Xin mọi người phân biệt giúp sự khác nhau và cách sử dụng các từ/cụm từ sau:
- in compliance with
- in accordance with
- according to
- regarding to
- with regard to
- in relation to
Cảm ơn mọi người.
Thân gửi toàn thể thành viên Diễn đàn học tiếng Anh HelloChao!
Chúng tôi vừa nhận được công văn của Cục phát thanh truyền hình và thông tin điện tử – Bộ Thông tin & truyền thông (TTTT) yêu cầu “dừng cung cấp dịch vụ mạng xã hội” để xin lại giấy phép mạng xã hội mới. Theo quy định của bộ TTTT, mọi trang web có sự trao đổi qua lại giữa các thành viên được gọi là mạng xã hội, và hoạt động diễn đàn của chúng ta thuộc diện quản lý của loại giấy phép này.
Chính vì thế, chúng tôi buộc phải dừng diễn đàn trong một thời gian tính từ ngày hôm nay: 25/08/2016. Chúng tôi sẽ cố gắng hết sức để quay trở lại sớm nhất có thể, bằng cách này hay cách khác.
Các chương trình học vẫn diễn ra bình thường và mọi hỏi đáp của học viên sẽ được giáo viên và nhân viên hỗ trợ như thường lệ.
Chúng tôi rất lấy làm tiếc trong khi đang viết những lời này. Nó khiến cho trái tim của chúng tôi vỡ vụn!
Xin cảm ơn tất cả sự đóng góp của tất cả các thành viên HelloChao trong suốt thời gian qua và hẹn gặp lại tất cả các bạn trong thời gian sớm nhất có thể.
Trân trọng,
Ban quản trị
PS - Mọi sự đóng góp và thắc mắc xin gửi vào ô bên dưới. Xin cảm ơn.
Baba
Phổ thôngChà, phân tích những từ này hơi dài, bạn chịu khó xem nhé!
"Xin mọi người phân biệt giúp sự khác nhau và cách sử dụng các từ/cụm từ sau:
1. in compliance with sth (noun): the practice of obeying rules or requests made by people in authority: dùng để chỉ hành động làm đúng theo yêu cầu, mệnh lệnh, luật lệ... của chính quyền => bắt buộc
a. Verb + in compliance with + noun/pronoun
Procedures must be followed to ensure in compliance with the law.
Các thủ tục phải được theo dõi để đảm bảo đúng với luật pháp.
b. phrasal verb + in compliance with + noun/pronoun
Safety measures were carried out in compliance with paragraph 6 of the building regulations.
Các biện pháp an toàn đã được thực hiện (hành động) theo đoạn 6 các quy định về xây dựng.
2. in accordance with sth (noun): according to a rule or the way that sb says sth should be done: theo luật lệ hay cách thức của một người bảo/ước muốn một sự việc gì đó nên làm; in agreement with something; in conformity with something: phù hợp với, thích hợp với, theo đúng... => conformity; agreement: sự tán thành/đồng ý/thỏa thuận/giao kèo... giữa hai đối tượng.
a. In accordance with + noun/noun phrase, Subject + V + ...
In accordance with our discussion, I have prepared a contract.
Theo như thỏa thuận trong buổi thảo luận của chúng ta, tôi đã chuẩn bị một bản hợp đồng.
b. ... pronoun + in accordance with + noun/noun phrase
I did this in accordance with your request.
Tôi đã làm chuyện này theo đúng với yêu cầu của ông.
c. Verb + in accordance with + noun/noun phrase
We acted in accordance with our parents' wishes.
Chúng tôi đã hành động theo đúng ước muốn của ba mẹ.
Ví dụ: (một trong các điều lệ của một bản hợp đồng ghi là:
If the advance payment or the contractually agreed securities are not provided in accordance with the terms of the contract, the supplier shall be entitled to adhere to or to terminate the contract, and shall in both cases be entitled to claim damages.)
