc tối qua thật tuyệt vời.
Does it taste good?
Nó có ngon không?
Did you have your lunch?
Bạn đã ăn cơm trưa chưa?
Did you enjoy your breakfast?
Bạn ăn sáng có ngon không?
Anything to drink?
Có gì để uống không?
Are you ready to order?
Bạn chọn món gì chưa?
Are you eating well?
Bạn ăn có nhiều không?
Are those candies delicious?
Kẹo đó có ngon không?
Are you sure you have the right name?
Bạn có chắc là bạn nói đúng tên không?
Are you eating at the hotel?
Bạn đang ăn tại khách sạn phải không?
Are you eating properly?
Bạn có ăn uống đàng hoàng không?
What are you taking? – "Nothing so far."
Bạn đang uống thuốc gì vậy? – "Chưa uống gì cả."
What do you drink?
Bạn uống gì?
Well-done ruins a steak?
Loại thật chín dùng có ngon không?
What should we eat for lunch?
Trưa nay nên ăn gì?
What about having a pizza first?
Ăn pizza trước có được không?
Why are you eating potatoes and bread?
Sao bạn lại ăn khoai tây và bánh mì?
Would you like a drink?
Bạn uống gì nhé?
What kind of candy are you eating?
Bạn đang ăn loại kẹo gì thế?
What are you going to have for dinner?
Bạn sẽ dùng gì cho bữa tối?
What are you eating?
Anh đang ăn gì vậy?
What are you going to have?
Bạn định dùng gì?
Tell me what you eat for lunch.
Cho tôi biết bạn ăn gì trong bữa ăn trưa đi.
They invited her to dinner, but she didn't like to impose.
Họ đã mời cô ấy ăn tối, nhưng cô ấy không thích lợi dụng.
Have you got your lunch?
Bạn ăn trưa chưa?
However, some people prefer jasmine tea.
Tuy nhiên, một số người lại thích trà lài hơn.
Have you had your dinner yet?
Bạn ăn (cơm) tối chưa?
Have you had breakfast yet?
Bạn ăn sáng chưa?
May I offer you something to drink?
Tôi mời bạn uống gì đó nhé?
Nobody attends your wedding except me.
không có ai tham dự đám cưới của bạn ngoại trừ tôi.