English is good for your job !

Tạo bởi: Hoang Duy Linh
Ngày tạo: 2012-11-09 13:58:06
Số cặp câu: 61
Lượt xem: 1587
Yêu thích:
  
.
That's nothing to me.
Không dính dáng gì đến tôi.
Hiện danh sách câu
  • That's nothing to me.
    Không dính dáng gì đến tôi.
  • Twice my daughter has asked me if she can get a tattoo and I've said " absolutely not".
    Đã hai lần cô con gái của tôi hỏi tôi xem liệu nó có thể xăm mình hay không, và tôi đã nói "nhất quyết là không".
  • This is too good to be true!
    Chuyện này khó tin quá!
  • Take your time.
    Cứ từ từ; cứ thư thả; cứ thong thả.
  • To my way of thinking.
    Theo cách nghĩ của tôi.
  • Make it big.
    Thành công nhé.
  • Give that back, you idiot!
    Trả lại đây, thằng ngu!
  • Good job!
    Làm việc tốt lắm!
  • Go for it!
    Cố lên!
  • Got a minute?
    Rảnh một chút không?
  • Get the hell out of here.
    Biến khỏi đây thôi.
  • Go bananas.
    Phát điên lên.
  • I know that for sure.
    Chuyện đó thì tôi biết chắc.
  • I know I can count on you.
    Tôi biết tôi có thể trông cậy vào bạn mà.
  • I was just thinking.
    Tôi chỉ nghĩ vu/vẩn vơ thôi.
  • I just couldn't help it.
    Tôi không kiềm chế được.
  • Is that so?
    Vậy hả?/ Thật thế sao?/ Thế á?/ Phải vậy không?
  • I'm really dead.
    Tôi mệt chết đi được.
  • I am behind you.
    Tôi ủng hộ bạn.
  • I never liked it anyway.
    Tôi không thích cái này lắm.
  • In the nick of time.
    Vừa đúng/kịp lúc.
  • It's urgent.
    Gấp lắm.
  • I'm broke.
    Nhẵn túi rồi.
  • I didn't catch your name.
    Tôi không nghe kịp tên bạn.
  • I try my best to...
    Tôi sẽ cố gắng hết sức để...
  • In God's own time.
    Chỉ có chúa mới biết bao giờ.
  • I'm going out of my mind!
    Tôi đang phát điên lên đây!
  • I am pooped.
    Tôi mệt quá!
  • I'll be right back.
    Tôi quay lại ngay.
  • I'm going to bed now – I'm beat.
    Tôi đi ngủ đây – tôi rất mệt.
  • It won't take a minute.
    Không mất nhiều thời gian đâu.
  • It's better than nothing.
    Có còn hơn không.
  • It must be so.
    Chắc là thế rồi.
  • I don't have the heart to do that.
    Tôi không nỡ làm điều đó.
  • It's all the same to me.
    Tôi thì gì cũng được.
  • Be in my shoes.
    Hãy đặt mình vào hoàn cảnh của tôi.
  • Better luck next time.
    Chúc may mắn lần sau.
  • Love it or leave it.
    Không thích thì bỏ đi.
  • Long time no see.
    Lâu quá không gặp.
  • Wanna die?
    Muốn chết à?
  • We had better hit the road.
    Tốt hơn là chúng ta nên đi.
  • Wanna drink?
    Uống bia không?
  • What an asinine thing to say!
    Nói thế thì thật là ngu dốt!
  • Why don't you come over?
    Sao anh không ghé chơi?
  • Keep your nose clean.
    Đừng dây vào rắc rối.
  • Keep your nose out of other people's business.
    Đừng xía vào chuyện người khác.
  • Keep your nose out of my business!
    Đừng có chõ mũi vào việc của tôi!
  • Nosebleed.
    Chảy máu cam.
  • Don't panic!
    Đừng hoảng sợ!
  • Explain yourself.
    Hãy giải thích đi.
  • Hold your nose.
    Bịt mũi lại.
  • How cute!
    Dễ thương quá!
  • How dreadful!
    Khủng khiếp quá!
  • Scratch my back for me, please?
    Gãi lưng giùm anh đi?
  • Step by step.
    Từng bước một.
  • She's really a fox.
    Cô ấy là người phụ nữ gợi cảm.
  • Forget it.
    Quên nó đi.
  • Prepare yourself for hard work!
    Tự chuẩn bị cho công việc cực nhọc đi!
  • People make up stories.
    Người ta thêu dệt nhiều chuyện (thêm mắm thêm muối).
  • Calm down, and every thing will be ok.
    Cứ bình tĩnh, mọi việc sẽ ổn thôi.
  • Right the wrong.
    Sửa chữa sai lầm.

Bình luận

* Bạn vui lòng ĐĂNG NHẬP trước để có thể tham gia bình luận. Nếu chưa có tài khoản, xin vui lòng ĐĂNG KÝ.