Logo HelloChao
  • Tiếng Anh giao tiếp
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 3
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 2
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 1
    • Tiếng Anh cho người mất căn bản
    • Tiếng Anh giao tiếp trẻ em
    • Tiếng Anh giao tiếp 360
  • Các lớp hỗ trợ
    • Tiếng Anh cho cán bộ và nhân viên doanh nghiệp
    • Tiếng Anh cấp tốc phỏng vấn xin việc
    • Tiếng Anh cấp tốc du lịch nước ngoài
    • Dành cho trẻ em
      • Từ vựng tiếng Anh trẻ em
      • An toàn cho trẻ em
      • Giao tiếp xã hội cho trẻ
    • Phát triển bản thân
      • Công cụ thu hút tiền bạc, giàu có và thịnh vượng
      • Công cụ thu hút thành công trong công việc
      • Công cụ thu hút tình yêu, hạnh phúc
  • Quà tặng
    • 1001 Câu đàm thoại tiếng Anh thông dụng nhất
    • 500 câu hỏi và trả lời Phỏng Vấn Xin Việc
    • 100 câu tiếng Anh giao tiếp đầu đời cho trẻ
  • Blog
  • Tiện ích
    • Ngữ pháp tiếng Anh
    • Thử thách trong ngày
    • Sửa âm qua video
    • Kiếm tiền
    • Kiểm tra đầu vào
    • Ba câu nói CHẤT mỗi ngày
    • Playlist
    • Video
    • Hội thoại
    • Bài kiểm
    • Góc chia sẻ
  • Học tiếng Anh hiệu quả
  • Từ điển
Logo HelloChao
(028) 6294 1779 - 097 397 9109
Hỗ trợ (028) 6294 1779 - 097 397 9109
Đăng ký Đăng nhập
Online
  • Thông tin cá nhân
  • Lịch sử thanh toán
  • Thoát
  • Thông Báo
  • Xem tất cả
Lớp học của tôi

Chào mừng bạn đến với HelloChao

ĐĂNG KÝ
ĐĂNG NHẬP

Đăng ký NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để tạo tài khoản mới
  • [Họ và Tên] không được để trống
  • [Email] không được để trống
  • [Email] không hợp lệ
  • [Email] không có thực
  • [Mật khẩu] không được trống
  • [Mật khẩu] không hợp lệ
  • [Mật khẩu] không khớp nhau
  • [Mã bảo mật] chưa được nhập
  • [Mã bảo mật] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không tồn tại trong hệ thống
  • Địa chỉ [Email] bạn nhập đã tồn tại
  • Bạn phải đồng ý với điều khoản sử dụng HelloChao để tiếp tục sử dụng hệ thống
*Mục bắt buộc phải nhập

Đăng nhập NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để đăng nhập bằng tài khoản HelloChao
    Trợ giúp đăng nhập
    • Bài viết
    Phạm Vũ Thanh
    Phạm Vũ Thanh
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2011-04-16 15:56:26
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 21/06/2011 08:57
    Lượt xem: 38702
       

    Các nghĩa của động từ GET trong tiếng Anh.

    Bài viết giới thiệu nghĩa và các ví dụ cụ thể của động từ Get trong tiếng Anh. Đây là một trong những động từ có nhiều nghĩa nhất trong tiếng Anh.


    Get là một trong những động từ tiếng Anh mang nhiều nghĩa nhất.

     

    Các dạng của động từ: get - got - got (Anh - Anh) hoặc get - got - gotten (Anh -Mỹ). Động từ này có các nghĩa như sau:

    ü       đạt được, giành được, thu được 

    Ví dụ: 

    Where did you get your radio from?

    Anh mua cái đài ở đâu vậy?

     

    ü       mua 

    Ví dụ: 

    He went to the shop to get some milk.

    Anh ấy đến cửa hàng để mua ít sữa.


    How many apples can you get for £1?

    1 Bảng Anh mua được bao nhiêu trái táo?

     

    ü       kiếm tiền

    Ví dụ: 

    I think he gets about twenty thousand pounds a year in his job.
    Tôi nghĩ anh ấy kiếm được khoảng 20 ngàn bảng mỗi năm.

     

    ü       nhận được cái gì:

    Ví dụ: 

    I got quite a surprise when I saw her with short hair.

    Tôi khá ngạc nhiên khi thấy cô ấy cắt tóc ngắn.

    ü       trở thành, trở nên, bắt đầu trở nên

    Ví dụ: 

    My English is getting better because I am studying harder.

    Tiếng Anh của tôi trở nên tốt hơn vì tôi học chăm chỉ hơn.


    Your coffee's getting cold.

    Cà phê của anh đang nguội dần rồi đấy.

     

    ü       bị ốm ( do bệnh tật, vi rút...)

