tran van hoa

Tạo bởi: Trần Văn Hòa
Ngày tạo: 2012-03-02 10:34:55
Số cặp câu: 186
Lượt xem: 625
Yêu thích:
   
list cau noi hay trong ngay
.
How much is it for just the monitor?
Riêng cái mô-ni-tơ giá bao nhiêu?
Hiện danh sách câu
  • How much is it for just the monitor?
    Riêng cái mô-ni-tơ giá bao nhiêu?
  • How much money did you purchase the cabbage?
    Bạn mua bắp cải này giá bao nhiêu?
  • Direction to the air port
    chỉ đường tới phi trường
  • Do you reduce price for me?
    Có giảm giá cho tôi không?
  • Do you know how much this shirt costs?
    Bạn có biết cái áo này giá bao nhiêu không?
  • do i want to watch this thing?
    toi muon xem cai nay duoc khong
  • What would you put the price of this car at? "I'd put it at $15000"
    Anh ước chừng cái ô tô này giá bao nhiêu? "Tôi cho là 15000 Đô."
  • Please say yes or no.
    Làm ơn nói có hoặc không.
  • Please return
    Làm ơn quay lại
  • Please show me the way to the embassy.
    Làm ơn chỉ đường đến đại sứ quán.
  • Please speak more slowly and clearly.
    Làm ơn nói chậm lại và rõ ràng hơn.
  • Please speak in Vietnamese!
    Làm ơn nói tiếng Việt!
  • Could you repeat that please
    Bạn làm ơn nhắc lại được không
  • Check, please!
    Xin thanh toán dùm.
  • Can you tell me the way to the chemist's?
    Hãy chỉ đường cho tôi tới hiệu thuốc?
  • could you give me a lift?
    Anh cho tôi quá giang được không?
  • I just buy for my friend.
    Tôi chỉ mua dùm bạn tôi.
  • The farthest way about is the nearest way home.
    Đường vòng quen đi kém chi đường tắt.
  • Excuse me, which one is the way to the airport?
    Xin lỗi đường nào đến sân bay ạ?
  • How much is that one?
    Cái đó giá bao nhiêu?
  • How much is this hat?
    Cái nón này giá bao nhiêu?
  • How much is it? I can't find the price tag.
    Cái này giá bao nhiêu? Tôi không thấy bảng giá đâu cả.
  • How much does the trouser press cost?
    Cái bàn là quần này giá bao nhiêu vậy?
  • He told me the way.
    Anh ta chỉ đường cho tôi.
  • How much does this shirt cost?
    Cái áo này giá bao nhiêu?
  • How much is this mirror?
    Cái gương này giá bao nhiêu?
  • How much is this bathing-cap?
    Cái mũ tắm này giá bao nhiêu?
  • How much do you want to buy this shirt?
    Bạn muốn mua cái áo này giá bao nhiêu?
  • How much are they?
    Những cái này giá bao nhiêu?
  • How much is this chair?
    Cái ghế này giá bao nhiêu?
  • Excuse me, could you tell me how to get to the station?
    Xin lỗi, bạn có thể chỉ đường cho tôi đến nhà ga được không?
  • I've had a very bad day, too. I just want to kick back and relax.
    Tôi cũng có một ngày tệ quá. Tôi chỉ muốn nghỉ ngơi và thư giản thôi.
  • It's a waste of time.
    Thật là phí thời gian.
  • I need a road map.
    Tôi cần bản đồ chỉ đường.
  • I beg your pardon!
    Xin lỗi, làm ơn nói lại!
  • I drive. You will navigate.
    Mình lái. Bạn sẽ chỉ đường.
  • It's a nightmare.
    Đúng là ác mộng.
  • I give in.
    Tôi chịu thua.
  • I was deeply moved by the film and I cried and cried, I just couldn't help it.
    Tôi xem phim cảm động quá nên khóc hoài, tôi không kiềm chế được.
  • It's getting late.
    Trễ rồi.
  • I know it's a difficult situation, let's face it, OK?
    Tôi biết đây là chuyện rất khó, hãy đối diện với nó, được không?
  • It's enough.
    Đủ rồi.
  • I'm really dead.
    Tôi mệt chết đi được.
  • I've done my best.
    Tôi đã cố hết sức.
  • I know what you mean.
    Tôi đồng cảm với bạn.
  • I am behind you.
    Tôi ủng hộ bạn.
  • It's a deal.
    Hẹn thế nhé.
  • It's up to you.
    Tùy bạn.
  • I didn't catch your name.
    Tôi không nghe kịp tên bạn.
  • I feel blue.
    Tôi cảm thấy buồn buồn.
