Logo HelloChao
  • Tiếng Anh giao tiếp
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 3
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 2
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 1
    • Tiếng Anh cho người mất căn bản
    • Tiếng Anh giao tiếp trẻ em
    • Tiếng Anh giao tiếp 360
  • Các lớp hỗ trợ
    • Tiếng Anh cho cán bộ và nhân viên doanh nghiệp
    • Tiếng Anh cấp tốc phỏng vấn xin việc
    • Tiếng Anh cấp tốc du lịch nước ngoài
    • Dành cho trẻ em
      • Từ vựng tiếng Anh trẻ em
      • An toàn cho trẻ em
      • Giao tiếp xã hội cho trẻ
    • Phát triển bản thân
      • Công cụ thu hút tiền bạc, giàu có và thịnh vượng
      • Công cụ thu hút thành công trong công việc
      • Công cụ thu hút tình yêu, hạnh phúc
  • Quà tặng
    • 1001 Câu đàm thoại tiếng Anh thông dụng nhất
    • 500 câu hỏi và trả lời Phỏng Vấn Xin Việc
    • 100 câu tiếng Anh giao tiếp đầu đời cho trẻ
  • Blog
  • Tiện ích
    • Ngữ pháp tiếng Anh
    • Thử thách trong ngày
    • Sửa âm qua video
    • Kiếm tiền
    • Kiểm tra đầu vào
    • Ba câu nói CHẤT mỗi ngày
    • Playlist
    • Video
    • Hội thoại
    • Bài kiểm
    • Góc chia sẻ
  • Học tiếng Anh hiệu quả
  • Từ điển
Logo HelloChao
(028) 6294 1779 - 097 397 9109
Hỗ trợ (028) 6294 1779 - 097 397 9109
Đăng ký Đăng nhập
Online
  • Thông tin cá nhân
  • Lịch sử thanh toán
  • Thoát
  • Thông Báo
  • Xem tất cả
Lớp học của tôi

Chào mừng bạn đến với HelloChao

ĐĂNG KÝ
ĐĂNG NHẬP

Đăng ký NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để tạo tài khoản mới
  • [Họ và Tên] không được để trống
  • [Email] không được để trống
  • [Email] không hợp lệ
  • [Email] không có thực
  • [Mật khẩu] không được trống
  • [Mật khẩu] không hợp lệ
  • [Mật khẩu] không khớp nhau
  • [Mã bảo mật] chưa được nhập
  • [Mã bảo mật] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không tồn tại trong hệ thống
  • Địa chỉ [Email] bạn nhập đã tồn tại
  • Bạn phải đồng ý với điều khoản sử dụng HelloChao để tiếp tục sử dụng hệ thống
*Mục bắt buộc phải nhập

Đăng nhập NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để đăng nhập bằng tài khoản HelloChao
    Trợ giúp đăng nhập
    • Bài viết
    Nguyễn Triết Học
    Nguyễn Triết Học
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2010-02-28 21:54:52
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 29/04/2011 15:21
    Lượt xem: 85681
      

    Bộ từ điển chuyên ngành Oto - Xe máy

    Các thuật ngữ kỹ thuật giúp các bạn khỏi phải đi đâu xa tìm kiếm cho nhu cầu của mình. Chỉ cần Ctrl+F, nhập từ cần tìm trên trình duyệt khi xem bài này để tra cứu...


    1. Để phục vụ cho nhu cầu sử dụng tiếng anh chuyên ngành của dân ô tô & xe máy từ bán chuyên nghiệp lên chuyên nghiệp , để phục vụ cho nhu cầu đại đa số độc giả dân ô tô đã đi làm . mình xin lập mục từ điển để tra cứu. nhằm mục đích hoàn thiện bộ từ điển tra online này mình kêu gọi tất cảc các bạn có thêm từ nào có thể post xuống duới tôi sẽ bổ sung để hoàn thành bộ từ điển. xin cảm ơn

      A
      Active body control Điều khiển thân vỏ tích linh hoạt
      Active Service System Hệ thống hiển thị định kỳ bảo dưỡng
      Air cleaner Lọc gió
      Air flow sensor (Map sensor) Cảm biến bướm gió
      Air temperature sensor Cảm biến nhiệt độ khí nạp
      Alternator Assy Máy phát điện
      Anti-brake system Phanh chống bó cứng
      Auto trans selector lever positions Tay số tự động
      Automatic mixture control Điều chỉnh hỗn hợp tự động
      "Lugging" the engine Hiện tượng khi hộp số không truyền đủ momen
      tới bánh xe.
      ADD (Additional) Thêm
      ADJST (Adjust) Điều chỉnh
      AFL (adaptive forward lighting) Đèn pha mở dải chiếu sáng theo góc lái.
      AIR pump (Secondary air injection pump) Bơm không khí phụ
      AIR system (Secondary air injection system) Hệ thống bơm không khí phụ
      Airmatic Hệ thống treo bằng khí nén
      APCS (Advanced Pre - Collision System ) Hệ thống cảnh báo phát hiện người đi bộ phía trước
      ARTS (adaptive restraint technology system) Hệ thốngđiện tử kích hoạt gối hơi theo những thông số cần thiết tại thời điển sảy ra va chạm
      ASR (Acceleration Skid Regulation) Hệ thống điều tiết sự trượt
      AT (Automatic transmission), MT (Manual transmission) Hộp số tự động và hộp số cơ.
      ATDC : after Top dead center Sau điểm chết trên
      AWS (All Wheel Steering) Hệ thống lái cho cả 4 bánh

      B

      Bore Đường kính pittông
      Baffle, tail pipe Chụp ống xả (Có thể là inốc)
      Balanceshaft sub - assy Trục cân bằng
      Barometric pressure Máy đo áp suất
      Barometric pressure sensor-BCDD Cảm biến máy đo áp suất
      Battery voltage Điện áp ắc quy
      Bearing Vòng bi hoặc bạc
      Bearing, Balanceshaft Bạc trục cân bằng
      Bearing, camshaft Bạc cam
      Bearing, connecting rod Bạc biên
      Bearing, crankshaft Bạc baliê
      Belt Dây cu roa
      Belt, V (for cooler compressor to camshaft pulley) Cu roa kéo điều hoà từ pu ly trục cơ
      Belt, V (for van pump) Cu roa bơm trợ lực
      Block assy, short Lốc máy
      Body Assy, Throttle Cụm bướm ga
      Bolt Bu lông
      Boot, Bush Dust (for rear disc brake) Chụp cao su đầu chốt chống bụi (cho cụm phanh sau)
      Bracket, exhaust pipe support Chân treo ống xả (Vỏ hoặc bao ngoài bằng sắt)
      Brackit, Variable Resistor Giá bắt Điện trở (Điều chỉnh để thay đổi giá trị)
      Bush, exhaust valve guide Ống dẫn hướng xu páp xả
      Bush, intake valve guide Ống dẫn hướng xu páp hút
      BA (brake assist) Hệ thống hỗ trợ phanh gấp.
      BARO (Barometric pressure) Máy đo áp suất
      BAROS-BCD (Barometric pressure sensor-BCDD) Cảm biến máy đo áp suất
      BAS (Brake Assist System) Bộ trợ lực phanh
      BDC (Bottom dead center) Điểm chết dưới
      BHP (Brake Horse Power) Áp lực phanh
      c

