(all) in the family
(giữ kín) chuyện trong nhà; chuyện riêng của gia đình
We're a happy family.
Gia đình của chúng tôi rất hạnh phúc.
What about his family?
Thế con về gia đình anh ta thì sao?
The family moved here.
Gia đình dọn đến đây.
The eldest son is the family's only provider.
Người con cả là người chu cấp duy nhất trong gia đình.
Thanks to my family.
Nhờ vào gia đình tôi.
They tried to find favour with their family's eyes.
Họ cố giành được sự đồng ý từ gia đình mình.
My family has many people.
Gia đình tôi có nhiều người.
My grandmother is a mine of information about our family's history.
Bà tôi là một kho thông tin về lịch sử gia tộc chúng tôi.
My family has 3 members.
Gia đình tôi có 3 người.
My family all like it.
Cả gia đình tôi đều thích nó.
Is family very important to him?
Gia đình rất quan trọng đối với anh ấy phải không?
I just need my family.
Tôi chỉ cần gia đình của tôi.
I do this in his family's interest.
Tôi làm việc đó vì quyền lợi gia đình anh ấy.
Peter is my family name.
Peter là họ của tôi.
He made a blot on the family's escutcheon.
Anh ta đã gây ra một vết nhơ cho thanh danh của gia đình.
How can we make people forget the family's shame?
Làm sao chúng ta có thể làm cho mọi người quên đi được nỗi nhục của gia đình?
Every one of my family's members is also my darling.
Mỗi thành viên trong gia đình đều là người thân yêu của tôi.