No pain no cure
Thuốc đắng giã tật
I hate people who fabricate a story for backbiting.
Tôi rất ghét những người đặt chuyện nói xấu người khác.
As soon as you get your ducks in a row, we'll leave.
Sau khi các bạn chuẩn bị mọi thứ xong xuôi, chúng ta sẽ lên đường.
Is Swine flu contagious?
Cúm heo có truyền nhiễm không?
I failed the university entrance exam.
Tôi trượt/rớt kỳ thi đại học rồi.
I will accuse her of calumny.
Tôi sẽ buộc bà ta tội phỉ báng.
I'll teach you how to utilize these methods to study better.
Tôi sẽ chỉ bạn cách tận dụng những phương pháp này để học tốt hơn.
I'm shaking with laughter.
Tôi cười lăn lộn.
I'm warning you.
Tôi cảnh báo bạn.
I'll just run over my speech again.
Tôi sẽ đọc qua lần nữa bài nói của mình.
It's my shout.
Đến lượt tớ khao.
I heard a loud slap behind me.
Tôi nghe thấy một tiếng vỗ rất to đằng sau tôi.
I have implicit faith in your abilities.
Tôi hoàn toàn tin tưởng vào khả năng của anh.
I am fascinated by her beauty.
Tôi bị sắc đẹp cô ta mê hoặc.
It's not that big of a deal.
Chuyện đó không lớn đến thế đâu.
It sounds too risky.
Nghe có vẻ quá mạo hiểm.
I can't get the cap of this pen off.
Tôi không thể tháo nắp của chiếc bút này.
I must go over your plan.
Tôi phải kiểm tra kĩ càng kế hoạch của bạn.
It can't be put off any longer.
Việc này không thể trì hoãn lâu hơn được nữa.
I deeply sympathize with you.
Tôi thành thật chia buồn với bạn.
I undergo too much stress.
Tôi trải qua quá nhiều căng thẳng.
I integrate quickly into new circumstance.
Tôi hòa nhập nhanh chóng vào hoàn cảnh mới.
I can never find anything that is very frustrating.
Tôi chẳng bao giờ thấy được chuyện gì khiến mình nãn lòng cả.
Such action may have dire consequences.
Hành vi như vậy có thể gây hậu quả nghiêm trọng.
She gave us all a pep talk before the game.
Cô ta đã khuyến khích chúng tôi trước trận đấu.
She was off her feed.
Cô ta ăn không ngon miệng.
She is a hairdresser.
Cô ấy là thợ uốn tóc.
He looked at me with hatred.
Hắn ta nhìn tôi đầy căm ghét.
He is a cruel boss.
Ông ấy là ông chủ độc ác.
He has an aggressive manner.
Anh ta có thái độ hung hăng.
He was mindless of personal risk to save the child from drowning.
Anh ấy không nghĩ đến rủi ro của riêng mình cứu đứa bé khỏi chết đuối.
He is a worldly person.
Ông ta là một con người từng trải.
He grows flowers as well as vegetables.
Ông ta trồng hoa và rau nữa.
He tries to cram papers into a drawer.
Ông ấy cố nhét giấy vào trong ngăn kéo.
He has just split up with his girl friend.
Anh ta vừa mới cắt đứt quan hệ với cô bạn gái.
He is my sole trust.
Anh ta là niềm hy vọng duy nhất của tôi.
How did you acquire this money?
Bạn kiếm được tiền này bằng cách nào?
Go for it!
Cố lên!
Got a minute?
Rảnh một chút không?
Go for it.
Cứ thử đại đi.
What delicate and luxurious decorations they are.
Chúng là những vật trang trí tinh tế và sang trọng làm sao.
What do they have in common?
Họ có điều gì giống nhau không?
Where is the washroom?
Nhà vệ sinh ở đâu?
We often underestimate our potentialities.
Chúng ta thường đánh giá thấp khả năng tiềm ẩn của chúng ta.
We need to confront these problems before it's too late.
Chúng ta cần phải đương đầu với những vấn đề này trước khi quá muộn.
We commemorate the founding of our nation with a public holiday.
Chúng tôi kỉ niệm ngày thành lập quốc gia bằng một ngày lễ chung.
We must aim at increasing exports.
Chúng ta phải cố gắng tăng cường xuất khẩu.
We cannot do anything but reject your offer.
Chúng tôi không thể làm gì ngoài việc từ chối lời đề nghị của ngài.
We're making slow progress.
Chúng ta đang tiến bộ chậm.
What is your spiritual gift?
Món quà tinh thần của bạn là gì?
We won't have any nightmare.
Chúng tôi sẽ không gặp ác mộng.
Why would you want to belittle yourself?
Tại sao bạn lại tự hạ thấp mình?
