Logo HelloChao
  • Tiếng Anh giao tiếp
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 3
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 2
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 1
    • Tiếng Anh cho người mất căn bản
    • Tiếng Anh giao tiếp trẻ em
    • Tiếng Anh giao tiếp 360
  • Các lớp hỗ trợ
    • Tiếng Anh cho cán bộ và nhân viên doanh nghiệp
    • Tiếng Anh cấp tốc phỏng vấn xin việc
    • Tiếng Anh cấp tốc du lịch nước ngoài
    • Dành cho trẻ em
      • Từ vựng tiếng Anh trẻ em
      • An toàn cho trẻ em
      • Giao tiếp xã hội cho trẻ
    • Phát triển bản thân
      • Công cụ thu hút tiền bạc, giàu có và thịnh vượng
      • Công cụ thu hút thành công trong công việc
      • Công cụ thu hút tình yêu, hạnh phúc
  • Quà tặng
    • 1001 Câu đàm thoại tiếng Anh thông dụng nhất
    • 500 câu hỏi và trả lời Phỏng Vấn Xin Việc
    • 100 câu tiếng Anh giao tiếp đầu đời cho trẻ
  • Blog
  • Tiện ích
    • Ngữ pháp tiếng Anh
    • Thử thách trong ngày
    • Sửa âm qua video
    • Kiếm tiền
    • Kiểm tra đầu vào
    • Ba câu nói CHẤT mỗi ngày
    • Playlist
    • Video
    • Hội thoại
    • Bài kiểm
    • Góc chia sẻ
  • Học tiếng Anh hiệu quả
  • Từ điển
Logo HelloChao
(028) 6294 1779 - 097 397 9109
Hỗ trợ (028) 6294 1779 - 097 397 9109
Đăng ký Đăng nhập
Online
  • Thông tin cá nhân
  • Lịch sử thanh toán
  • Thoát
  • Thông Báo
  • Xem tất cả
Lớp học của tôi

Chào mừng bạn đến với HelloChao

ĐĂNG KÝ
ĐĂNG NHẬP

Đăng ký NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để tạo tài khoản mới
  • [Họ và Tên] không được để trống
  • [Email] không được để trống
  • [Email] không hợp lệ
  • [Email] không có thực
  • [Mật khẩu] không được trống
  • [Mật khẩu] không hợp lệ
  • [Mật khẩu] không khớp nhau
  • [Mã bảo mật] chưa được nhập
  • [Mã bảo mật] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không tồn tại trong hệ thống
  • Địa chỉ [Email] bạn nhập đã tồn tại
  • Bạn phải đồng ý với điều khoản sử dụng HelloChao để tiếp tục sử dụng hệ thống
*Mục bắt buộc phải nhập

Đăng nhập NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để đăng nhập bằng tài khoản HelloChao
    Trợ giúp đăng nhập
    • Bài viết
    N.H.T.Lý
    N.H.T.Lý
    Blue Member
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2011-02-01 17:01:15
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 05/04/2011 09:13
    Lượt xem: 8337
      

    Bài 3. Danh từ (Noun) - Phần 1

    Danh từ trong tiếng Anh. Bạn nhớ hết chưa?


    Danh từ (Noun) - Phần 1

    Tổng quan về danh từ

    Giống của danh từ

    Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được

    Danh từ (Noun) - Phần 2

    Số nhiều của danh từ

    Số nhiều của danh từ kép

    Số nhiều của chữ viết tắt

    Tổng quan về danh từ

     

    1/ Tiếng Anh có 4 loại danh từ :

    ·Danh từ chung (Common nouns): Bird (chim), Policeman (cảnh sát viên), Pen (bút).

    ·Danh từ riêng (Proper nouns): Vietnam (Việt Nam), London (Luân Đôn), Mrs Hoa (Bà Hoa), Peter (Peter).

    ·Danh từ trừu tượng (Abstract nouns): Talent (tài năng), Mercy (lòng nhân ái), Joy (niềm vui), Sadness (nỗi buồn).

    ·Danh từ tập hợp (Collective nouns): Crowd (đám đông), Flock (đàn, bầy), Group (nhóm), Swarm (bầy, đàn), Team (đội) ...


    2/ Chức năng của danh từ:

    ·Chủ từ của một động từ : Peter arrived (Tom đã đến)

    ·Bổ túc từ (complement) của động từBe , Become(trở nên), Seem(d­ường như­): Peter becomes a soldier (Peter trở thành người lính)

    ·Túc từ (object) của một động từ: Last week, I saw Peter in this street (Tuần rồi, tôi gặp Peter trên con đư­ờng này)

    ·Túc từ của một giới từ (preposition): I spoke to his parents (Tôi đã nói chuyện với bố mẹ anh ta)


    Lưu ý: Danh từ cũng có thể ở trong sở hữu cách : Peter's wallet (Cái ví của Peter).