      Carburettor Bộ chế hòa khí
      Camshaft Trục cam
      Camshaft position Vị trí trục cam
      Camshaft position sensor Cảm biến trục cam
      Cap Sub - assy (Oil filler) Nắp đậy (miệng đổ dầu máy)
      Cap Sub assy, air cleaner Nắp đậy trên của lọc gió
      Cap sub-assy Nắp két nước hoặc nắp bình nước...
      Carbon filter solenoid valve van điện từ của bộ lọc carbon
      Carburetor Chế hòa khí
      Chain, sub - assy Xích cam
      Charge air cooler Báo nạp ga máy lạnh
      Check light Đèn báo lỗi của hệ thống chuẩn đoán
      Clamp or clip Cái kẹp (đai) giữ chặt cút hoạc ống dầu, nước...
      Clamp, Resistive Cord Giá cao su kẹp hướng dây cao áp
      Cleaner assy, Air Cụm lọc gió (bao gồm cả vỏ và lọc gió)
      Clipper, chain tensioner Gía tăng xích cam
      Closed throttle position switch Bướm ga đóng
      Clutch pedal position switch Công tắc vị trí pedal côn
      CO mixture potentiometer Đo nồng độ CO
      Code Mã chuẩn đoán
      Coil Assy, Ignition Mô bin đánh lửa
      Command code Code chính
      Computer, Engine Control Máy tính điều kiển động cơ (hộp đen)
      Conner sensor Bộ cảm ứng góc
      Continuous fuel injection system Hẹ thống bơm xăng liên tục
      Continuous trap oxidizer system Hệ thống lưu giữ ôxy liên tục
      Coolant temperature sensor Cảm biến nhiệt độ nước làm mát
      Cooler, oil (for ATM) Két làm mát dầu hộp số tự động
      Cord, Spark Plug Dây cao áp
      Cornering lamp Đèn cua
      Counter steer Lái tính toán
      Coup Xe du lịch
      Courtesy lamp Đèncửa xe
      Cover sub - assy cylinder head Nắp đậy xu páp
      Cover Sub - assy, engine Nắp đậy bảo vệ máy
      Cover sub assy, timing chain or belt Vỏ đậy xích cam hoạc dây cua roa cam
      Cover, Alternator rear end Vỏ đuôi máy phát
      Cover, Disc Brake Dust Đĩa bảo vệ và chống bụi cụm phanh
      Cowl panel Tấm chụp
      Crank Khởi động xe
      Crankshaft Trục cơ
      Crankshaft position Vị trí trục cơ
      Crankshaft position sensor Cảm biến vị trí trục cơ
      Creep Sự trườn
      Cross member Dầm ngang
      Cross ratio gear Sai sót của hộp số có tỷ số truyền động chặt khít
      Crushable body Thân xe có thể gập lại
      Crystal pearl Mica paint Sơn mica ngọc tinh thể
      Cup kit (rear/front Wheel Cylinder) Bộ ruột cúp ben phanh guốc sau/trước
      Cushion, Radiator support Cao su giữ (định vị) vai trên két nước
      Cylinder Xi lanh
      C/C (Cruise Control) Hệ thống đặt tốc độ cố định
      C/L (Central Locking) Khoá vi sai
      Cabriolet Kiểu xe coupe mui xếp.
      CAC (Charge air cooler) Báo nạp ga máy lạnh
      CAN ( Controller Area Network) Hệ thống truyền dữ liệu điện tử
      CARB (Carburetor) Chế hòa khí
      Cat/kat (Catalytic converter) Bộ lọc khí xả
      CATS (computer active technology suspension) Hệ thống treo điện tử tự động điiều chỉnh độ cứng theo điều kiện vận hành
      CFI system (Continuous fuel injection system) Hệ thống bơm xăng liên tục
      CKP (Crankshaft position) Vị trí trục cơ
      CKPS (Crankshaft position sensor) Cảm biến vị trí trục cơ
      CL (Closed loop) Mạch đóng
      CMP (Camshaft position) Vị trí trục cam
      CMPS (Camshaft position sensor) Cảm biến trục cam
      CO Carbon Monoxide
      CO2 Carbon dioxide
      Conceptcar Một chiếc xe hơi hoàn chỉnh nhưng chỉ thiết kế mẫu hoặc để trưng bày,chưa được đưa vào dây chuyền sản xuất
      Coupe Kiểu xe thể thao giống sedan nhưng chỉ có 2 cửa.
      CPP switch (Clutch pedal position switch) Công tắc vị trí Pedal côn
      CTOX system (Continuous trap oxidizer system) Hệ thống lưu giữ ôxi liên tục
      CTP switch (Closed throttle position switch) Bướm ga đóng
      CVT (continuously vriable transmission) Cơ cấu truyền động bằng đai thang tự động biến tốc vô cấp.
      D
      D-EFI phun xăng điện tử
      Dạng động cơ I4, I6 Gồm 4 hoặc 6 xi-lanh xếp thành 1 hàng thẳng
      Dạng động cơ V6, V8 Gồm 6 hoặc 8 xi lanh,xếp thành 2 hàng nghiêng,mặt cắt cụm
      DDTi (Diesel Direct Turbocharger intelligence) Hệ thống bơm nhiên liệu diesel turbo trực tiếp thông minh
      DFI system (Direct fuel injection system) Hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp
      DI system (Distributor ignition system) Hệ thống phân phối đánh lửa (chia điện)
      DLC (Data link connector) Zắc cắm kết nối dữ liệu
      DMS (Driver monitoring system) Hệ thống cảnh báo lái xe
      DOHC (Double overhead camshafts) Hai trục cam trên 1 động cơ
      DSG (direct shift gearbox) Hộp điều tốc luân phiên.
      DTC (Diagnostic trouble code) Mã hỏng hóc
      DTM I (Diagnostic test mode I) Kiểm tra xe dạng I
      DTM II (Diagnostic test mode II) Kiểm tra xe dạng II
      double wishbone thanh giằng kép
      Damper Bộ giảm sóc
      Defogger Hệ thống sưởi kính
      Defroster Hệ thống làm tan băng
      Designed passenger capacity Số chố ngồi thiết kế
      Detachable sun roof Cửa thông gió có thể tháo rời
      Diagnostic function Chức năng chuẩn đoán
      Diagnostic test mode I Kiểm tra xe dạng I
      Diagnostic test mode II Kiểm tra xe dạng II
      Diagnostic trouble code Mã hỏng hóc
      Diagram spring Lò xo màng
      Diesel Direct Turbocharger intelligence Hệ thống bơm nhiên liệu diesel turbo trực tiếp thông minh
      Diesel engine Động cơ diezen
      Diesel injection pump bơm nhiên liệu diezen
      Differential bộ vi sai
      Direct fuel injection system Hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp
      Distributor ignition system Hệ thống phân phối đánh lửa (chia điện)
      Distronic Adaptive Cruise Control Hệ thống tự kiểm soát hành trình
      Door Ajar warning lamp Đèn báo cửa chưa đóng chặt
      Door lock light Đèn ổ khoá
      Door mirror Gương chiếu hậu cửa
      Door trim Tấm ốp cửa
      Drift Sự trượt
      Drive ability Khả năng lái
      Drive line Đường truyền
      Drive shaft Trục truyền động
      Drive train Hệ thống động lực
      Driver monitoring system Hệ thống cảnh báo lái xe
      E
      E/W (Electric Windowns) Hệ thống cửa điện
      EBA Hệ thống trợ lực phanh điện tử
      EBD (Electronic brake distributor) Hệ thống phân phối phanh điện tử
      EBD (electronic brake-force distribution)
      Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử
      EC (Engine control) Điều khiển động cơ
      ECM (Engine control module) Module điều khiển động cơ (hộp đen)
      ECT (Engine coolant temperature) Nhiệt độ nước làm mát
      ECTS (Engine coolant temperature sensor) Cảm biến nhiệt độ nước mát
      ECU ( Engine Control Unit) Hộp điều kiển (hộp đen)
      ECU (Engine control unit) Hộp điều khiển động cơ (hộp đen)
      ECU fault ECU hỏng
      ECU power supply Nguồn điện cung cấp cho ECU
      EDC (electronic damper control) Hệ thống điều chỉnh giảm âm điện tử
      EDM (Electro DoOr Mirrors) Hệ thống gương điện
      EEPROM (Electrically erasable programmable read only memory) Bộ nhớ được lập trình có thể xóa được
      EFI ( Electronic fuel injection) Hệ thống phun xăng điện tử
      EFI (electronic fuel Injection) Hệ thống phun xăng điện tử
      EGR (Exhaust gas recirculation) Van luân hồi khí xả
      EGR system (Exhaust gas recirculation valve) Van tuần hoàn khí xả
      EGR temperature sensor (Exhaust gas re circulation temperature sensor) Cảm biến van nhiệt độ tuần hoàn khí xả
      EGRC-BPT valve (Exhaust gas re circulation control-BPT valve) Van điều khiển tuần hoàn khí xả