Work intensity and importance may differ as well.
Cường độ làm việc và tầm quan trọng cũng có thể khác nhau.
What makes people come up with such ideas?
Điều gì khiến mọi người có những ý kiến như thế?
Why don't you drop by sometime?
Lúc nào đó ghé tôi chơi nhé.
Why don't you drop by?
Sao anh không ghé ngang?
Why don't you come over this weekend?
Bạn ghé chơi vào cuối tuần này nhé?
We sunbathe, and go windsurfing.
Chúng tôi tắm nắng và chơi lướt ván buồm.
Not in the mood.
Không có hứng.
Next year we will build an oil and chemical plant.
Chúng ta sẽ xây một nhà máy hóa dầu vào năm sau.
Numerous marriages now end in divorce.
Ngày nay, nhiều cuộc hôn nhân kết thúc bằng sự ly dị.
Not sure.
Không hẳn.
No one is permitted to smoke under any circumstances.
Không ai được phép hút thuốc trong bất cứ tình huống nào.
The house is on fire.
Căn nhà đang cháy.
This is more than I can stand.
Chuyện này đã vượt quá sự chịu đựng của tôi.
Throw it at him! I dare you!
Hãy ném cái đó vào mặt hắn! Tao thách mày đấy!
They cheat customers out of their money.
Họ lừa lấy tiền khách hàng.
The death of my father was extremely traumatic for me.
Cái chết của cha làm tôi vô cùng đau buồn.
They are very dynamic.
Họ rất năng động.
The president is trying to consolidate support for his proposal.
Tổng thống đang cố gắng củng cố sự ủng cho đề xuất của mình.
That's nothing to boast about.
Điều đó không có gì đáng khoe khoang đâu.
Those are bodily needs.
Đó là nhu cầu cơ thể.
The work is costing me a great deal of time.
Công việc này làm tôi tốn nhiều thì giờ.
They lead separate lives.
Họ sống cuộc sống riêng rẽ.
The children are longing for the toys.
Bọn trẻ con đang mong được đồ chơi.
They openly show their bodies and souls.
Họ công khai phô bày thân hình và tâm hồn của họ.
Time seems to be a crucial element.
Thời gian dường như chính là yếu tố quyết định.
The remedy for wrongs is to forget them.
Phương thuốc chữa lỗi lầm là quên nó đi.
They allocate each student a personal tutor.
Họ chỉ định cho mỗi sinh viên một trợ giảng riêng.
The average person takes two weeks holiday per year, usually at the New Year.
Một người trung bình được nghỉ hai tuần một năm, thường là vào dịp năm mới.
That sounds pretty good to me.
Cái đó tôi nghe thấy được đấy.
Peter seldom got his mother's undivided attention.
Peter hiếm khi được mẹ anh ta hoàn toàn chăm lo riêng cho anh ta.
Prevention is better than cure.
Phòng bệnh hơn chữa bệnh.
My nose is stuffed up.
Mũi tôi bị nghẹt.
Are you aggressive?
Bạn có hung hãn/công kích không?
Are you in the mood?
Bạn đã có hứng chưa?
A man invited his co-worker to his house for dinner one night.
Một buổi tối nọ một người đàn ông mời đồng nghiệp của mình đến nhà dùng bữa.
Ask for it!
Chuốc lấy phiền phức!
A year care, a minute ruin.
Khôn ba năm, dại một giờ.
Right on!
Đúng đấy!
Rejoice is good for getting rid of dandruff.
Dầu gội Rejoice loại sạch gầu.
Come over
Ghé chơi.
Bored to death!
Chán muốn chết đi được!
Don't blame each other; talk openly.
Đừng trách nhau; hãy nói chuyện cởi mở.
Don't tease me.
Đừng có (chọc) ghẹo tôi.
Do not cloud the issue.
Đừng có làm rối vấn đề.
Don't get me involved.
Đừng kéo tôi vào cuộc.
Don't go yet.
Đừng đi vội/khoan hãy đi.
Fight to the death.
Chiến đấu tới hơi thở cuối cùng.
Find your value!
Hãy tìm giá trị của bạn!
Let's just pull over here. Come on. We'll wake up early.
Dừng ở đây và mai chúng ta sẽ dậy sớm.
Let me tell you how to fill it out.
Để tôi chỉ cho bạn cách điền phiếu.
Jeez, you don't have to yell at me.
Này nhé, anh không cần phải hét tôi.
Online business is a risky business.
Buôn bán trên mạng là kiểu mua/buôn bán nhiều rủi ro.
Undeniably, the final stage is crucial.
Không thể chối cãi được, rõ ràng giai đoạn cuối cùng là quyết định.
You should emphasize the content.
Bạn nên nhấn mạnh vào nội dung.