Logo HelloChao
  • Tiếng Anh giao tiếp
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 3
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 2
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 1
    • Tiếng Anh cho người mất căn bản
    • Tiếng Anh giao tiếp trẻ em
    • Tiếng Anh giao tiếp 360
  • Các lớp hỗ trợ
    • Tiếng Anh cho cán bộ và nhân viên doanh nghiệp
    • Tiếng Anh cấp tốc phỏng vấn xin việc
    • Tiếng Anh cấp tốc du lịch nước ngoài
    • Dành cho trẻ em
      • Từ vựng tiếng Anh trẻ em
      • An toàn cho trẻ em
      • Giao tiếp xã hội cho trẻ
    • Phát triển bản thân
      • Công cụ thu hút tiền bạc, giàu có và thịnh vượng
      • Công cụ thu hút thành công trong công việc
      • Công cụ thu hút tình yêu, hạnh phúc
  • Quà tặng
    • 1001 Câu đàm thoại tiếng Anh thông dụng nhất
    • 500 câu hỏi và trả lời Phỏng Vấn Xin Việc
    • 100 câu tiếng Anh giao tiếp đầu đời cho trẻ
  • Blog
  • Tiện ích
    • Ngữ pháp tiếng Anh
    • Thử thách trong ngày
    • Sửa âm qua video
    • Kiếm tiền
    • Kiểm tra đầu vào
    • Ba câu nói CHẤT mỗi ngày
    • Playlist
    • Video
    • Hội thoại
    • Bài kiểm
    • Góc chia sẻ
  • Học tiếng Anh hiệu quả
  • Từ điển
Logo HelloChao
(028) 6294 1779 - 097 397 9109
Hỗ trợ (028) 6294 1779 - 097 397 9109
Đăng ký Đăng nhập
Online
  • Thông tin cá nhân
  • Lịch sử thanh toán
  • Thoát
  • Thông Báo
  • Xem tất cả
Lớp học của tôi

Chào mừng bạn đến với HelloChao

ĐĂNG KÝ
ĐĂNG NHẬP

Đăng ký NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để tạo tài khoản mới
  • [Họ và Tên] không được để trống
  • [Email] không được để trống
  • [Email] không hợp lệ
  • [Email] không có thực
  • [Mật khẩu] không được trống
  • [Mật khẩu] không hợp lệ
  • [Mật khẩu] không khớp nhau
  • [Mã bảo mật] chưa được nhập
  • [Mã bảo mật] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không tồn tại trong hệ thống
  • Địa chỉ [Email] bạn nhập đã tồn tại
  • Bạn phải đồng ý với điều khoản sử dụng HelloChao để tiếp tục sử dụng hệ thống
*Mục bắt buộc phải nhập

Đăng nhập NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để đăng nhập bằng tài khoản HelloChao
    Trợ giúp đăng nhập
    • Bài viết
    nguyễn trung tuyên
    nguyễn trung tuyên
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2013-09-09 07:21:25
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 17/02/2014 15:20
    Lượt xem: 25294
      

    12 THÌ TRONG TIẾNG ANH VÀ DẤU HIỆU NHẬN BIẾT

    12 THÌ TRONG TIẾNG ANH VÀ DẤU HIỆU NHẬN BIẾT


    1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):
    VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
    (+) S + Vs/es + O
    (-) S+ DO/DOES + NOT + V +O
    (?) DO/DOES + S + V+ O ?
    VỚI ĐỘNG TỪ TOBE
    S+ AM/IS/ARE + O
    S + AM/IS/ARE + NOT + O
    AM/IS/ARE + S + O

    Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.
    Cách dùng:
    + Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên.
    Ex: The sun ries in the East.
    Tom comes from England.
    + Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
    Ex: Mary often goes to school by bicycle.
    I get up early every morning.
    Lưu ý : ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH.
    + Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người :
    Ex : He plays badminton very well
    + Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.

    2. Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous):
    S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
    S+ BE + NOT + V_ing + O
    BE + S+ V_ing + O
    Từ nhận biết: now, right now, at present, at the moment,..........
    Cách dùng:
    + Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại.
    Ex: The children are playing football now.
    + Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.
    Ex: Look! the child is crying.
    Be quiet! The baby is sleeping in the next room.
    + Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS :
    Ex : He is always borrowing our books and then he doesn't remember -
    + Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra ( ở tương lai gần)
    Ex: He is coming tomrow
    Lưu ý : Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như : to be, see, hear, understand, know, like , want , glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber, forget,..........
    Ex: I am tired now.
    She wants to go for a walk at the moment.
    Do you understand your lesson?

    3. Thì Quá Khứ Đơn (Simple Past):
    - VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
    S + V_ed + O
    S + DID+ NOT + V + O
    DID + S+ V+ O ?
    - VỚI TOBE
    S + WAS/WERE + O
    S+ WAS/ WERE + NOT + O
    WAS/WERE + S+ O ?

    Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.
    Cách dùng: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.
    CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ
    When + thì quá khứ đơn (simple past)
    When + hành động thứ nhất

    4. Thì Quá Khứ Tiếp Diễn (Past Continuous):
    S + was/were + V_ing + O
    S + was/were + NOT+ V_ing + O
    was/were + S+ V_ing + O ?

    Từ nhận biết: While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon).
    Cách dùng: Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đã xảy ra sớm hơn và đã đang tiếp tục xảy ra thì hành động thứ hai xảy ra.
    CHỦ TỪ + WERE/WAS + ÐỘNG TÙ THÊM -ING
    While + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive)

    5. Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect):
    S + have/ has + Past participle + O
    S + have/ has + NOT+ Past participle + O
    have/ has +S+ Past participle + O
    Từ nhận biết: already, not...yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before...
    Cách dùng:Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.
    Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ.
    Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với i since và for.
    Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.
    For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.

    6. Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn (Present Perfect Continuous):
    S + have/ has + been + V_ing + O
    S + have/ has + been + NOT + V_ing + O
    have/ has +S + been + V_ing + O

    Từ nhận biết: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.
    Cách dùng: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).

    7. Quá Khứ Hoàn Thành (Past Perfect):
    S + had + Past Participle + O
    S + had + NOT+ Past Participle + O
    had + S+ Past Participle + O

    Từ nhận biết: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for....
    Cách dùng: Thì quá khứ hoàn thành diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước 1 hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

    8. Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn (Pas Perfect Continuous):
    S + had + been + V_ing + O
    S + had + been + NOT+ V_ing + O
    had + been + S + V_ing + O

    Từ nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before, after.
    Cách dùng: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ

    9. Tương Lai Đơn (Simple Future):
    S + shall/will + V(infinitive) + O
    S + shall/will + NOT+ V(infinitive) + O
    shall/will + S + V(infinitive) + O?

    Cách dùng:Khi quí vị đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to.
    Khi quí vị chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.
    CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
    Khi quí vị diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.
    CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)

    10. Tương Lai Tiếp Diễn (Future Continuous):
    S + shall/will + be + V_ing+ O
    S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O
    shall/will +S+ be + V_ing+ O

    Từ nhận biết: in the future, next year, next week, next time, and soon.
    Cách dùng:Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong tương lai.
    CHỦ TỪ + WILL + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING hoặc
    CHỦ TỪ + BE GOING TO + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING

    11. Tương Lai Hoàn Thành (Future Perfect):
    S + shall/will + have + Past Participle
    S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O
    shall/will + NOT+ be + V_ing+ O

    Từ nhận biết: by the time and prior to the time (có nghĩa là before)
    Cách dùng: Thì tương lai hoàn thành diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.
    CHỦ TỪ + WILL + HAVE + QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (PAST PARTICIPLE)

    12. Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous):
    S + shall/will + have been + V_ing + O
    S + shall/will + NOT+ have been + V_ing + O
    shall/will + S+ have been + V_ing + O

    Cách dùng:Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.

    Tiếng anh AAD
    Tiếng anh AAD
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2012-03-19 15:37:55
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 14/03/2014 22:25
       

    ngữ pháp tiếng anh cơ bản hay quá rất phù hợp cho những người mới bắt đầu. thanks bạn

    Huyền Anh Vi
    Huyền Anh Vi
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2014-08-04 16:43:45
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 04/08/2014 17:27
       

    hay thật nhưng làm sao để nhớ dc tất cả các thì này một cách nhanh nhất ???

    nguyễn trung tuyên
    nguyễn trung tuyên
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2013-09-09 07:21:25
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 07/08/2014 22:44
       

    làm nhìu ví dụ đó bạn

    Xem tất cả các chủ đề

    Ngữ pháp tiếng Anh

    2,815,061 người dùng
    Miễn phí
    Bắt đầu luyện tiếng Anh giao tiếp tại

    Lớp học tiếng Anh giao tiếp 360

    Đăng ký học ngay
    1) Đăng nhập bằng TK Gmail, Facebook... 2)Thanh toán online, hoặc thẻ cào Mobi, Vina...
    • Giới thiệu
    • Điều khoản dịch vụ
    • Chính sách tham gia lớp học
    • Chính sách chung
    • Chính sách bảo mật thông tin
    CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP OPTIBIZ
    Số điện thoại: (028) 6294 1779 | 097 397 9109
    Thời gian hỗ trợ: 8h30 - 17h30 (Thứ 2 - Thứ 7)
    Email: info@hellochao.com
    Trụ sở: 316 Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, TPHCM
    Hoạt động tốt nhất trên Laptop/máy bàn với Chrome/CốcCốc, chưa hỗ trợ tốt trên iOS (iphone, ipad)

    © 2011 HelloChao.com

    Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0317974925 - Sở KHĐT TPHCM cấp ngày 09/08/2023
    Người đại diện: Phạm Ngô Phương Uyên