Family

Tạo bởi: ToanLambors
Ngày tạo: 2020-05-28 12:08:00
Số cặp câu: 18
Lượt xem: 829
Yêu thích:
   
.
(all) in the family
(giữ kín) chuyện trong nhà; chuyện riêng của gia đình
Hiện danh sách câu
  • (all) in the family
    (giữ kín) chuyện trong nhà; chuyện riêng của gia đình
  • We're a happy family.
    Gia đình của chúng tôi rất hạnh phúc.
  • What about his family?
    Thế con về gia đình anh ta thì sao?
  • The family moved here.
    Gia đình dọn đến đây.
  • The eldest son is the family's only provider.
    Người con cả là người chu cấp duy nhất trong gia đình.
  • Thanks to my family.
    Nhờ vào gia đình tôi.
  • They tried to find favour with their family's eyes.
    Họ cố giành được sự đồng ý từ gia đình mình.
  • My family has many people.
    Gia đình tôi có nhiều người.
  • My grandmother is a mine of information about our family's history.
    Bà tôi là một kho thông tin về lịch sử gia tộc chúng tôi.
  • My family has 3 members.
    Gia đình tôi có 3 người.
  • My family all like it.
    Cả gia đình tôi đều thích nó.
  • Is family very important to him?
    Gia đình rất quan trọng đối với anh ấy phải không?
  • I just need my family.
    Tôi chỉ cần gia đình của tôi.
  • I do this in his family's interest.
    Tôi làm việc đó vì quyền lợi gia đình anh ấy.
  • Peter is my family name.
    Peter là họ của tôi.
  • He made a blot on the family's escutcheon.
    Anh ta đã gây ra một vết nhơ cho thanh danh của gia đình.
  • How can we make people forget the family's shame?
    Làm sao chúng ta có thể làm cho mọi người quên đi được nỗi nhục của gia đình?
  • Every one of my family's members is also my darling.
    Mỗi thành viên trong gia đình đều là người thân yêu của tôi.

Bình luận

* Bạn vui lòng ĐĂNG NHẬP trước để có thể tham gia bình luận. Nếu chưa có tài khoản, xin vui lòng ĐĂNG KÝ.