      EHC: Electronic Height Control kiểm soát chiều cao điện tử
      EI system (Electronic ignition system) Hệ thống đánh lửa điện tử
      EM (Engine modification) Các tiêu chuẩn máy
      EPROM (Erasable programmable read only memory) Bộ nhớ được lập trình có thể xóa được
      ES ( Electric Sunroof) Cửa nóc vận hành bằng điện
      ESA (Emergency steering assist) Trợ giúp lái khẩn cấp
      ESP (Electronic Stability Programme) Hệ thống cân bằng xe tự động điện tử
      ETS (Electronic Traction System) Hệ thống điều tiết điện tử
      EVAP system (Evaporative emission system) Hệ thống chuyển tải khí xả
      Electro-Hydraulic Power Steering (EHPS) Hệ thống lái trợ lực
      Electronic Airbag system Hệ thống túi khí điện tử
      Electronic brake distributor Hệ thống phân phối phanh điện tử
      Electronic Fuel injection (EFI) Bộ phun xăng điện tử
      Electronic horn Còi điện
      Electronic ignition system Hệ thống đánh lửa điện tử
      Element Sub assy, air cleaner filter Lọc gió
      Emergency steering assist Trợ giúp lái khẩn cấp
      Engine Động cơ
      Engine block Lốc máy
      Engine control Điều khiển động cơ
      Engine control module Modul điều khiển động cơ
      Engine control unit Hộp điều khiển động cơ (hộp đen)
      Engine control unit (ECU) Hộp điều khiển (hộp đen)
      Engine coolant temperature Nhiệt độ nước làm mát
      Engine coolant temperature sensor Cảm biến nhiệt độ làm mát động cơ
      Engine ECU Máy tính điều khiển động cơ (hộp đen)
      Engine modification Các tiêu chuẩn máy
      Engine performance graph Đồ thị tính năng động cơ
      Engine speed Tốc độ động cơ
      Engine speed (revolution per minute) Tốc độ vòng tua động cơ
      Engine speed sensing power steering Tay lái trợ lực cảm ứng theo tốc độ động cơ
      Engine, assy partial Cụm động cơ
      Erasable programmable read only memory. Bộ nhớ được lập trình có thể xóa được
      Evaporative emission system Hệ thống chuyển tải khí xả
      Exhaust gas re circulation control-BPT valve Van điều khiển tuần hoàn khí xả
      F
      FEEPROM (Flash electrically erasable programmable read only memory) Bộ nhớ chỉ đọc được lập trình một cách tự động có thể xóa
      FEPROM (Flash erasable programmable read only memory) Bộ nhớ chỉ đọc được lập trình có thể xóa được
      FF ký hiệu của xe có động cơ phía trước, và cầu trước
      FF system (Flexible fuel system) Hệ thống phân phối nhiên liệu linh hoạt
      FFS (Flexible fuel sensor) Cảm biến phân phối nhiên liệu linh hoạt
      FFSR ( Factory Fitted Sunroof) Cửa nóc do nhà chế tạo thiết kế
      FR Kiểu xe có động cơ phía trước, bánh chủ động phía sau
      FWD
      Xe cầu trước
      fuel injection cleaner Máy thông xúc kim phun
      Flash erasable programmable read only memory Bộ nhớ chỉ đọc được lập trình có thể xóa được
      Flat spot Điểm phẳng
      Flexible fuel sensor Cảm biến phân phối nhiên liệu linh hoạt
      Flexible fuel system Hệ thống phân phối nhiên liệu linh hoạt
      Flooding the engine Động cơ bị khói
      Flywheel Bánh đà
      Flywheel sensor Cảm biến bánh đà
      Flywheel sub - assy Bánh đà
      Fog lamp Đèn sương mù
      Fold - down seat Ghế ngả được
      Folding door mirror Gương gập được
      Foot brake Phanh chân
      Four speed automatic transmission with over-drive Hộp số tự động 4 tay số có tỷ số chuyền tăng
      Fusible link Cầu chì
      G
      Guide rail Rãnh trượt
      Gage sub assy, oil level Thước thăm dầu máy (que thăm dầu)
      Garnish Mẫu trang trí (tấm lưới ga lăng)
      Gas Xăng hoặc khí ga lỏng
      Gas tank Bình xăng
      Gas turbine engine Động cơ tua bin khí
      Gasket Gioăng
      Gasket engine (Overhaul) Bộ gioăng đại tu máy
      Gasket, exhaust pipe Gioăng ống xả
      Gasoline Xăng
      Gasoline engine Động cơ xăng
      Gauge Đồng hồ đo
      Gear assy, camshaft timing Bánh răng xích cam (lắp trên trục cam số 1)
      Grade Cấp độ
      Graphic equalizer Cụm điều chỉnh âm sắc
      Graphite paint Sơn gra phít
      Grease Mỡ bôi trơn
      Grille Galăng tản nhiệt
      Grip Sự tiếp xúc giữa mặt đường và xe
      Gross horsepower Tổng công suất
      Ground clearance Khoảng cách gầm xe đến mặt đường
      Guard Tai xe
      Guide, oil level gage Ống dẫn hướng thước thăm dầu máy
      Guide, timing chain Dẫn hướng xích cam
      Gull-wing door Cửa mở lên
      H
      Hard-top Kiểu xe mui kim loại cứng không có khung đứng giữa 2 cửa trước và sau
      Hatchback Kiểu sedan có khoang hành lý thu gọn vào trong ca-bin, cửa lật phía sau vát thẳng từ đèn hậu lên nóc ca-bin với bản lề mở lên phía trên
      HO2S (Heated oxygen sensor) Cảm biến khí xả ô xi
      HT (Hardtop) Xe có mui cứng
      HWW (Headlamp Wash/Wiper) Hệ thống làm sạch đền pha Hybrid Kiểu xe có phần động lực được thiết kế kết hợp từ 2 dạng máy trở lên. Ví dụ: Xe oto xăng -điện ,xe đạp máy…
      Half clutch Mớm ly hợp (vê côn)
      Halogen headlamp Đèn pha halogen
      Hand - jack Tay quay kích
      Hand-free telephone Điện thoại không cần tổ hợp
      Hardtop Xe nóc cứng
      Harshness Độ xóc
      Hazard warning light Đèn báo khẩn cấp
      Head sub - assy cylinder Mặt máy
      Headlamp Cụm đèn pha cos
      Heated Front Screen Hệ thống sưởi ấm kính phía trước
      Heated oxygen sensor Cảm biến khí xả ôxy
      High strength sheet steel Thép tấm chất lượng cao
      High-mount stop lamp Đèn phanh phụ
      High-octane gasoline Xăng có chỉ số octane cao
      High-tension cords (resistive cords) Bộ dây cao áp
      Hill-climbing performance Khả năng leo dốc
      Holder Assy, Alternator bush Bộ chổi than máy phát
      Holder Assy, Starter bush Bộ chổi than máy khởi động (Có giá bắt)
      Holder, Alternator, W/Rectifier Đi ốt nạp (nắn dòng)
      Holder, Resistive Code Chụp giữ đầu dây cao áp vào mô bin
      Holographic head-up display Màn hình biểu thị phía trước
      Hook assy (Front) Móc kéo xe (Lắp phía trước)
      Horizontally-opposed engine Động cơ kiểu xi lanh xếp nằm ngang
      Horn pad Núm còi
      Horsepower (HP) Mã lực
      Hose or pipe, for radiator reserve tank Ống nước bình nước phụ
      Hose, Air cleaner Ống dẫn gió vào bầu lọc gió (thường la ống cao su lò so)
      Hose, fuel vapor feed Ống dẫn bay hơi của nhiên liệu vào bình lọc
      Hose, radiator inlet ống nước két nước (Vào)
      Hose, Radiator outlet Ống két nước (Ra)
      Hot-air intake system Hệ thống sấy nóng khí nạp
      Hybrid car Xe động cơ lưỡng tính
      Hydraulic brake booster Cụm trợ lực phanh thuỷ lực
      Hydraulic control system Hệ thống điều khiển thuỷ lực
      Hydraulic multi-plate clutch type center differential control system Hệ thống điều khiển vi sai trung tâm nhiều đĩa ly hợp thuỷ lực
      Hydraulic strut mount Chân máy thuỷ thực
      I
      IAC system (Idle air control system) Hệ thống nạp gió chế độ không tải
      IACV- idle up control solenoid valve (Idle air control valve - idle up control solenoid valve) Van điều khiển gió chế độ không tải
      IACV-AAC valve (Idle air control valve - auxiliary air control valve) Van hệ thống phụ điều khiển tuần hoàn gió không tải
      IACV-air regulator (Idle air control valve - air regulator) Hệ thống điều khiển tuần hoàn gió không tải
      IATS (Intake air temperature sensor) Cảm biến nhiệt độ gió vào IC Integrated circuit
      ICM (Ignition control module) Module điều khiển đánh lửa
      iDrive Hệ thống điều khiển điện tử trung tâm