3. according to (adjective/preposition): if you do something according to a plan, system, or set of rules, you do it in a way that agrees with or obeys that plan, system, or set of rules: thực hiện việc gì đó theo một kế hoạch, hệ thống hoặc bộ luật ....
a. be + according to (adjective) + noun/noun phrase
Salary will be according to age and experience.
Lương sẽ được tính theo kinh nghiệm và tuổi tác.
b. verb + according to (preposition) + noun/noun phrase
The salary will be fixed according to qualifications and experience.
Lương sẽ được ấn định theo kinh nghiệm và khả năng chuyên môn.
* go according to plan (= happen in the way that was intended or planned): xảy ra theo dự định hoặc theo kế hoạch đã định.
If everything goes according to plan, they should finish by Thursday.
Nếu mọi thứ xảy ra đúng theo kế hoạch đã định, thì họ sẽ hoàn thành trước thứ năm.
The work was done according to her instructions.
Công việc được hoàn thành theo những lời chỉ dẫn của bà ấy.
Chú ý: "According to" is used to attribute words to someone: "according to" được dùng để đề cập hay trích dẫn lời nói của ai đó đã nói hay viết.
According to the military authorities, the Palestinian pilgrims did not re-enter.
Theo các nhà chức trách quân sự, thì những người hành hương Palestinian đã không được quay trở lại.
=> Quoting the military spokesman
Trích dẫn của người phát ngôn quân đội
I am supposed to use blue or black ink on this form, according to the directions.
Tôi nghĩ là dùng mực màu đen hoặc xanh dương trên đơn này, theo những người hướng dẫn.
=> Quoting the words of the directions
Trích dẫn lời nói của những người hướng dẫn.
4. regarding sth (preposition) (không có "to"): concerning a particular subject; about sb/sth: về, liên quan đến...
a. noun/noun phrase + regarding + noun/noun phrase
EU regulations regarding the labeling of food will be announced tomorrow.
Các quy định của EU về việc dán nhãn thực phẩm sẽ được thông báo vào ngày mai.
Call me if you have any problems regarding your work.
Gọi tôi nếu anh có bất cứ rắc rối nào liên quan đến việc làm của anh.
He refused to divulge any information regarding the man's whereabouts.
Anh ta từ chối tiết lộ bất cứ thông tin nào về chỗ ở của người đàn ông.
b. verb + regarding + noun/noun phrase
Davis had very little to say regarding the accident.
Davis nói rất ít về tai nạn.
c. pronoun + regarding + noun/noun phrase
She has said nothing regarding your request.
Cô ấy đã không nói gì về yêu cầu của anh.
d. adverb + regarding + noun/noun phrase
There was a story in the newspaper today regarding tax cuts.
Có một câu chuyện trên báo hôm nay liên quan đến việc giảm thuế.
5. in/with regard to sb/sth (noun): concerning sb/sth, concerning a particular subject: liên quan đến
a. With regard to + noun/noun phrase, Subject + V + ...
With regard to the discussion about immigration, I'd like to hear Ms. Masolo's opinion.
Liên quan đến việc thảo luận về nhập cư, tôi muốn nghe ý kiến của cô Masolo.
b. noun/noun phrase + in regard to + noun/noun phrase
The company's position with regard to overtime is made clear in their contracts.
Vị trí của công ty liên quan đến giờ làm thêm được được ghi rõ ràng trong các hợp đồng của họ.
There was no change in the laws with regard to food safety .
Đã không có việc thay đổi những luật lệ liên quan đến an toàn thực phẩm.
6. in relation to (noun): the way in which two or more things are connected.
6.1. concerning something: liên quan đến...
... to infinitive + in relation to + noun/noun phrase
I have nothing further to say in relation to this matter.
Tôi không còn gì liên quan đến vấn đề này để nói nữa.
I have some comments to make in relation to (= concerning) this matter.
Tôi có vài nhận xét liên quan đến vấn đề này.
6.2. in comparison to something: so với...
... adjective + in relation to + noun/noun phrase
Unemployment here is high in relation to national levels.
Thất nghiệp ở đây cao so với các nơi khác.
Its brain is small in relation to (=compared with) its body.
Não của nó nhỏ so với cơ thể của nó.