How much is it for just the monitor?
Riêng cái mô-ni-tơ giá bao nhiêu?
How much money did you purchase the cabbage?
Bạn mua bắp cải này giá bao nhiêu?
Direction to the air port
chỉ đường tới phi trường
Do you reduce price for me?
Có giảm giá cho tôi không?
Do you know how much this shirt costs?
Bạn có biết cái áo này giá bao nhiêu không?
do i want to watch this thing?
toi muon xem cai nay duoc khong
What would you put the price of this car at? "I'd put it at $15000"
Anh ước chừng cái ô tô này giá bao nhiêu? "Tôi cho là 15000 Đô."
Please say yes or no.
Làm ơn nói có hoặc không.
Please return
Làm ơn quay lại
Please show me the way to the embassy.
Làm ơn chỉ đường đến đại sứ quán.
Please speak more slowly and clearly.
Làm ơn nói chậm lại và rõ ràng hơn.
Please speak in Vietnamese!
Làm ơn nói tiếng Việt!
Could you repeat that please
Bạn làm ơn nhắc lại được không
Check, please!
Xin thanh toán dùm.
Can you tell me the way to the chemist's?
Hãy chỉ đường cho tôi tới hiệu thuốc?
could you give me a lift?
Anh cho tôi quá giang được không?
I just buy for my friend.
Tôi chỉ mua dùm bạn tôi.
The farthest way about is the nearest way home.
Đường vòng quen đi kém chi đường tắt.
Excuse me, which one is the way to the airport?
Xin lỗi đường nào đến sân bay ạ?
How much is that one?
Cái đó giá bao nhiêu?
How much is this hat?
Cái nón này giá bao nhiêu?
How much is it? I can't find the price tag.
Cái này giá bao nhiêu? Tôi không thấy bảng giá đâu cả.
How much does the trouser press cost?
Cái bàn là quần này giá bao nhiêu vậy?
He told me the way.
Anh ta chỉ đường cho tôi.
How much does this shirt cost?
Cái áo này giá bao nhiêu?
How much is this mirror?
Cái gương này giá bao nhiêu?
How much is this bathing-cap?
Cái mũ tắm này giá bao nhiêu?
How much do you want to buy this shirt?
Bạn muốn mua cái áo này giá bao nhiêu?
How much are they?
Những cái này giá bao nhiêu?
How much is this chair?
Cái ghế này giá bao nhiêu?
Excuse me, could you tell me how to get to the station?
Xin lỗi, bạn có thể chỉ đường cho tôi đến nhà ga được không?
I've had a very bad day, too. I just want to kick back and relax.
Tôi cũng có một ngày tệ quá. Tôi chỉ muốn nghỉ ngơi và thư giản thôi.
It's a waste of time.
Thật là phí thời gian.
I need a road map.
Tôi cần bản đồ chỉ đường.
I beg your pardon!
Xin lỗi, làm ơn nói lại!
I drive. You will navigate.
Mình lái. Bạn sẽ chỉ đường.
It's a nightmare.
Đúng là ác mộng.
I give in.
Tôi chịu thua.
I was deeply moved by the film and I cried and cried, I just couldn't help it.
Tôi xem phim cảm động quá nên khóc hoài, tôi không kiềm chế được.
It's getting late.
Trễ rồi.
I know it's a difficult situation, let's face it, OK?
Tôi biết đây là chuyện rất khó, hãy đối diện với nó, được không?
It's enough.
Đủ rồi.
I'm really dead.
Tôi mệt chết đi được.
I've done my best.
Tôi đã cố hết sức.
I know what you mean.
Tôi đồng cảm với bạn.
I am behind you.
Tôi ủng hộ bạn.
It's a deal.
Hẹn thế nhé.
It's up to you.
Tùy bạn.
I didn't catch your name.
Tôi không nghe kịp tên bạn.
I feel blue.
Tôi cảm thấy buồn buồn.
I didn't mean that.
Tôi không có ý đó.
In God's own time.