      IFI (Indirect fuel injection system ) Hệ thống phun xăng gián tiếp
      INSP (Inspect) Kiểm tra
      IOE (intake over exhaust) Van nạp nằm phía trên van xả
      ISC system (Idle speed control system) Hệ thống điều khiển tốc độ không tải
      ISC-FI pot (Idle speed control - FI pot) Điều khiển tốc độ không tải
      Idle air control system Hệ thống nạp gió chế độ không tải
      Idle air control valve - air regulator Hệ thống điều khiển tuần hoàn gió không tải
      Idle air control valve - auxiliary air control valve Van hệ thống phụ điều khiển tuần hoán gió không tải
      Idle air control valve - idle up control solenoid valve Van điều khiển gió chế độ không tải
      Idle speed control valve Van điều kiển tốc độ không tải
      Idle-up mechanism Bộ chạy tăng số vòng quay không tải
      Idling Không tải
      Idling vibration Độ dung không tải
      Igniter (Ignition module): Cụm đánh lửa
      Ignition coil Cuộn cao áp (Mô bin)
      Ignition key chimes Chuông báo chìa khoá điện
      Ignition output signal Tín hiệu đánh lửa ra
      Ignition signal Tín hiệu đánh lửa
      Ignition switch Công tắc khoá điện
      Ignition system Hệ thống đánh lửa
      Illuminated entry system Hệ thống chiếu sáng cửa ra vào
      In-line engine Động cơ có xi lanh bố trí thẳng hàng
      Independent double-wishbone suspension Hệ thống treo độc lập tay đòn kép
      Independent suspension Hệ thống treo độc lập
      Indicator lamp Đèn chỉ thị
      Indirect fuel injection system Hệ thống phun xăng gián tiếp
      Injection nozzles Kim phun
      Injection pump Bơm cao áp
      Injector Assy, Fuel Kim phun nhiên liệu
      Injector valve Van kim phun (xăng)
      Inlet, Air Cleaner Ống vào bầu lọc gió
      Inner liner Mặt lót bên trong
      Instrument cluster Cụm đồng hồ
      Instrument panel Bảng tín hiệu (bảng tableau)
      Insulato Tấm ngăn
      Insulator, engine mounting, LH (for transverse engine) Chân máy bên trái (cho động cơ nắm ngang)
      Insulator, engine mounting, rear (for transverse engine) Chân máy sau (cho động cơ nắm ngang)
      Insulator, engine mounting, RH (for transverse engine) Chân máy bên phải (cho động cơ nắm ngang)
      Insulator, exhaust manifold heat Tấm bảo vệ nóng lắp trên cụm cổ xả.
      Insulator, Injector Vibration Vòng cao su làm kín chân kim phun
      Insulator, Terminal Chụp cách điện đầu ra máy phát (Đầu ra đi ốt nạp)
      Intake Air temperature sensor Cảm biến nhiệt độ đường khí nạp
      Intake fort Cụm hút khí
      Intake manifold Cổ hút khí
      Intake valve Van nạp (xupáp hút)
      Intake-cooler Cụm trao đổi nhiệt
      Interior trim Trang trí nội thất
      Interior volume Đặc tính phân loại xe
      Intermittent wiper Gạt nước chạy gián đoạn
      J
      Jack assy Kích
      Jump out Nhảy ra
      K
      KS (Knock sensor) Cảm biến kích nổ
      Key confirm prevention funtion Chức năng chống để quên chìa khoá
      Key linked power door lock Khoá cửa điện liên kết
      Key, crankshaft (for crankshaft pulley set) Cá hãm puly trục cơ - ca véc
      Keyless entry Khoá điều khiển từ xa
      Kickback Sự phản hồi
      Kingpin angle Góc trụ đứng
      Knock Tiếng gõ máy
      Knock control Điều kiển cảm biến kích nổ
      Knock control system Hệ thống chống gõ máy
      Knock sensor Cảm biến kích nổ
      L
      LED Light emitting diode
      LPG Liquefied Petroleum Gas Khí hoá lỏng
      LPG engine Động cơ khí hoá lỏng
      LSD (Limited Slip Differential ) Vi sai có chống trượt
      LWB (Long wheelbase) Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe
      Lock up clutch Khoá cứng ly hợp
      Lock, valve spring retainer
      Móng giữ xu páp
      Long life coolant (LLC) Nước làm mát siêu bền
      Long-stroke engine Động cơ có hành trình piston dài
      Longitudinal mounting Chân máy dọc xe
      Low aspect tire (wide tire) Lốp thành thấp (lốp rộng)
      Low fuel warning lamp Đèn báo hết nhiên liệu
      Lubrication system hệ thống bôi trơn
      Luggage space (wagon) Khoang hành lý
      Lumbar support Đệm đỡ lưng
      M
      M: Modified Hoán cải
      MAFS (Mass air flow sensor) Cảm biến luồng gió vào
      MAP (Manifold absolute pressure0 Áp suất tuyệt đối cổ nút
      MAPS (Manifold absolute pressure sensor) Cảm biến áp suất tuyệt đối cổ nút
      MC solenoid valve (Mixture control solenoid valve) Van điều khiển trộn gió
      MDP (Manifold differential pressure) Áp suất biến thiên cổ nút
      MDPS (Manifold differential pressure sensor) Cảm biến áp suất biến thiên cổ nút
      MDS (Multi displacement system) Hệ thống dung tích xi lanh biến thiên, cho phép động cơ vận hành với 2,4,6... Xi lanh tuỳ theo tải trọng và tốc độ xe
      MFI system (Multiport fuel injection system) Hệ thống bơm xăng đa cổng
      MIL (Malfunction indicator lamp) Đèn báo lỗi
      MPG (Miles Per Gallon) Số dặm trên 1 galong xăng
      MST (Manifold surface temperature) Nhiệt độ bề mặt cổ nút
      MSTS (Manifold surface temperature sensor) Cảm biến nhiệt độ bề mặt cổ nút
      MVZ (Manifold vacuum zone) Khoang chân không cổ nút
      MVZS (Manifold vacuum zone sensor) Cảm biến chân không cổ nút
      Maintenance free Phụ tùng không cần bảo dưỡng
      Maintenance free battery Ắc quy không cần bảo dưỡng
      Malfunction indicator lamp Đèn báo lỗi
      Model change Đổi model
      Model code Số model
      Molded door trim Thanh rằng cửa
      Monologues body Thân xe liền
      Moon roof (Sun roof) Cửa kính nóc
      Motor Mô tơ
      Motor, cooling fan Mô tơ cánh quạt làm mát két nước
      Mould Miếng nẹp trang trí
      Mouting, Disc brake cylinder Giá lắp má phanh đĩa
      Muffler (silencer) Ống tiêu âm
      Multi adjustable power seat Ghế điều chỉnh điện
      Multi plate LSD Hệ thống chống trượt vi sai nhiều lá
      Multi port fuel injection (MFI) Phun xăng điện tử nhiều cổng
      Multiport fuel injection system Hệ thống bơm xăng đa cổng
      N
      NO Nitric oxide
      NO2 Nitrus dioxide
      NPS (Neutral position switch) Công tắc trung tâm
      NVRAM (Non-volatile random access memory) Bộ nhớ truy cập bất thường
      O2S (Oxygen sensor) Cảm biến ô xy
      OBD system (On-board diagnostic system) Hệ thống kiểm tra trên xe
      OC (Oxidation catalyst) Bộ lọc than hoạt tính ô xi
      OC system (Oxidation catalyst converter system) Hệ thống chuyển đổi bộ lọc ô xi
      OHC (Overhead camshaft) Một trục cam
      OHV (overhead valves) Trục cam nằm dưới và tác động vào van qua các tay đòn
      OL (Open loop) Mạch mở (hở)
      Name plate Biển ký hiệu
      Net horsepower Công suất danh định mã lực
      Neutral Số 0
      Neutral position switch Công tắc trung tâm
      Neutral Start switch Công tắc đề số 0
      Neutral steer Đặc tính lái có bán kính quay vòng giữ nguyên khi xe tăng tốc
      No fault found Không tìm thấy lỗi trong hệ thống
      Noise, Vibration and harshness Độ ồn, rung, sóc
      Non-retracting (NR) seat belt Dây đai an toàn không rút
      Non-volatile random access memory Bộ nhớ truy cập bất thường
      Norman signal Tín hiệu bình thường (Không có lỗi)
      Nose dive Xe ghìm đầu khi phanh gấp
      O
      Octane rating Tỷ số ốc tan
      Odometer Đồng hồ công tơ mét
      Off road Đường phức tạp
      Oil consumption rate Tỷ lệ tiêu hao dầu động cơ
      Oil cooler Két làm mát dầu
      Oil gallery Đường dầu
      Oil level gauge (dipstick) Que thăm dầu
      Oil level warning lamp Đèn báo mức dầu
