Sự khác biệt giữa
smart và intelligent
Các bạn giúp mình phân biệt từ để dùng cho phù hợp với ngữ cảnh nhé
Cảm ơn cả nhà :)
Thân gửi toàn thể thành viên Diễn đàn học tiếng Anh HelloChao!
Chúng tôi vừa nhận được công văn của Cục phát thanh truyền hình và thông tin điện tử – Bộ Thông tin & truyền thông (TTTT) yêu cầu “dừng cung cấp dịch vụ mạng xã hội” để xin lại giấy phép mạng xã hội mới. Theo quy định của bộ TTTT, mọi trang web có sự trao đổi qua lại giữa các thành viên được gọi là mạng xã hội, và hoạt động diễn đàn của chúng ta thuộc diện quản lý của loại giấy phép này.
Chính vì thế, chúng tôi buộc phải dừng diễn đàn trong một thời gian tính từ ngày hôm nay: 25/08/2016. Chúng tôi sẽ cố gắng hết sức để quay trở lại sớm nhất có thể, bằng cách này hay cách khác.
Các chương trình học vẫn diễn ra bình thường và mọi hỏi đáp của học viên sẽ được giáo viên và nhân viên hỗ trợ như thường lệ.
Chúng tôi rất lấy làm tiếc trong khi đang viết những lời này. Nó khiến cho trái tim của chúng tôi vỡ vụn!
Xin cảm ơn tất cả sự đóng góp của tất cả các thành viên HelloChao trong suốt thời gian qua và hẹn gặp lại tất cả các bạn trong thời gian sớm nhất có thể.
Trân trọng,
Ban quản trị
PS - Mọi sự đóng góp và thắc mắc xin gửi vào ô bên dưới. Xin cảm ơn.
Baba
Phổ thôngChào bạn Phước,
1. smart
- Nổ lực để trở thành "smart" hoặc "smarter" (qua học tập, nghiên cứu...)
Sophie is a smart hard-working student.
The more you learn, the smarter you become.
- Đề cập đến những suy luận (ability to make good/smart business or personal decisions...)
That was a smart career move.
She's smarter than her brother.
- Ngụ ý mỉa mai (smart answers, smart ideas...) => không dùng "intelligent answers/ideas..."
OK, I admit it was not the smartest thing I ever did (= it was a stupid thing to do).
The boys are punished for being smart in class. (Because they do stupid things in class).
- Miêu tả bề ngoài (a smart dresser...): having a clean, tidy, and stylish appearance: => không dùng "an intelligent dresser"
She mixes with the smart set.
Guy looks very smart in his new suit, doesn't he?
2. intelligent:
- Vốn có bẩm sinh, IQ là thước đo sự thông minh của bạn. "intelligent" không thay đổi được vì là tính chất cố hữu do di truyền.
He is a highly intelligent child.
- Nói đến khả năng trí tuệ ở một mức độ cao hơn. Khi nói ai "intelligent" tức là chúng ta đã cho họ một lời khen đẳng cấp, ngược lại với "smart".
Surely an intelligent person like you can deal with this.
The boy asked me a lot of intelligent questions.
- "intelligent" gắn liền với trình độ hiểu biết tinh vi, trình độ học vấn cao hơn; không cần biết là anh có thật sự hoàn tất trình độ học vấn cao hơn hay không, trong thực tế có những người "intelligent" chưa bao giờ đi học đại học.
Helen had a few intelligent things to say on the subject.
He was highly intelligent, but disliked studying.
:-)