  • I didn't mean that.
    Tôi không có ý đó.
  • In God's own time.
    Chỉ có chúa mới biết bao giờ.
  • I am going to crash at my brother's tonight.
    Tôi sẽ ngủ lại nhà anh tôi tối nay.
  • I'm scratching my head.
    Tôi đang nghĩ muốn nát óc luôn.
  • It's beautiful!
    Đẹp quá!
  • If it's all the same to you = If you don't mind.
    Nếu bạn không phiền.
  • It's delicious.
    Ngon lắm.
  • Leave it as it goes.
    Mất không hối tiếc.
  • Love it or leave it.
    Không thích thì bỏ đi.
  • Let's face it.
    Hãy chấp nhận đi.
  • Let's get started.
    Bắt đầu thôi.
  • Let's have a get-together next week.
    Tuần tới gặp nhau đi.
  • Let's forget about it.
    Thôi bỏ qua đi.
  • Let me do it.
    Để tôi làm nó cho.
  • Let's get down to business.
    Bắt đầu vào việc nhé.
  • Leave it out!
    Thôi đi!
  • Let me show you the way.
    Để tôi chỉ đường bạn đi.
  • Please speak more plainly.
    Làm ơn nói rõ ràng hơn.
  • Please be serious for a minute, this is important.
    Xin hãy nghiêm túc một chút, đây là điều quan trọng.
  • Please pay attention. This is important.
    Làm ơn chú ý. Điều này quan trọng.
  • Please rewrite these sentences.
    Làm ơn viết lại mấy câu này nhé.
  • Please say something.
    Làm ơn nói gì đi chứ.
  • Please, speak up!
    Làm ơn nói to lên!
  • Play it cool - don't let them know how much you need the money.
    Làm mặt tỉnh nhé – đừng để họ biết mình đang cần tiền.
  • Please go first.
    Xin mời đi trước.
  • Stop it, you clown!
    Ngưng lại đi, đồ thằng hề!
  • Seen Peter?
    Thấy Peter đâu không?
  • See ya.
    Gặp sau nhé.
  • Speak slowly, please.
    Làm ơn nói chậm thôi.
  • Stop it!
    Thôi đi!
  • Same to you.
    Bạn cũng vậy nhé.
  • Same here.
    Đây cũng vậy.
  • Keep your nose out of other people's business.
    Đừng xía vào chuyện người khác.
  • Keep it down, please.
    Làm ơn nói nhỏ tiếng giùm.
  • Knock yourself out!
    Làm gì thì làm đi!
  • Can't stand it.
    Không thể chịu được.
  • Can you give me a 30% discount?
    Bạn có thể giảm giá cho tôi 30% được không?
  • Could you give me more discount?
    Ông có thể giảm giá cho tôi thêm được không?
  • Could you please speak in Vietnamese?
    Bạn làm ơn nói tiếng Việt được không?
  • Cent per cent.
    Trăm phần trăm.
  • What a relief.
    Thật nhẹ nhõm; nhẹ cả người.
  • When do you plan to have your baby?
    Chừng/khi nào (bạn dự định) có con?
  • Wanna die?
    Muốn chết à?
  • What a jerk!
    Đồ ngu!
  • Wait and see.
    Chờ xem.
  • Wait for it.
    Chờ đã.
  • What have you been doing?
    Dạo này đang làm gì?
  • What will be will be.
    Cái/Chuyện gì đến sẽ đến.
  • Weird.
    Kỳ quái.
  • Wanna try?
    Muốn thử không?
  • We'd better be off.
    Chúng ta nên đi thôi.
  • Will you give me a reduction?
    Anh giảm giá cho tôi không?
  • Whatever decision you're going to make, I am behind you.
    Dù bạn quyết định điều gì, tôi cũng sẽ ủng hộ bạn.
  • We should hook up sometime!
    Hôm nào mình đi đâu đó đi.
  • Who needs him.
    Ai mà cần hắn.
  • When it rains, it pours.
    Hoạ vô đơn chí.
  • What the hell is going on?
    Chuyện quái gì đang xảy ra vậy?
  • Women fall in love through their ears--men through their eyes!
    Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt.
  • Watch/mind your steps!
    Đi cẩn thận nhé!
  • Whatever you like.
    Bất cứ thứ gì bạn thích.
  • Whatever you do, don't lend him money.
    Làm gì thì làm nhưng đừng cho hắn mượn tiền.
  • Whatever you say.
    Muốn nói gì thì nói.
  • Whatever.
    Gì cũng được.
  • Who cares?
    Ai mà thèm quan tâm?
  • Are you in the mood?
    Bạn đã có hứng chưa?