      Oil pressure regulator Van an toàn
      Oil pressure warning lamp Đèn báo áp xuất dầu
      Oil pump Bưm dầu
      On-board diagnostic system Hệ thống kiểm tra trên xe
      One box car Xe một khoang
      One touch 2-4 selector Công tắc chuyển chế độ một cầu sang hai cầu
      One touch power window Cửa sổ điện
      Open loop Mạch mở (hở)
      Option Danh mục phụ kiện tự chọn
      Output Công suất
      Over square engine Động cơ kỳ ngắn
      Over steer Lái quá đà
      Overcharging Quá tải
      Overdrive - OD Truyền động tăng tốc
      Overdriving Quá tốc (vòng quay)
      Overhang Phần nhô khung xe
      Overhaul-OH Đại tu xe
      Overhead camshaft - OHC Động cơ trục cam phía trên
      Overhead valve - OHV Động cơ van trên
      Overheating Quá nóng
      Overrun Chạy vượt xe
      Oxidation catalyst Bộ lọc than hoạt tính ôxy
      Oxidation catalyst converter system Hệ thống chuyển đổi bộ lọc ôxy
      Oxygen sensoe Cảm biến oxi
      Oxygen sensor Cảm biến ôxy
      P
      P & B valve Van tương ứng và van ngang
      PAIR system (Pulsed secondary air injection system) Hệ thống gió thứ cấp
      PAIR valve (Pulsed secondary air injection valve) Van hệ thống gió thứ cấp
      PAIRC solenoid valve (Pulsed secondary air injection control solenoid valve) Van điều khiển thứ cấp hệ thống bơm gió
      PAS (Power Assisted Steering) Trợ lực lái
      PCM (Powertrain control module) Module điều khiển truyền động
      PCV (Positive crankcase ventilation) Van
      PDI (Pre - Delivery Inspection) Kiểm tra xe mới trước khi bàn giao xe
      PDS ( Pre - Delivery Service) Kiểm tra xe bảo dưỡng
      Pickup Kiểu xe hơi 4 chỗ có thùng chở hàng rời phía sau ca-bin (xe bán tải)
      PNP switch (Park/neutral position switch) Công tắc đèn đỗ xe trung tâm
      PPS (Park position switch) Công tắc đèn đỗ xe
      PROM (Programmable read only memory) Bộ nhớ chỉ đọc được lập trình
      PS (Power Steering) Hệ thống lái trợ lực
      PTOX system (Periodic trap oxidizer system) Hệ thống giữ ô xy
      Pab wear indicator Chỉ số bộ đệm mòn
      Pad kit, disk brake, front (pad only) Má phanh trước đĩa (Bố thắng đĩa)
      Paint Sơn
      Pan, sub assy, oil Đáy các te (đáy chứa dầu)
      Panoramic digital meter Đồng hồ số bên ngoài
      Park position switch Công tắc đèn đỗ xe
      Park/neutral position switch Công tắc đèn đỗ xe trung tâm
      Parking brake Phanh tay (đỗ xe)
      Parking light (lamp Đèn phanh
      Part number Mã phụ tùng
      Part time 4WD Bốn bánh chủ động tạm thời
      Passenger compartment Khoang hành khách
      Pattern noise Tiếng ồn khung
      Pearl Mica paint Sơn mica mầu
      Percolation Phần làm xôi xăng trong chế hoà khí
      Performance rod (thanh - rotuyn) cần hoạt động
      Perimeter frame Khung bao quanh
      Periodic trap oxidizer system Hệ thống giữ ôxy
      Personal lamp Đèn cá nhân
      Power take off - PTO Bộ phận chuyển điện
      Power to weight ratio Chỉ số công suất và trọng lượng
      Power train Cơ cấu truyền động
      Power window Cửa số điện
      Power window lock Khoá cửa sổ điện
      Powertrain control module Module điều khiển truyền động
      Pre-heater Bộ phận tạo nhiệt trưởc
      Premium gasoline Xăng thô, có độ octan cao
      Pressure plate Đĩa áp xuất
      Pretension mechanism Cơ cấu chống căng
      Printed antenna Ăng ten gắn
      Programmable read only memory Bộ nhớ chỉ đọc được lập trình
      Progressive power steering (PDS) Lái trợ lực liên tục
      Pump assy, oil Bơm dầu máy
      Pump assy, water Bơm nước
      Pump, fuel Bơm xăng
      Push rod Cần đẩy (rotuyn đẩy)
      Q
      Quarter moulding Nẹp trên hông xe
      Quarter panel Tấm khung trên lốp trước và sau (ốp phồng)
      Quarter pillar Trục góc
      R
      RAM (Random access memory) Bộ nhớ truy cập bất thường
      Roadster Kiểu xe coupe mui trần và chỉ có 2 chỗ ngồi
      ROM (Read only memory) Bộ nhớ chỉ đọc
      RPM (Engine speed (revolution per minute) Tốc độ vòng tua động cơ
      RPM (Revolutions per minute) vòng quay trên phút
      RPM signal Tín hiệu vòng tua
      RWD (Rear Wheel Drive) Hệ thống dẫn động cầu sau
      Radial tire Lốp tâm ngang
      Radiator Két nước làm mát
      Radiator assy Két nước
      Radiator grille Lưới bức xạ (galăng)
      Rag top Lợp nước
      Random access memory Bộ nhớ truy cập bất thường
      Read only memory Bộ nhớ chỉ đọc
      Rear combination lamp Đèn hậu
      Rear detection and ranging system Hệ thống đặt và phát hiện sau
      Rear end squad Độ bám sau
      Rear engine, rear wheel drive Xe động cơ sau, bánh lái sau
      Rear light failure warning lamp Đèn báo hệ thống đèn sau không sáng
      Rear spoiler Hướng gió hậu
      Rear window defogger Cửa sổ hậu chống sương mù
      Rebuilt parts Phụ tùng thay lại (Đã gia công phục hồi lại)
      Reciprocating engine Động cơ tuần hoàn
      Recreational vehicle Xe dã ngoại
      Red zone Vùng đỏ (nguy hiểm)
      Reduction gear ratio Chỉ số giảm
      Rigidity Độ cứng
      Rim Vành đĩa
      Ring set, piston Xéc măng
      Ring, hose snap (for piston pin) Phanh hãm ắc pít tông
      Ring, O Vòng đệm cao su tròn
      Ring, O (for starter yoke) Vòng đệm cao su thân máy đề
      Road holding Độ bám đường
      Road noise Tiếng ồn trên đường
      Rod, engine moving control Thanh giằng động cơ trên(lõi cao su)
      Roll bar Trục giữ lăn
      Roof drip Máng nóc
      Roof headlining Tấm áp nóc
      Rotary engine Động cơ quay
      Rotor Assy, Alternator Rô to máy phát điện
      Run on Tiếp tục chạy
      Run out Chạy lệch tâm
      S
      SC (Supercharger) Bơm tăng nạp
      SCB (Supercharger bypass) Bơm tăng nạp vòng
      Sedan Loại xe hòm kính 4 cửa, ca-pô và khoang hành lý thấp hơn ca-bin
      SFI system (Sequential Multiport fuel injection system) Hệ thống bơm xăng đa cổng khép kín
      SMFI (Simultaneous Multiport fuel injection system) Hệ thống bơm nhiên liệu đa cổng đồng thời
      SMG (Sequential manual Gearbox) Hộp số cơ
      SOHC (single overhead camshafts) Trục cam đơn trên đầu xi-lanh
      SPL system (Smoke puff limiter system) Hệ thống hạn chế khói xả
      SRI (Service reminder indicator) Đèn báo bảo dưỡng
      SRT (System readiness test) Đèn báo hệ thống sẵn sàng
      ST (Scan tool) Dụng cụ quét hình ảnh
      SUV (sport utility vehicle) Kiểu xe thể thao đa chức năng, hầu hết được thiết kế chủ động 4 bánh và Có thể vượt những địa hình sấu
      SV (side valves) Sơ đồ thiết kế van nghiêng bên sườn
      Safety pad Bộ mạ lót an toàn
      Satellite Radio Hệ thống đài phát thanh qua vệ tinh
      Satellite switch Công tắc vệ tinh
      Scan tool Dụng cụ quét hình ảnh
      Scissor gear Bánh răng hình kéo
      Scrub radius Bán kính bộ phận chải
      Seal , engine rear oil Phớt đuôi trục cơ
      Seal beam headlight Đèn pha dùng thấu kính
      Seal or ring ( for valve item oil) Phớt xu páp hay phớt gít
      Seal, oil (for timing gear case or timing chain case) Phớt đầu trục cơ
      Sensor Assy, Vucuum (for EFI) Cảm biến chân không
      Sensor, Inlet Air temperature (for EFI) Cảm biến nhiệt độ khí nạp
      Sensor, throttle position (for EFI) Cảm biến vị trí bướm ga
      Sensor, Water temperature Cảm biến nhiệt độ nước
      Sequential manual Gearbox Hộp số cơ
      Sequential multi port fuel injection (EFI) Hệ thống phun xăng liên tục nhiều cửa
      Sequential Multiport fuel injection system Hệ thống bơm xăng đa cổng khép kín
