Logo HelloChao
  • Tiếng Anh giao tiếp
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 3
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 2
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 1
    • Tiếng Anh cho người mất căn bản
    • Tiếng Anh giao tiếp trẻ em
    • Tiếng Anh giao tiếp 360
  • Các lớp hỗ trợ
    • Tiếng Anh cho cán bộ và nhân viên doanh nghiệp
    • Tiếng Anh cấp tốc phỏng vấn xin việc
    • Tiếng Anh cấp tốc du lịch nước ngoài
    • Dành cho trẻ em
      • Từ vựng tiếng Anh trẻ em
      • An toàn cho trẻ em
      • Giao tiếp xã hội cho trẻ
    • Phát triển bản thân
      • Công cụ thu hút tiền bạc, giàu có và thịnh vượng
      • Công cụ thu hút thành công trong công việc
      • Công cụ thu hút tình yêu, hạnh phúc
  • Quà tặng
    • 1001 Câu đàm thoại tiếng Anh thông dụng nhất
    • 500 câu hỏi và trả lời Phỏng Vấn Xin Việc
    • 100 câu tiếng Anh giao tiếp đầu đời cho trẻ
  • Blog
  • Tiện ích
    • Ngữ pháp tiếng Anh
    • Thử thách trong ngày
    • Sửa âm qua video
    • Kiếm tiền
    • Kiểm tra đầu vào
    • Ba câu nói CHẤT mỗi ngày
    • Playlist
    • Video
    • Hội thoại
    • Bài kiểm
    • Góc chia sẻ
  • Học tiếng Anh hiệu quả
  • Từ điển
Logo HelloChao
(028) 6294 1779 - 097 397 9109
Hỗ trợ (028) 6294 1779 - 097 397 9109
Đăng ký Đăng nhập
Online
  • Thông tin cá nhân
  • Lịch sử thanh toán
  • Thoát
  • Thông Báo
  • Xem tất cả
Lớp học của tôi

Chào mừng bạn đến với HelloChao

ĐĂNG KÝ
ĐĂNG NHẬP

Đăng ký NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để tạo tài khoản mới
  • [Họ và Tên] không được để trống
  • [Email] không được để trống
  • [Email] không hợp lệ
  • [Email] không có thực
  • [Mật khẩu] không được trống
  • [Mật khẩu] không hợp lệ
  • [Mật khẩu] không khớp nhau
  • [Mã bảo mật] chưa được nhập
  • [Mã bảo mật] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không tồn tại trong hệ thống
  • Địa chỉ [Email] bạn nhập đã tồn tại
  • Bạn phải đồng ý với điều khoản sử dụng HelloChao để tiếp tục sử dụng hệ thống
*Mục bắt buộc phải nhập

Đăng nhập NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để đăng nhập bằng tài khoản HelloChao
    Trợ giúp đăng nhập
    • Bài viết
    BE
    BE
    Blue Member
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2011-04-15 16:53:57
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 09/06/2011 11:09
    Lượt xem: 14691
       

    Award vs. Prize - Phân biệt giữa Award và Prize

    Prize và Award giống nhau về nghĩa prize-winning book (cuốn sách được giải thưởng), hay award-winning film(cuốn phim được giải thưởng). Khi Award là động từ nó có nghĩa: (chánh án) tuyên án, cấp giao kèo (award a contract), (trường đại học) cấp học bổng. Prize không có những nghĩa này Prize nếu là tính từ có nghĩa “đáng được giải thưởng”.


    Award

     

    Khi Award là danh từ thì nó có các nghĩa sau:


    - Phần thưởng thường có tính cách tượng trưng

     

    - Tặng thưởng do hội đồng trọng tài hay giám khảo ban cho; án do quan toà quyết định

     

    - Học bổng trường đại học cấp cho.


    Ví dụ:

    Paltrow won the best actress award.

    Nữ tài tử Paltrow thắng giải diễn viên tài ba nhất.

     

    An award-winning film (Phim được giải)


    An award-winning book (Cuốn sách được giải thưởng)

    Award winner (Người lãnh giải thưởng)

     

    - Khi Award là động từ thì mang nghĩa là "trao/ban thưởng, tuyên án, cấp học bổng"

    Ví dụ:

    The university awarded him a full scholarship.
    trường đại học đã cấp cho anh ấy một suất học bổng toàn phần.

     

    Prizes will be awarded to the top three winners.

    Giải thưởng sẽ được trao cho ba người xếp cao nhất. 


    The judge awarded the judgment to the plaintiff.

    Thẩm phán cho nguyên đơn thắng kiện (decision made by a judge)

    The jury awarded damages to the plaintiff.

    Bồi thẩm đoàn bồi thường thiệt hại cho bên nguyên.

    The jury awarded a large sum to the small architectural firm.

    Ban giám khảo ban cho hãng kiến trúc nhỏ một giao kèo lớn.

     

     

     

    Prize


    - Khi Prize là danh từ nó có những nghĩa sau: chiến lợi phẩm, giải thưởng

     

    Ví dụ:

    Prize money: tiền thưởng; tiền bán chiến lợi phẩm


    First prize: giải nhất



    - Khi là động từ, Prize có nghĩa là "coi trọng, coi là quí"  

     

    Ví dụ:

    He prized his freedom above all else.

    Anh ta coi tự do là quí hơn cả.


    - Tính từ của nó là Prized có nghĩa là "cực kì quý/quan trọng".

     

    Ví dụ:

    Matsutake mushrooms are highly prized for their fragrance.

    Nấm Matsutale rất quí vì hương thơm của nó.

    Tùng Thanh
    Tùng Thanh
    Phổ thông
    Tham gia ngày:2016-10-05 10:56:41
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 05/10/2016 10:57
       

    ko rõ nghĩa , ko rõ ràng

    Xem tất cả các chủ đề

    Ngữ pháp tiếng Anh

    2,814,998 người dùng
    Miễn phí
    Bắt đầu luyện tiếng Anh giao tiếp tại

    Lớp học tiếng Anh giao tiếp 360

    Đăng ký học ngay
    1) Đăng nhập bằng TK Gmail, Facebook... 2)Thanh toán online, hoặc thẻ cào Mobi, Vina...
    • Giới thiệu
    • Điều khoản dịch vụ
    • Chính sách tham gia lớp học
    • Chính sách chung
    • Chính sách bảo mật thông tin
    CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP OPTIBIZ
    Số điện thoại: (028) 6294 1779 | 097 397 9109
    Thời gian hỗ trợ: 8h30 - 17h30 (Thứ 2 - Thứ 7)
    Email: info@hellochao.com
    Trụ sở: 316 Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, TPHCM
    Hoạt động tốt nhất trên Laptop/máy bàn với Chrome/CốcCốc, chưa hỗ trợ tốt trên iOS (iphone, ipad)

    © 2011 HelloChao.com

    Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0317974925 - Sở KHĐT TPHCM cấp ngày 09/08/2023
    Người đại diện: Phạm Ngô Phương Uyên