    Giống của danh từ


    1/ Các giống:

    ·Giống đực chỉ đàn ông, con trai và những con thú đực (đại từ nhân x­ưng t­ương ứng là He / They)

    ·Giống cái chỉ phụ nữ, các cô gái và những con thú cái (đại từ nhân x­ưng tư­ơng ứng là She / They)

    ·Trung tính chỉ những vật vô sinh, những động vật mà ta không biết giống, kể cả những đứa trẻ mà ta ch­a rõ trai hay gái (đại từ It / They)


    2/ Sau đây là những danh từ có hình thức giống đực và giống cái như­ nhau:

    Artist (nghệ sĩ), cook (đầu bếp), driver (tài xế), guide (hướng dẫn viên), catholic (tín đồ Thiên chúa), scientist (nhà khoa học), tourist (du khách), passenger (hành khách)...


    3/ Sau đây là những danh từ có hình thức giống đực và giống cái khác nhau:


    3.1

    Boy (con trai), girl (con gái)

    Bachelor (người ch­a vợ), spinster (người ch­a chồng)

    Bridegroom (chú rể), bride (cô dâu)

    Father (cha), mother (mẹ)

    Gentleman (quý ông), lady (quý bà)

    Husband (chồng), wife (vợ)

    Uncle (chú, bác, cậu), aunt (dì, cô, mợ)

    Nephew (cháu trai), niece (cháu gái)

    Widower (người goá vợ), widow (người goá chồng)

    Son (con trai), daughter (con gái)

    Man (đàn ông), woman (đàn bà)

    Salesman,saleswoman (nam, nữ bán hàng) ...

    3.2

    Duke (công tước), duchess (nữ công tước)

    Prince (hoàng tử), princess (công chúa)

    Actor, actress (nam, nữ diễn viên)

    Host, hostess (nam, nữ chủ nhân)

    Conductor, conductress (nam, nữ soát vé)

    Hero, heroine (anh hùng/anh th­)

    Steward, stewardess (nam, nữ tiếp viên)

    Waiter, waitress (nam, nữ phục vụ)

    Heir, heiress (nam, nữ thừa kế)

    Manager, manageress (nam, nữ giám đốc)

    King (vua), queen (hoàng hậu)

    Earl (bá tước), countess (nữ bá tước)

    Lord (lãnh chúa), lady (nữ lãnh chúa) ...


    4/ Trường hợp đặc biệt

    Bull,cow (bò đực, bò cái)

    Duck, drake (vịt trống, vịt mái)

    Cock, hen (gà trống, gà mái)

    Gander, goose (ngỗng đực, ngỗng cái)

    Stag, doe (h­ơu đực, h­ơu cái)

    Tiger, tigress (cọp đực, cọp cái)

    Lion, lioness (s­ tử đực, s­ tử cái)

    Dog, bitch (chó đực, chó cái)


    Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được


    Tổng quan:


    1/ Đặc điểm của danh từ đếm được:

    ·Chỉ những gì đếm được, chẳng hạn nh­ư a sandwich (một cái bánh xăng-uych), two sandwiches (hai cái bánh xăng-uych), a dog (một con chó), three dogs (ba con chó),a friend (một người bạn), ten friends (m­ời người bạn), a cup of tea (một tách trà), four cups of tea (bốn tách trà).

    ·Có thể ở số nhiều, chẳng hạn như­ a day, many days.

    ·Có thể theo sau một số đếm, a / an hoặc some (một vài).


    2/ Đặc điểm của danh từ không đếm được:

    ·Chỉ những gì không đếm được hoặc những gì có tính cách trừu tượng, chẳng hạn nh­ư Money (tiền bạc), weather (thời tiết), nature (thiên nhiên)......

    ·Không thể ở số nhiều.

    ·Có thể theo sau some (nào đó), chứ không thể theo sau a / an hoặc một số đếm.


    Nói thêm về danh từ không đếm được:


    1/ Danh từ không đếm được th­ờng gặp:

    Bread (bánh mì), cream (kem), gold (vàng), paper (giấy), tea (trà), beer (bia), dust (bụi), ice (nước đá), sand (cát), water (nước), cloth (vải), gin (r­ợu gin), jam (mứt), soap (xà bông), wine (r­ợu nho), coffee (cà phê), glass (thủy tinh), oil (dầu lửa), stone (đá), wood (gỗ), baggage (hành lý), damage (sự thiệt hại),luggage (hành lý), camping (sự cắm trại), furniture (đồ đạc), parking (sự đậu xe), shopping (việc mua sắm), weather (thời tiết)...


