Bảng chữ cái phát âm NATO
NATO Phonetic Alphabet, hay còn gọi là International RadioTelephony Spelling Alphabet (bảng chữ cái vô-tuyến viễn-thoại quốc tế), được dùng cho thông tin liên lạc quốc tế, chẳn hạn như trong không lưu (Air Control).
Đây là các ký tự và con số: A Alfa, B Bravo, C Charlie, D Delta, E Echo, F Foxtrot, G Golf, H Hotel, I India, J Juliet, K Kilo, L Lima, M Mike, N November, O Oscar, P Papa, Q Quebec, R Romeo, S Sierra, T Tango, U Uniform, V Victor, W Whiskey, X Xray, Y Yankee, Z Zulu; và 1 One, 2 Two, 3 Three, 4 Four, 5 Five, 6 Six, 7 Seven, 8 Eight, 9 Nine, 0 Zero.
Click để nghe: http://vocaroo.com/i/s0Oqub0sAiOh
Paul Nguyen
Phổ thôngThanks njun hung, but i dont understand how its using?