NGÔN NGỮ DỊCH THUẬT 10
NGÔN NGỮ DỊCH THUẬT 10
Tiếp theo ngôn ngữ Dịch-Thuật 9, lần nầy chúng ta cùng nhau xem đến Động từ FIND với nhiều ý-nghĩa khác nhau khi chuyển sang tiếng Việt. Những nghĩa của FIND tuy không khác nhau xa lắm, nhưng chính vì cái "không xa" nầy mà khi chuyển câu dịch từ Anh sang Việt ( hay ngược lại) người dịch cũng cần vận dụng một kỷ-năng chọn lựa ngôn-từ để dưa ra được chính xác cho ngữ cảnh, thật-tế ngoài đời hơn.
Tôi xin lấy phần định nghĩa của FIND theo The Free Dictionary on-line By Farlex, và dề nghị những từ vựng tương ứng. Một lần nữa, xin nói rỏ thêm là "chỉ đề nghị" thôi, cò việc các bạn thích sử dụng ý-nghĩa của FIND như thế nào thì dĩ nhiên đó là văn-phong diễn đạt của chính mình muốn thể hiện thôi.
find [faɪnd]
vb finds, finding, found [faʊnd] (mainly tr)
1. to meet with or discover by chance : Bắt gặp hoặc khám phá do tình cờ : Phát-hiện, chợt thấy, bắt gặp
> I came home and found her cry needlessly in the middle of the day:
Tôi bất chợt về nhà và bắt gặp nàng đang khóc vô cớ ngay giữa ban ngày ban mặt
.[ Trong câu nầy , tôi dịch needlessly thoát nghĩa sang "vô cớ", thay vì bám theo nghĩa của tự-điển là "một cách không cần thiết có" ]
> He was found dead in his office..:
Ông ta được phát hiện là đã chết trong văn phòng của mình.
2. to discover or obtain, esp by search or effort to find happiness: Khám phá hoặc thu được kết quả, nhất là do tìm kiếm, nghiên-cứu : Tìm ra được-phát hiện.
> They hope that they have found a new cure for cancer
3. (may take a clause as object) to become aware of; realize . Nhận tháy rằng
> He found that nobody knew:
Hắn nhận thấy rằng đã không có ai biết
[ đã không có: Đúng ra cụm từ nầy tương đương với There was nobody, nhưng trong văn phong tiếng Anh, dùng như vậy lại phải sinh thêm một mệnh đề Who tiếp nối..rối rám)
4. (may take a clause as object) to regard as being; consider : có thể được theo sau bởi mệnh-đề THAT làm Object : Nhận thấy.
> I find this wine a little sour:
Tôi nhận thấy rượu nầy hơi chua.
5. to look for and point out (something to be criticized) to find fault: Vạch ra / phát hiện ra/ điểm ra ( lỗi) .
> She has found some faults with your essay
.Cô ta đã vạch ra vài lỗi trong bài văn của bạn.
6. (Law) (also intr) Law to determine an issue after judicial inquiry and pronounce a verdict (upon)
> the court found the accused guilty:
Tòa đã nhận thấy bị cáo là có tội.
Với ngôn ngữ luật pháp trong trường hợp nầy, nghĩa : nhận thấy có vẻ phù hợp nhất.:
7. to regain (something lost or not functioning) to find one's tongue: Tìm lại được đối tượng đã mất, phục hồi một khả năng dã mất.( Find back)
> After six months, she will find her voice back:
Sau sáu tháng, cô sẽ phục hồi lại giọng hát của mình.
> I have found my car key in the washing machine.
8. to reach (a target) :Trúng mục-tiêu :
[đây là một các dùng rất đặc thù của tiếng Anh , nếu chúng ta khăng khăng vào nghĩa : Tìm thấy mục tiêu thì đây là một lối dịch khá kiên-cưỡng, hoặc cường điệu)
> the bullet found its mark .
Viên đạn tìm đúng điểm của nó. ( nghe khá..lạ tai với văn-phong Việt, tuy nhiên người dịch có thể dịch như thế để bám-sát văn-phong gốc của tác-giả)
9. to provide, esp with difficulty: Xoay được. ( cung cấp được với ít nhiều trở ngại)
> we'll find room for you too : Chúng tôi sẽ xoay được một phòng cho các bạn.
10. to be able to pay : (đào cho ra: về tiền bạc và theo văn Việt)
> I can't find that amount of money.
Tôi không thể đào đâu cho ra khoảng tiền đó
find oneself to realize and accept one's real character; discover one's true vocation: Nhận ra và chập nhận thực chất thật của đối tượng nào đó :
Theo tôi thấy thì..
.> She was said to be a rude woman, but I find her sweet and nice,
Cô ta bị cho là thô lổ nhưng theo tôi thấy cô ngọt ngào và dễ thương.
(Chí Phèo phát biểu về Thị Nở chăng?)
find one's feet to become capable or confident, as in a new job: Vững vàng thêm (trong công việc)
> He had found his feet as a new accountant in a small firm.
Anh ấy đã vững vàng thêm trong vai trò người kế toán cho một công ty nhỏ,
.> Suddenly I've found myself fallen in love with you:
Bổng dưng tôi thấy mình đã yêu em. (Sắp khổ đến nơi rồi mà còn nói! He! He!)
FIND n
a person, thing, etc., that is found, esp a valuable or fortunate discovery : Với danh-tư FIND , chúng ta có được ý nghĩa Một đối-tượng được quý , giá trị tìm thấy
*Chắc ..còn tiếp đó!
Các Pro xin...xì-trum bày nầy !

nguyentanquang
Dung Dịu Dàng
banmai
thuhoai
banmai
Phổ thôngthank anh Quang, hôm rồi có một em gửi một câu trong một bài đàm thoại nào đó:
"can you find the missing people?"
vậy câu này có nghĩa là: (Theo bạn), Bạn có thể tìm thấy những người đang bị mất tích chứ?
chứ ko mang nghĩa nhờ giúp đỡ: Bạn có thể đi tìm những người đang bị mất tích không?
mong các anh chị em làm rõ
thanks and nice time