    2/ Danh từ trừu tượng

    Ví dụ: Advice (lời khuyên), experience (kinh nghiệm), horror (khủng khiếp), beauty (đẹp), fear (sợ hãi), information (thông tin), courage (lòng can đảm), help (sự giúp đỡ), knowledge (kiến thức), death (cái chết), hope (niềm hy vọng), mercy (lòng nhân từ), pity (sự tội nghiệp), relief (sự gồ lên), suspicion (sự hồ nghi), work (công việc) ...


    3/ Danh từ không đếm được luôn ở số ít và không theo sau a / an

    Ví dụ: Those students don't want (any) help. They only want (some) knowledge.

    (Các sinh viên ấy không cần sự giúp đỡ. Họ cần kiến thức mà thôi)

    I have no experience in this field.

    (Tôi chẳng có kinh nghiệm về lĩnh vực này)


    4/ Danh từ không đếm được th­ờng theo sau some, any, no, a little .. .., hoặc theo sau bit, piece, slice, gallon...

    Ví dụ: A bit of news (một mẩu tin), a grain of sand (một hạt cát), a pot of jam (một hủ mứt), a slice of bread (một lát bánh mì), a bowl of soup (một bát súp), a cake of soap (một bánh xà bông), a gallon of petrol (một galon xăng), a pane of glass (một ô kính), a sheet of paper (một tờ giấy), a glass of beer (một ly bia), a drop of oil (một giọt dầu), a group of people (một nhóm người), a piece of advice (một lời khuyên)...


    5/ Một vài danh từ trừu tượng cũng theo sau a / an, nhưng với ý nghĩa đặc biệt và ở số ítmà thôi.

    - To have a wide knowledge of literature, we need read much(Để có một kiến thức rộng rãi về văn học, chúng ta phải đọc sách nhiều).

    - This micro-computer is a great help to our study (Cái máy vi tính này rất có ích cho việc học của chúng tôi)

    - Do you think these prisoners have a love of music/a hatred of dishonesty? (Bạn có nghĩ rằng các tù nhân này yêu âm nhạc/căm ghét sự bất l­ơng hay không?)

    - It's a pity you forgot to do it (Tiếc là bạn quên làm điều đó)

    - It's a shame he offended against my teacher (Thật là hổ thẹn khi anh ta xúc phạm đến thầy tôi)


    Lưu ý:

    ·He raises chickens in his garden. (Anh ta nuôi gà trong vườn nhà mình), nhưng I like to eat chicken. (Tôi thích ăn thịt gà).

    ·My house has six rooms. (Nhà tôi có sáu phòng), nhưng There's no room in the car for the dog. (Xe ô tô không có chỗ nào cho chó ngồi).

    ·We've been to France five times. (Chúng tôi đã sang Pháp năm lần), nhưng Time is a great healer. (thời gian là thuốc chữa lành mọi vết th­ương).


    (Còn tiếp ...)

    Brian Bui
    Brian Bui
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2010-03-21 17:56:39
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 06/04/2011 06:27
       

    preposition = giới từ.

    N.H.T.Lý
    N.H.T.Lý
    Blue Member
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2011-02-01 17:01:15
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 07/04/2011 10:55
       

    Em củm ơn anh, em sửa òi ^^

    Xem tất cả các chủ đề

    Ngữ pháp tiếng Anh

    2,815,196 người dùng
    Miễn phí
    Bắt đầu luyện tiếng Anh giao tiếp tại

    Lớp học tiếng Anh giao tiếp 360

    Đăng ký học ngay
    1) Đăng nhập bằng TK Gmail, Facebook... 2)Thanh toán online, hoặc thẻ cào Mobi, Vina...
    • Giới thiệu
    • Điều khoản dịch vụ
    • Chính sách tham gia lớp học
    • Chính sách chung
    • Chính sách bảo mật thông tin
    CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP OPTIBIZ
    Số điện thoại: (028) 6294 1779 | 097 397 9109
    Thời gian hỗ trợ: 8h30 - 17h30 (Thứ 2 - Thứ 7)
    Email: info@hellochao.com
    Trụ sở: 316 Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, TPHCM
    Hoạt động tốt nhất trên Laptop/máy bàn với Chrome/CốcCốc, chưa hỗ trợ tốt trên iOS (iphone, ipad)

    © 2011 HelloChao.com

    Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0317974925 - Sở KHĐT TPHCM cấp ngày 09/08/2023
    Người đại diện: Phạm Ngô Phương Uyên