Thì QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
I. Dạng thức
1. Khẳng định
- I, she, he, it, danh từ số ít, danh từ riêng + was + Ving + O
- We, you, they, danh từ số nhiều + were + Ving + O
2. Phủ định
S + wasn't/weren't + Ving + O
3. Nghi vấn
- Was/were/wasn't/weren't + S + Ving + O?
- Wh + was/were/wasn't/weren't + S + Ving + O?
II. Cách sử dụng
1. Diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ
VD: She was reading at 8 pm last night.
At 9 am last Monday, they were going to Haiphong city
2. Diễn tả một hành đang đang diễn ra ở quá khứ thì một hành động khác xem vào. Hành động đang diễn ra dùng thì Qúa khứ tiếp diễn, hành động xen vao dùng quá khứ đơn. Thường dùng các từ nối: when, while, as
VD: I saw her when I was waiting for the bus
3. Diễn tả hai hay nhiều hành động đang xảy ra cũng lúc trong quá khứ
VD: I was watching TV while my parents were reading newspaper and my young sister was doing her homework
4. Diễn tả một hành động xảy ra và kéo dài trong suốt một khoảng thời gian trong quá khứ
Các từ đi cùng:
- from ... to...
- all last month/week/day/...
- the whole of (yesterday)
VD: I was going to the outskirts the whole of yesterday