Chỉ có chúa mới biết bao giờ.
I am going to crash at my brother's tonight.
Tôi sẽ ngủ lại nhà anh tôi tối nay.
I'm scratching my head.
Tôi đang nghĩ muốn nát óc luôn.
It's beautiful!
Đẹp quá!
-
If it's all the same to you = If you don't mind.
Nếu bạn không phiền.
It's delicious.
Ngon lắm.
Leave it as it goes.
Mất không hối tiếc.
Love it or leave it.
Không thích thì bỏ đi.
Let's face it.
Hãy chấp nhận đi.
Let's get started.
Bắt đầu thôi.
Let's have a get-together next week.
Tuần tới gặp nhau đi.
Let's forget about it.
Thôi bỏ qua đi.
Let me do it.
Để tôi làm nó cho.
Let's get down to business.
Bắt đầu vào việc nhé.
Leave it out!
Thôi đi!
Let me show you the way.
Để tôi chỉ đường bạn đi.
Please speak more plainly.
Làm ơn nói rõ ràng hơn.
Please be serious for a minute, this is important.
Xin hãy nghiêm túc một chút, đây là điều quan trọng.
Please pay attention. This is important.
Làm ơn chú ý. Điều này quan trọng.
Please rewrite these sentences.
Làm ơn viết lại mấy câu này nhé.
Please say something.
Làm ơn nói gì đi chứ.
Please, speak up!
Làm ơn nói to lên!
Play it cool - don't let them know how much you need the money.
Làm mặt tỉnh nhé – đừng để họ biết mình đang cần tiền.
Please go first.
Xin mời đi trước.
Stop it, you clown!
Ngưng lại đi, đồ thằng hề!
Seen Peter?
Thấy Peter đâu không?
See ya.
Gặp sau nhé.
Speak slowly, please.
Làm ơn nói chậm thôi.
Stop it!
Thôi đi!
Same to you.
Bạn cũng vậy nhé.
Same here.
Đây cũng vậy.
Keep your nose out of other people's business.
Đừng xía vào chuyện người khác.
Keep it down, please.
Làm ơn nói nhỏ tiếng giùm.
Knock yourself out!
Làm gì thì làm đi!
Can't stand it.
Không thể chịu được.
Can you give me a 30% discount?
Bạn có thể giảm giá cho tôi 30% được không?
Could you give me more discount?
Ông có thể giảm giá cho tôi thêm được không?
Could you please speak in Vietnamese?
Bạn làm ơn nói tiếng Việt được không?
Cent per cent.
Trăm phần trăm.
What a relief.
Thật nhẹ nhõm; nhẹ cả người.
When do you plan to have your baby?
Chừng/khi nào (bạn dự định) có con?
Wanna die?
Muốn chết à?
What a jerk!
Đồ ngu!
Wait and see.
Chờ xem.
Wait for it.
Chờ đã.
What have you been doing?
Dạo này đang làm gì?
What will be will be.
Cái/Chuyện gì đến sẽ đến.
Weird.
Kỳ quái.
Wanna try?
Muốn thử không?
We'd better be off.
Chúng ta nên đi thôi.
Will you give me a reduction?
Anh giảm giá cho tôi không?
Whatever decision you're going to make, I am behind you.
Dù bạn quyết định điều gì, tôi cũng sẽ ủng hộ bạn.
We should hook up sometime!
Hôm nào mình đi đâu đó đi.
Who needs him.
Ai mà cần hắn.
When it rains, it pours.
Hoạ vô đơn chí.
What the hell is going on?
Chuyện quái gì đang xảy ra vậy?
Women fall in love through their ears--men through their eyes!
Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt.
Watch/mind your steps!
Đi cẩn thận nhé!
Whatever you like.
Bất cứ thứ gì bạn thích.
Whatever you do, don't lend him money.
Làm gì thì làm nhưng đừng cho hắn mượn tiền.
Whatever you say.
Muốn nói gì thì nói.
Whatever.
Gì cũng được.
Who cares?