  • A friend in need is a friend indeed.
    Gian nan mới biết bạn hiền (Hoạn nạn mới biết chân tình).
  • Ahead of time/schedule.
    Trước thời gian qui định.
  • That's nothing to me.
    Không dính dáng gì đến tôi.
  • There's nothing to it.
    Dễ mà; Có gì ghê gớm đâu.
  • That's a lie!
    Xạo quá!
  • That's the limit!
    Đủ rồi đấy!
  • That's the last one.
    Đó là cái cuối cùng.
  • That's the lowest price.
    Đó là giá thấp nhất rồi.
  • That sounds not bad at all.
    Nghe cũng được đấy chứ.
  • That's done it!
    Thế là xong!
  • Take it easy.
    Bình tĩnh nào.
  • Too bad!
    Tệ quá!
  • That's a shame.
    Thật là xấu hổ.
  • That's it!
    Thế là xong!
  • There is no help for it.
    Vô phương cứu chữa.
  • Time's up.
    Hết thời gian; hết giờ.
  • There's no way to know.
    Làm sao mà biết được.
  • This is too good to be true!
    Chuyện này khó tin quá!
  • To hell with him.
    Kệ hắn.
  • Try your best!
    Cố gắng lên!
  • That's it for you!
    Đủ rồi nhé bạn!
  • That's on me -- you are my guest.
    Để tôi trả -- bạn là khách mà.
  • That's very kind of you.
    Bạn thật tử tế.
  • The bigger the better.
    Càng lớn càng tốt.
  • The less the better.
    Càng ít càng tốt.
  • That's/it's always the way.
    Thật là trớ trêu.
  • Time will tell!
    Thời gian sẽ trả lời!
  • Just sit back and relax.
    Cứ bình tĩnh nghĩ ngơi đi.
  • Just sit down and wait a minute.
    Hãy ngồi đợi một chút.
  • Just browsing.
    Chỉ xem thôi.
  • My arse!
    Cái đầu mày!
  • May I take your order?
    Xin hỏi ông gọi món gì?
  • My bad.
    Lỗi của tôi.
  • Mind your own business.
    Lo chuyện của bạn đi.
  • Mind you...
    Nhưng mà này...
  • Make it big.
    Thành công nhé.
  • Multiplication table.
    Bảng cửu chương.
  • No wonder you are livid.
    Thảo nào bạn giận dữ vậy.
  • No wonder why.
    Chả trách.
  • No wonder!
    Hèn gì!
  • Nothing is impossible!
    Không có gì là bất khả!
  • Nothing else matters!
    Những thứ khác không quan trọng!
  • Nothing is impossible to a willing heart.
    Có công mài sắt có ngày nên kim.
  • No way!
    Không bao giờ!
  • Never say die.
    Đừng bỏ cuộc.
  • Not bad.
    Không tệ lắm.
  • No wonder.
    Hèn chi.
  • Not really.
    Không/chưa hẳn.
  • Not bad, huh?
    Tốt chứ hả?
  • Not too bad.
    Không đến nỗi tệ.
  • No problem.
    Không có gì.
  • No kidding!
    Không đùa đâu!
  • No business sense.
    Không có đầu óc kinh doanh.
  • No way!
    Không đời nào!/ Không thể nào!
  • No, not a bit.
    Không, không chút nào.
  • Nosebleed.
    Chảy máu cam.
  • No pain, no gain.
    Thất bại là mẹ thành công.
  • Never give up!
    Đừng bao giờ bỏ cuộc!
  • No kidding.
    Đúng vậy/thế.
  • Do you know anyone who I can talk to about medical insurance plans?
    Anh có biết tôi có thể nói chuyện với ai về các kế hoạch bảo hiểm y tế không?
  • Don't be so nosey – it's none of your business.
    Đừng có xen vào – đây không phải là chuyện của anh.
  • Don't lose your cool.
    Đừng mất bình tĩnh.
  • Yeah?
    Gì thế?
  • You can count on me.
    Bạn có thể trông cậy vào tôi.
  • Right on!
    Đồng ý!
  • Oh, yeah?
    Vậy sao?
  • Over my dead body.
    Bước qua xác chết của tôi.
  • Out of sight, out of mind.
    Xa mặt, cách lòng.
  • Out-of-pocket expenses.
    Phí tiêu xài cá nhân khi đi công tác.
  • Good job!
    Làm việc tốt lắm!
  • Go for it!
    Cố lên!

Bình luận

* Bạn vui lòng ĐĂNG NHẬP trước để có thể tham gia bình luận. Nếu chưa có tài khoản, xin vui lòng ĐĂNG KÝ.