      Service History Nhật ký bảo dưỡng
      Service reminder indicator Đèn báo bảo dưỡng
      Shake Lắc
      Shift lock system with key interlock Hệ thống khoá số với khoá nối
      Shift point Điểm (vị trí) số
      Shift position display Hiện vị trí số
      Sub frame Khung phụ
      Sub less tire Lốp khung chống
      Sun roof monitoring system Hệ thống điều khiển cửa nóc
      Super strut suspension Hệ thống treo siêu
      Super-charge Tăng áp sử dụng máy nén khí độc lập
      Supercharge Hệ thống nhồi khí vào xi lanh
      Supercharger Bơm tăng nạp
      Supercharger bypass Bơm tăng nạp vòng
      Supplement restraint system Hệ thống căng túi khí phụ
      Support exhaust pipe Cao su treo ống xả
      Support, radiator lower Cao su đỡ (định vị) chân két nước
      Suspension Hệ thống treo
      Switch signal Tín hiệu công tắc
      Synchromesh mechanism Cơ cấu số đồng bộ
      System readiness test Đèn báo hệ thống sẵn sàng
      Specifications Thông số kỹ thuật
      stroke Hành trình pittông
      T
      TB (Throttle body) Bướm ga
      TBI system (Throttle body fuel injection system) Hệ thống bướm ga phun nhiên liệu
      TC (Turbocharger) Cụm quạt nhồi turbo
      TDC sensor (Top dead center sensor) Cảm biến điểm chết trên
      TP (Throttle position) Vị trí bướm ga
      T-bar roof Nóc thanh chữ T
      Tachometer Đồng hồ đo vòng tua đông cơ
      Tail lamp Đèn sau xe
      Tank assy, radiator reserve Bình nước phụ
      Tank, intake air surge Cụm cổ hút lắp trên thân máy
      Tappet Nâng van
      Telescopic steering wheel Tay lái điều khiển tầm lái
      Tempered glass Kính nhiệt
      Temporary use tire Lốp dùng tạm thời
      Ten mode driving pattern Cơ cấu trục lái
      Ten mode fuel economic rating Chỉ số tiết kiệm nhiên liệu
      Tensioner assy, chain Cụm tăng xích cam tự động
      Thermal vacuum valve Van chân không nhiệt
      Thermostat Van hằng nhiệt (ổn định nhiệt)
      Three box car Xe 3 hộp số
      Three point seat belt Dây đai an toàn 3 điểm
      Three way catalyst Bộ lọc than hoạt tính ba chiều
      Three way catalytic converter system Hệ thống lọc than hoạt tính ba chiều
      Three way oxidation catalyst Xúc tác ba chiều ôxy
      Three way oxidation catalytic converter system Hệ thống chuyển đổi xúc tác ba chiều ôxy
      Throttle body Bướm ga
      Throttle body fuel injection system Hệ thống bướm ga phun nhiên liệu
      Throttle position Vị trí bướm ga
      Throttle position sensor Cảm biến vị trí bướm ga
      Throttle position switch Công tắc bướm ga
      Throttle potentiometer Vị trí bướm ga
      Throttle valve Van bướm ga
      Tight corner braking effect Tác động phanh góc hẹp
      Tight corner braking phenomenon Hiện tượng phanh góc hẹp
      Tilt cab Nắp mở khoang
      Tilt steering wheel Tay lái điều chỉnh góc
      Time adjustable intermittent wiper Cần gạt nước ẩnđiều chỉnh thời gian
      Timing belt Dây curoa cam
      Timing gear Bánh răng cam
      Tinted windshield Kính gió trước mờ
      Tire chain Xích lốp
      Tire pressure Áp xuất lốp
      Tire rotation V òng quay lốp
      Tire size Cỡ lốp
      Toe angle Biên độ chụm và gioãng
      Toe in Độ chụm
      Toe out Độ gioãng
      Torque Momen xoắn
      Torque converter Bộ phận chuyển momen
      Torque graph Biểu đồ momen xoắn
      Torque sensing LSD Lệch số hạn chế trượt cảm ứng momen xoắn
      Torque weight ratio Chỉ số momen xoắn với trọng lượng
      Torsion bar spring Lò xo thanh xoắn
      Torsion beam suspension Hệ thống treo trục xoắn
      Total displacement Tổng dung tích
      Towing hook Móc kéo
      Towing truck Xe tải kéo cứu hộ
      Traction Lực kéo
      Transfer Bộ truyền số
      Transfer gear ratio Chỉ số truyền
      Transmission Bộ chuyền lực (hộp số)
      Tread Khoảng cách tâm lốp trái - phải
      Tread pattern Gân lốp
      Tread wear indicator Độ mòn lốp
      Trip meter Đồng hồ đô quãng đường
      Trunk lid opener Công tắc mở nắp khoang
      Tubless tire Lốp không xăm
      Tune up Chỉnh máy, nâng cấp máy
      Tuner Bộ phận dò song radio
      Tungsten lamp Đèn có dây tóc vonfram
      Turbo lag Thời gian chạm turbo
      Turbo pressure solenoid valve Van điện từ
      Turbocharger Bộ phận nhồi nén khí vào xi lanh
      Turn signal indicator Thiết bị báo rẽ
      Turning radius Bán kính quay
      Twin camshaft Trục cam kép
      Twin entry turbo Turbo hai cửa
      Twin turbo Turbo kép
      Two barrel carburetor Chế hoà khí hai khoang
      Two point seat belt Đai an toàn hai điểm
      Two way automatic transmission Hộp số tự động hai chiều
      Tire balance machine Máy cân bằng lốp
      U
      U bolt Bulông chữ U
      Un-sprung weight Khối lượng không ép lò xo
      Under steer Tay lái chạm
      Union (for oil filter) Ống nối ren 2 đầu bắt giữa lọc dầu và lốc máy
      Universal joint Khớp cát đăng (khớp trục cần đẩy
      V
      VDIM Hệ thống tiêu chuẩn trên mọi xe dòng LS của Lexus
      VGRS Hệ thống lái điều kiển thay đổi tỷ số truyền (VGRS có tác dụng đưa ra một tỷ số truyền hợp lý nhất và nâng cao độ nhạy cho hệ thống lái tùy thuộc vào tốc độ xe)
      VIN (Vehicle identification numbers) Mã số nhận diện xe của nhà sản xuất
      VSC Hệ thống ổn định điện tử
      VSC (vehicle skid control) Hệ thống kiểm soát tình trạng trượt bánh xe
      VSS (Vehicle speed sensor) Cảm biến tốc độ xe
      VVT-i (variable valve timing with intelligence) Hệ thống điều khiển van nạp nhiên liệu biến thiên thông minh
      Vacuum sensor Cảm biến chân không
      Valve Van
      Valve assy, Duty Switching Van đóng ngắt theo áp xuất chân không
      Valve Assy, Idle Speed Control (for throttle body) Van điều kiển không tải (mô tơ bước)
      Valve, exhaust Xu páp xả
      Valve, intake Xu páp hút
      Valve, Vacuum control Van điều kiển chân không (Van chân không)
      Vapor lock Tạo hơi bên trong
      Viscous LSD Bộ vi sai dung dầu
      Voltage regulator Ổn áp
      Volume air flow sensor Cảm biến khối lượng gió
      W
      Waftability được ghép từ "waft - lướt nhẹ" và "ability - khả năng" Có khả năng lướt nhẹ
      WOP switch (Wide open throttle position switch) Công tắc vị trí bướm ga mở hết
      WU-TWC (Warm up three way catalyst) Kích hoạt xúc tác ba chiều
      WU-TWC system (Warm up three way catalyst converter system) Hệ thống kích hoạt xúc tác ba chiều
      Walk through van Xe mini trần cao
      Warm up Sưởi ấm
      Warm up three way catalyst Kích hoạt xúc tác ba chiều
      Warm up three way catalyst converter system Hệ thống kích hoạt xúc tác ba chiều
      Washer fluid Nước rửa kính xe
      Washer motor Mô tơ bơm nước rửa kính
      Washer, crankshaft thrust, upper Căn dọc trục cơ
      Wasted gate valve Van ngăn hoa phí áp xuất hơi
      Weak mixture Hỗn hợp nghèo (ít xăng) - tỷ lệ hoà khí có không khí vượt trội
      Wedge shape Hình nêm
      Wet multiple disc clutch Khớp ly hợp ướt
      Wheel Bánh xe
      Wheel alignment Chỉnh góc đặt bánh xe
      Wheel balance Cân bằng bánh xe
      Wheel housing Hốc đặt bánh xe
      Whopper arm Thanh nối cần gạt nước
      Wide open throttle position switch Công tắc vị trí bướm ga mở hết
      Winch Bộ quấn tời, bộ dây cáp kéo cứu hộ trên xe
      Wind deflector Cái đổi hướng gió
      Window regulator Điều chỉnh kính cửa xe
      Windshields glass Kính gió
      Wiper Thanh gạt nước kính
      Wiper de-icier Bộ sưởi tan băng cho gạt nước