Ai mà thèm quan tâm?
Are you in the mood?
Bạn đã có hứng chưa?
A friend in need is a friend indeed.
Gian nan mới biết bạn hiền (Hoạn nạn mới biết chân tình).
Ahead of time/schedule.
Trước thời gian qui định.
That's nothing to me.
Không dính dáng gì đến tôi.
There's nothing to it.
Dễ mà; Có gì ghê gớm đâu.
That's a lie!
Xạo quá!
That's the limit!
Đủ rồi đấy!
That's the last one.
Đó là cái cuối cùng.
That's the lowest price.
Đó là giá thấp nhất rồi.
That sounds not bad at all.
Nghe cũng được đấy chứ.
That's done it!
Thế là xong!
Take it easy.
Bình tĩnh nào.
Too bad!
Tệ quá!
That's a shame.
Thật là xấu hổ.
That's it!
Thế là xong!
There is no help for it.
Vô phương cứu chữa.
Time's up.
Hết thời gian; hết giờ.
There's no way to know.
Làm sao mà biết được.
This is too good to be true!
Chuyện này khó tin quá!
To hell with him.
Kệ hắn.
Try your best!
Cố gắng lên!
That's it for you!
Đủ rồi nhé bạn!
That's on me -- you are my guest.
Để tôi trả -- bạn là khách mà.
That's very kind of you.
Bạn thật tử tế.
The bigger the better.
Càng lớn càng tốt.
The less the better.
Càng ít càng tốt.
That's/it's always the way.
Thật là trớ trêu.
Time will tell!
Thời gian sẽ trả lời!
Just sit back and relax.
Cứ bình tĩnh nghĩ ngơi đi.
Just sit down and wait a minute.
Hãy ngồi đợi một chút.
Just browsing.
Chỉ xem thôi.
My arse!
Cái đầu mày!
May I take your order?
Xin hỏi ông gọi món gì?
My bad.
Lỗi của tôi.
Mind your own business.
Lo chuyện của bạn đi.
Mind you...
Nhưng mà này...
Make it big.
Thành công nhé.
Multiplication table.
Bảng cửu chương.
No wonder you are livid.
Thảo nào bạn giận dữ vậy.
No wonder why.
Chả trách.
No wonder!
Hèn gì!
Nothing is impossible!
Không có gì là bất khả!
Nothing else matters!
Những thứ khác không quan trọng!
Nothing is impossible to a willing heart.
Có công mài sắt có ngày nên kim.
No way!
Không bao giờ!
Never say die.
Đừng bỏ cuộc.
Not bad.
Không tệ lắm.
No wonder.
Hèn chi.
Not really.
Không/chưa hẳn.
Not bad, huh?
Tốt chứ hả?
Not too bad.
Không đến nỗi tệ.
No problem.
Không có gì.
No kidding!
Không đùa đâu!
No business sense.
Không có đầu óc kinh doanh.
No way!
Không đời nào!/ Không thể nào!
No, not a bit.
Không, không chút nào.
Nosebleed.
Chảy máu cam.
No pain, no gain.
Thất bại là mẹ thành công.
Never give up!
Đừng bao giờ bỏ cuộc!
No kidding.
Đúng vậy/thế.
Do you know anyone who I can talk to about medical insurance plans?
Anh có biết tôi có thể nói chuyện với ai về các kế hoạch bảo hiểm y tế không?
Don't be so nosey – it's none of your business.
Đừng có xen vào – đây không phải là chuyện của anh.
Don't lose your cool.
Đừng mất bình tĩnh.
Yeah?
Gì thế?
You can count on me.
Bạn có thể trông cậy vào tôi.
Right on!
Đồng ý!
Oh, yeah?
Vậy sao?
Over my dead body.
Bước qua xác chết của tôi.
Out of sight, out of mind.
Xa mặt, cách lòng.
Out-of-pocket expenses.
Phí tiêu xài cá nhân khi đi công tác.
Good job!
Làm việc tốt lắm!
Go for it!
Cố lên!