Các danh từ tiếng Anh chỉ phương tiện vận chuyển có dùng với mạo từ không?
Bạn có thể dùng mạo từ xác định với các từ như train hay bus khi bạn đang nói đến toàn bộ một hệ thống vận chuyển hơn là một chiếc xe lửa hay xe buýt đơn lẻ.
Ví dụ:
She sent a cable to her husband and caught the plane back to New York.
Cô ấy gửi một bức điện cho chồng và đi máy bay trở về New York.
How long does it take on the train?
Đi xe lửa mất bao lâu?
Danh sách các từ thuộc loại này.
Danh từ | Nghĩa |
Boat | Tàu thuyền |
Bus | Xe buýt |
Ferry | phà |
Hovercraft | Tàu đi trên đất liền hoặc trên mặt nước |
Plane | Máy bay |
Subway (AE) | Xe điện ngầm |
Train | Xe lửa |
Tram | Xe điện |
Tube (BE) | (informal) xe điện ngầm |
Underground (BE) | Xe điện ngầm |
Ví dụ:
Then I saw him get into a cab, although the subway was good enough as a rule.
Rồi tôi thấy anh ấy lên taxi, dù rằng theo lệ thường, đi xe điện ngầm cũng tốt chán.
I walked to the tube instead of spending money on a taxi.
Tôi đi bộ đến xe điện ngầm thay vì tốn tiền đi taxi.
- Boat và ferry được dùng theo cách này nhưng ship thì không.
Ví dụ:
… the vast new Lenin Bridge over the Volga which had replaced the ferry.
… chiếc cầu Lenin mới rộng rãi bắc qua sông Volga thế chỗ chiếc phà.
- Taxi, car và bicycle không được dùng theo ách này, vì chúng không là một phương tiện vẫn chuyển theo hệ thông; nếu bạn nói với ai Take the cab, bạn chắc phải đang nói đến một chiếc xe hơi nào đó.
- Với underground, tube và subway bạn có thể dùng mạo từ xác định để chỉ hình thức vận chuyển và cả địa điểm nữa.
Ví dụ:
I am alone in the underground waiting for a train.
Một mình tôi chờ tàu trên ga xe điện ngầm.
Tất cả những từ này đều có thể được dùng sau by không có mạo từ để mô tả hình thức vận chuyển được sử dụng, ví dụ by bus, by train, by plane
Ví dụ:
I don't often travel by bus.
Tôi không thường đi xe buýt.
He got himself back to London the quickest way, by train and plane.
Ông ta và Luân Đôn bằng phương tiện nhanh nhất, xe lửa và máy bay.
Bạn có thể dùng những từ dưới đây sau by và không mạo từ.
Danh từ | Nghĩa |
Air | Đường hàng không |
Bicycle | Xe đạp |
Bike | Xe đạp |
Cab | Xe taxi |
Car | Xe hơi |
Rail | Xe lửa |
Road | Đường bộ |
Sea | Đường biển |
Ship | Tàu |
Taxi | Xe taxi |