    2. ADD (Additional) Thêm
      ADJST (Adjust) Điều chỉnh
      AFL (adaptive forward lighting) Đèn pha mở dải chiếu sáng theo góc lái.
      AIR pump (Secondary air injection pump) Bơm không khí phụ
      AIR system (Secondary air injection system) Hệ thống bơm không khí phụ
      Airmatic Hệ thống treo bằng khí nén
      APCS (Advanced Pre - Collision System ) Hệ thống cảnh báo phát hiện người đi bộ phía trước
      ARTS (adaptive restraint technology system) Hệ thốngđiện tử kích hoạt gối hơi theo những thông số cần thiết tại thời điển sảy ra va chạm
      ASR (Acceleration Skid Regulation) Hệ thống điều tiết sự trượt
      AT (Automatic transmission), MT (Manual transmission) Hộp số tự động và hộp số cơ.
      ATDC : after Top dead center Sau điểm chết trên
      AWS (All Wheel Steering) Hệ thống lái cho cả 4 bánh
      BA (brake assist) Hệ thống hỗ trợ phanh gấp.
      BARO (Barometric pressure) Máy đo áp suất
      BAROS-BCD (Barometric pressure sensor-BCDD) Cảm biến máy đo áp suất
      BAS (Brake Assist System) Bộ trợ lực phanh
      BDC (Bottom dead center) Điểm chết dưới
      BHP (Brake Horse Power) Áp lực phanh
      C/C (Cruise Control) Hệ thống đặt tốc độ cố định
      C/L (Central Locking) Khoá vi sai
      Cabriolet Kiểu xe coupe mui xếp.
      CAC (Charge air cooler) Báo nạp ga máy lạnh
      CAN ( Controller Area Network) Hệ thống truyền dữ liệu điện tử
      CARB (Carburetor) Chế hòa khí
      Cat/kat (Catalytic converter) Bộ lọc khí xả
      CATS (computer active technology suspension) Hệ thống treo điện tử tự động điiều chỉnh độ cứng theo điều kiện vận hành
      CFI system (Continuous fuel injection system) Hệ thống bơm xăng liên tục
      CKP (Crankshaft position) Vị trí trục cơ
      CKPS (Crankshaft position sensor) Cảm biến vị trí trục cơ
      CL (Closed loop) Mạch đóng
      CMP (Camshaft position) Vị trí trục cam
      CMPS (Camshaft position sensor) Cảm biến trục cam
      CO Carbon Monoxide
      CO2 Carbon dioxide
      Conceptcar Một chiếc xe hơi hoàn chỉnh nhưng chỉ thiết kế mẫu hoặc để trưng bày,chưa được đưa vào dây chuyền sản xuất
      Coupe Kiểu xe thể thao giống sedan nhưng chỉ có 2 cửa.
      CPP switch (Clutch pedal position switch) Công tắc vị trí Pedal côn
      CTOX system (Continuous trap oxidizer system) Hệ thống lưu giữ ôxi liên tục
      CTP switch (Closed throttle position switch) Bướm ga đóng
      CVT (continuously vriable transmission) Cơ cấu truyền động bằng đai thang tự động biến tốc vô cấp.
      D-EFI phun xăng điện tử
      Dạng động cơ I4, I6 Gồm 4 hoặc 6 xi-lanh xếp thành 1 hàng thẳng
      Dạng động cơ V6, V8 Gồm 6 hoặc 8 xi lanh,xếp thành 2 hàng nghiêng,mặt cắt cụm
      DDTi (Diesel Direct Turbocharger intelligence) Hệ thống bơm nhiên liệu diesel turbo trực tiếp thông minh
      DFI system (Direct fuel injection system) Hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp
      DI system (Distributor ignition system) Hệ thống phân phối đánh lửa (chia điện)
      DLC (Data link connector) Zắc cắm kết nối dữ liệu
      DMS (Driver monitoring system) Hệ thống cảnh báo lái xe
      DOHC (Double overhead camshafts) Hai trục cam trên 1 động cơ
      DSG (direct shift gearbox) Hộp điều tốc luân phiên.
      DTC (Diagnostic trouble code) Mã hỏng hóc
      DTM I (Diagnostic test mode I) Kiểm tra xe dạng I
      DTM II (Diagnostic test mode II) Kiểm tra xe dạng II
      E/W (Electric Windowns) Hệ thống cửa điện
      EBA Hệ thống trợ lực phanh điện tử
      EBD (Electronic brake distributor) Hệ thống phân phối phanh điện tử
      EBD (electronic brake-force distribution)
      Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử
      EC (Engine control) Điều khiển động cơ
      ECM (Engine control module) Module điều khiển động cơ (hộp đen)
      ECT (Engine coolant temperature) Nhiệt độ nước làm mát
      ECTS (Engine coolant temperature sensor) Cảm biến nhiệt độ nước mát
      ECU ( Engine Control Unit) Hộp điều kiển (hộp đen)
      ECU (Engine control unit) Hộp điều khiển động cơ (hộp đen)
      ECU fault ECU hỏng
      ECU power supply Nguồn điện cung cấp cho ECU
      EDC (electronic damper control) Hệ thống điều chỉnh giảm âm điện tử
      EDM (Electro DoOr Mirrors) Hệ thống gương điện
      EEPROM (Electrically erasable programmable read only memory) Bộ nhớ được lập trình có thể xóa được
      EFI ( Electronic fuel injection) Hệ thống phun xăng điện tử
      EFI (electronic fuel Injection) Hệ thống phun xăng điện tử
      EGR (Exhaust gas recirculation) Van luân hồi khí xả
      EGR system (Exhaust gas recirculation valve) Van tuần hoàn khí xả
      EGR temperature sensor (Exhaust gas re circulation temperature sensor) Cảm biến van nhiệt độ tuần hoàn khí xả
      EGRC-BPT valve (Exhaust gas re circulation control-BPT valve) Van điều khiển tuần hoàn khí xả
      EHC: Electronic Height Control kiểm soát chiều cao điện tử
      EI system (Electronic ignition system) Hệ thống đánh lửa điện tử
      EM (Engine modification) Các tiêu chuẩn máy
      EPROM (Erasable programmable read only memory) Bộ nhớ được lập trình có thể xóa được
      ES ( Electric Sunroof) Cửa nóc vận hành bằng điện
      ESA (Emergency steering assist) Trợ giúp lái khẩn cấp
      ESP (Electronic Stability Programme) Hệ thống cân bằng xe tự động điện tử
      ETS (Electronic Traction System) Hệ thống điều tiết điện tử
      EVAP system (Evaporative emission system) Hệ thống chuyển tải khí xả
      FEEPROM (Flash electrically erasable programmable read only memory) Bộ nhớ chỉ đọc được lập trình một cách tự động có thể xóa
      FEPROM (Flash erasable programmable read only memory) Bộ nhớ chỉ đọc được lập trình có thể xóa được
      FF ký hiệu của xe có động cơ phía trước, và cầu trước
      FF system (Flexible fuel system) Hệ thống phân phối nhiên liệu linh hoạt
      FFS (Flexible fuel sensor) Cảm biến phân phối nhiên liệu linh hoạt
      FFSR ( Factory Fitted Sunroof) Cửa nóc do nhà chế tạo thiết kế
      FR Kiểu xe có động cơ phía trước, bánh chủ động phía sau
      FWD Xe cầu trước
      Hard-top Kiểu xe mui kim loại cứng không có khung đứng giữa 2 cửa trước và sau
      Hatchback Kiểu sedan có khoang hành lý thu gọn vào trong ca-bin, cửa lật phía sau vát thẳng từ đèn hậu lên nóc ca-bin với bản lề mở lên phía trên
      HO2S (Heated oxygen sensor) Cảm biến khí xả ô xi
      HT (Hardtop) Xe có mui cứng
      HWW (Headlamp Wash/Wiper) Hệ thống làm sạch đền pha Hybrid Kiểu xe có phần động lực được thiết kế kết hợp từ 2 dạng máy trở lên. Ví dụ: Xe oto xăng -điện ,xe đạp máy…
      IAC system (Idle air control system) Hệ thống nạp gió chế độ không tải
      IACV- idle up control solenoid valve (Idle air control valve - idle up control solenoid valve) Van điều khiển gió chế độ không tải
      IACV-AAC valve (Idle air control valve - auxiliary air control valve) Van hệ thống phụ điều khiển tuần hoàn gió không tải
      IACV-air regulator (Idle air control valve - air regulator) Hệ thống điều khiển tuần hoàn gió không tải
      IATS (Intake air temperature sensor) Cảm biến nhiệt độ gió vào IC Integrated circuit
      ICM (Ignition control module) Module điều khiển đánh lửa
      iDrive Hệ thống điều khiển điện tử trung tâm
      IFI (Indirect fuel injection system ) Hệ thống phun xăng gián tiếp
      INSP (Inspect) Kiểm tra
      IOE (intake over exhaust) Van nạp nằm phía trên van xả
      ISC system (Idle speed control system) Hệ thống điều khiển tốc độ không tải
      ISC-FI pot (Idle speed control - FI pot) Điều khiển tốc độ không tải
      KS (Knock sensor) Cảm biến kích nổ
      LED Light emitting diode
      LPG Liquefied Petroleum Gas Khí hoá lỏng
      LPG engine Động cơ khí hoá lỏng
      LSD (Limited Slip Differential ) Vi sai có chống trượt
      LWB (Long wheelbase) Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe
      M: Modified Hoán cải
      MAFS (Mass air flow sensor) Cảm biến luồng gió vào
      MAP (Manifold absolute pressure0 Áp suất tuyệt đối cổ nút
      MAPS (Manifold absolute pressure sensor) Cảm biến áp suất tuyệt đối cổ nút
      MC solenoid valve (Mixture control solenoid valve) Van điều khiển trộn gió
      MDP (Manifold differential pressure) Áp suất biến thiên cổ nút
      MDPS (Manifold differential pressure sensor) Cảm biến áp suất biến thiên cổ nút
      MDS (Multi displacement system) Hệ thống dung tích xi lanh biến thiên, cho phép động cơ vận hành với 2,4,6... Xi lanh tuỳ theo tải trọng và tốc độ xe
      MFI system (Multiport fuel injection system) Hệ thống bơm xăng đa cổng
      MIL (Malfunction indicator lamp) Đèn báo lỗi
      MPG (Miles Per Gallon) Số dặm trên 1 galong xăng
      MST (Manifold surface temperature) Nhiệt độ bề mặt cổ nút
      MSTS (Manifold surface temperature sensor) Cảm biến nhiệt độ bề mặt cổ nút
      MVZ (Manifold vacuum zone) Khoang chân không cổ nút
      MVZS (Manifold vacuum zone sensor) Cảm biến chân không cổ nút
      NO Nitric oxide
      NO2 Nitrus dioxide
      NPS (Neutral position switch) Công tắc trung tâm
      NVRAM (Non-volatile random access memory) Bộ nhớ truy cập bất thường
      O2S (Oxygen sensor) Cảm biến ô xy
      OBD system (On-board diagnostic system) Hệ thống kiểm tra trên xe
      OC (Oxidation catalyst) Bộ lọc than hoạt tính ô xi
      OC system (Oxidation catalyst converter system) Hệ thống chuyển đổi bộ lọc ô xi
      OHC (Overhead camshaft) Một trục cam
      OHV (overhead valves) Trục cam nằm dưới và tác động vào van qua các tay đòn
      OL (Open loop) Mạch mở (hở)
      P & B valve Van tương ứng và van ngang
      PAIR system (Pulsed secondary air injection system) Hệ thống gió thứ cấp
      PAIR valve (Pulsed secondary air injection valve) Van hệ thống gió thứ cấp
      PAIRC solenoid valve (Pulsed secondary air injection control solenoid valve) Van điều khiển thứ cấp hệ thống bơm gió
      PAS (Power Assisted Steering) Trợ lực lái
      PCM (Powertrain control module) Module điều khiển truyền động
      PCV (Positive crankcase ventilation) Van
      PDI (Pre - Delivery Inspection) Kiểm tra xe mới trước khi bàn giao xe
      PDS ( Pre - Delivery Service) Kiểm tra xe bảo dưỡng
      Pickup Kiểu xe hơi 4 chỗ có thùng chở hàng rời phía sau ca-bin (xe bán tải)
      PNP switch (Park/neutral position switch) Công tắc đèn đỗ xe trung tâm
      PPS (Park position switch) Công tắc đèn đỗ xe
      PROM (Programmable read only memory) Bộ nhớ chỉ đọc được lập trình
      PS (Power Steering) Hệ thống lái trợ lực
      PTOX system (Periodic trap oxidizer system) Hệ thống giữ ô xy
      RAM (Random access memory) Bộ nhớ truy cập bất thường
      Roadster Kiểu xe coupe mui trần và chỉ có 2 chỗ ngồi
      ROM (Read only memory) Bộ nhớ chỉ đọc
      RPM (Engine speed (revolution per minute) Tốc độ vòng tua động cơ
      RPM (Revolutions per minute) vòng quay trên phút
      RPM signal Tín hiệu vòng tua
      RWD (Rear Wheel Drive) Hệ thống dẫn động cầu sau
      SC (Supercharger) Bơm tăng nạp
      SCB (Supercharger bypass) Bơm tăng nạp vòng
      Sedan Loại xe hòm kính 4 cửa, ca-pô và khoang hành lý thấp hơn ca-bin
      SFI system (Sequential Multiport fuel injection system) Hệ thống bơm xăng đa cổng khép kín
      SMFI (Simultaneous Multiport fuel injection system) Hệ thống bơm nhiên liệu đa cổng đồng thời
      SMG (Sequential manual Gearbox) Hộp số cơ
      SOHC (single overhead camshafts) Trục cam đơn trên đầu xi-lanh
      SPL system (Smoke puff limiter system) Hệ thống hạn chế khói xả
      SRI (Service reminder indicator) Đèn báo bảo dưỡng
      SRT (System readiness test) Đèn báo hệ thống sẵn sàng
      ST (Scan tool) Dụng cụ quét hình ảnh
      SUV (sport utility vehicle) Kiểu xe thể thao đa chức năng, hầu hết được thiết kế chủ động 4 bánh và Có thể vượt những địa hình sấu
      SV (side valves) Sơ đồ thiết kế van nghiêng bên sườn
      TB (Throttle body) Bướm ga
      TBI system (Throttle body fuel injection system) Hệ thống bướm ga phun nhiên liệu
      TC (Turbocharger) Cụm quạt nhồi turbo
      TDC sensor (Top dead center sensor) Cảm biến điểm chết trên
      TP (Throttle position) Vị trí bướm ga
      VDIM Hệ thống tiêu chuẩn trên mọi xe dòng LS của Lexus
      VGRS Hệ thống lái điều kiển thay đổi tỷ số truyền (VGRS có tác dụng đưa ra một tỷ số truyền hợp lý nhất và nâng cao độ nhạy cho hệ thống lái tùy thuộc vào tốc độ xe)
      VIN (Vehicle identification numbers) Mã số nhận diện xe của nhà sản xuất
      VSC Hệ thống ổn định điện tử
      VSC (vehicle skid control) Hệ thống kiểm soát tình trạng trượt bánh xe
      VSS (Vehicle speed sensor) Cảm biến tốc độ xe
      VVT-i (variable valve timing with intelligence) Hệ thống điều khiển van nạp nhiên liệu biến thiên thông minh
      Waftability được ghép từ "waft - lướt nhẹ" và "ability - khả năng" Có khả năng lướt nhẹ
      WOP switch (Wide open throttle position switch) Công tắc vị trí bướm ga mở hết
      WU-TWC (Warm up three way catalyst) Kích hoạt xúc tác ba chiều
      WU-TWC system (Warm up three way catalyst converter system) Hệ thống kích hoạt xúc tác ba chiều
      Bore Đường kính pittông
      Carburetor Bộ chế hòa khí
    (Theo Diễn đàn kỹ thuật Oto - xe máy Việt Nam)
    Dr. Know
    Dr. Know
    Blue Member
    Mỹ
    Tham gia ngày:2009-12-30 10:39:33
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 29/04/2011 22:19
       

