“Bạn tri kỷ” trong tiếng Anh là gì?
Trong bài viết này chúng ta sẽ ôn lại một lượt những từ liên quan đến friend:
Có rất nhiều từ/từ lóng cũng có nghĩa là bạn hoặc gần gần với bạn như: mate, pal, buddy, colleague, comrade, partner... Mate cũng có nghĩa là bạn và nó có thể ghép với các từ khác để làm rõ hơn về mối liên hệ của những người bạn đó như là schoolmate, classmate, roommate có nghĩa là bạn cùng trường, bạn cùng lớp, bạn cùng phòng, playmate là bạn cùng chơi, soulmate là bạn tâm giao/tri kỷ. Nhưng không được nhầm với checkmate (danh từ/động từ) có nghĩa là chiếu tướng.
Mate cũng còn thường được dùng khi nói về bạn tình trong thế giới động vật.
Colleague là bạn đồng nghiệp, comrade (/'kɔmrid/) là đồng chí, còn partner có phải là đối tác, cộng sự hay một người làm cùng với mình việc gì đó, gần giống như associate (/əˈsoʊʃiˌeɪt/. Tuy nhiên partner còn dùng cho vợ, chồng, người yêu hoặc là bạn nhảy hay người cùng chơi trong những môn thể nữa nhưng associate thì không.
Buddy cũng là bạn nhưng thân thiết, thân mật hơn một chút.
Và cũng tương tự như pal. Pen pal (pen friend) có nghĩa là bạn qua thư, thường dùng với thư tay, nhưng cũng có thể chấp nhận với thư điện tử.
Ally (/ə´lai/) là bạn đồng minh. Companion (/kəm´pænjən/) là bạn, bầu bạn, người cùng làm một việc gì đó, bạn đường...
Boy friend và girl friend là bạn trai và bạn gái.
Close friend và bosom friend (/´buzəm frend/) chỉ bạn thân.
Friendless là tính từ có nghĩa là không có bạn.
Còn từ/cụm từ nào hay nữa thì các bạn có thể comment chia sẻ nhé!