    It's so helpful Học Nguyễn. Thank you very much.

    Nguyễn Triết Học
    Nguyễn Triết Học
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2010-02-28 21:54:52
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 30/04/2011 10:18
       

    My pleasure ^^

    nguyen dinh vu
    nguyen dinh vu
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2012-04-04 17:25:48
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 05/11/2013 10:29
       

    good

    Xem tất cả các chủ đề

    Ngữ pháp tiếng Anh

    2,815,088 người dùng
    Miễn phí
    Bắt đầu luyện tiếng Anh giao tiếp tại

    Lớp học tiếng Anh giao tiếp 360

    Đăng ký học ngay
    1) Đăng nhập bằng TK Gmail, Facebook... 2)Thanh toán online, hoặc thẻ cào Mobi, Vina...
    • Giới thiệu
    • Điều khoản dịch vụ
    • Chính sách tham gia lớp học
    • Chính sách chung
    • Chính sách bảo mật thông tin
    CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP OPTIBIZ
    Số điện thoại: (028) 6294 1779 | 097 397 9109
    Thời gian hỗ trợ: 8h30 - 17h30 (Thứ 2 - Thứ 7)
    Email: info@hellochao.com
    Trụ sở: 316 Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, TPHCM
    Hoạt động tốt nhất trên Laptop/máy bàn với Chrome/CốcCốc, chưa hỗ trợ tốt trên iOS (iphone, ipad)

    © 2011 HelloChao.com

    Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0317974925 - Sở KHĐT TPHCM cấp ngày 09/08/2023
    Người đại diện: Phạm Ngô Phương Uyên