    Ví dụ: 

    I got food poisoning after eating oysters.
    Tôi bị ngộ độc thực phẩm sau khi ăn hàu.

     

    He got the flu and had to take time off work.

    Anh ấy bị cảm và phải xin nghỉ làm.

     

    ü       đi tìm, đi lấy cái gì đó đem về

    Ví dụ: 

    My English dictionary is in the other room. I'll just go and get it.

    Cuốn từ điển tiếng Anh của tôi nằm ở phòng khác. Tôi sẽ đi lấy nó.

     

    ü       bắt giữ

    Ví dụ: 

    Have the police got the man who did it yet?

    Cảnh sát đã bắt được người làm việc đó chưa?

     

    ü       làm cho cái gì đó xảy ra.

     

    Ví dụ: 

    I'm trying to get this homework finished for Thursday.
    Tôi đang cố gắng để làm xong bài tập về nhà cho thứ năm.

     

    ü       thuyết phục ai làm gì.

    Ví dụ: 

    Why don't you get Nicole to come to the party?
    Tại sao anh không thuyết phục Nicole đi dự tiệc?

     

    ü       làm điều gì đó tình cờ, ngẫu nhiên, không có chủ ý.

    Ví dụ: 

    He got his bag caught in the train doors as they were closing.

    Ông ấy đã vô ý để túi xách của mình kẹt ở cửa khi chúng đóng lại.

     

    ü       Đôi khi ta dùng get thay cho be để tạo thành dạng bị động của động từ.

    Ví dụ: 

    I got shouted at by some idiot for walking past his house.
    Tôi đã bị một gã ngốc hét vào mặt khi đi qua ngôi nhà của hắn.

     

    ü       hiểu hoặc nghe thấy

    Ví dụ: 

    I didn't get what she said because the room was so noisy.
    Tôi đã không nghe thấy những gì mà cô ấy nói vì căn phòng quá ồn ào.

     

    ü       di chuyển tới nơi khác, vị trí khác

    Ví dụ: 

    I hit my knee as I was getting out of the taxi.
    Tôi đã cụng đầu gối của mình khi tôi ra khỏi xe ta-xi.

     

    ü       đi bằng tàu, xe buýt hoặc các phương tiện giao thông khác 

    Ví dụ: 

    Shall we get a bus to the party?
    Chúng ta sẽ đi xe buýt đến bữa tiệc chứ?

     

    ü       làm ai đó bực mình

    Ví dụ: 

    It really gets me the way we have to work at weekends!
    Tôi thực sự bực mình khi chúng tôi phải làm việc vào cuối tuần!

     

    ü       làm xúc động mạnh

    Ví dụ: 

    That part of the movie when he learns that his wife is still alive - that always gets me!
    Cái đoạn phim khi ông ta nhận ra rằng vợ ông vẫn còn sống luôn làm tôi xúc động!

     

    ü       đánh ai đó

    Ví dụ: 

    The bullet got him in the arm.
    Viên đạn đã cắm vào cánh tay anh ta.

     

    ü       tới một địa điểm nhất định

    Ví dụ: 

    He had not even got as far as Cardiff when his car broke down.
    Ông ta thậm chí đã không đi xa tới Cardiff khi xe của ông ta bị hỏng.

     

    ü       tới một giai đoạn, điều kiện, thời điểm nào đó

    Ví dụ: 

    It got to Friday evening and there was still no sign of the workload getting easier.
    Đã đến tối thứ Sáu rồi và vẫn không có dấu hiệu nào cho thấy khối lượng công việc đang giảm đi.

     

    ü       có cơ hội làm một điều gì đó

    Ví dụ: 

    I never get to see them now that they have moved to Italy.
    Giờ tôi không bao giờ có thể nhìn thấy họ khi họ chuyển tới Ý.

     

     

    Phrasal verb - Động ngữ:

     

    ü       Get on

     

    -         có mối quan hệ tốt

    Ví dụ: 

    We're getting on much better now that we don't live together.
    Giờ chúng tôi đang ngày càng khăng khít hơn khi không còn sống với nhau nữa.

     

    -         xử lý, giải quyết thành công.

    Ví dụ: 

    We're getting on quite well with the decorating.

    Chúng tôi đang làm khá tốt việc thiết kế.

     

     

    -         tiếp tục làm gì, đặc biệt trong công việc

    Ví dụ: 

    I suppose I could get on with my work while I'm waiting.

    Tôi cho rằng tôi có thể tiếp tục công việc của mình trong khi chờ đợi.

     

    ü       to be getting on

     

    -         to be getting old (đang già đi)

     

    Ví dụ: 

    He's getting on (a bit) - he'll be seventy-six next birthday.

    Ông ta có già đi một chút - sắp tới là sinh nhật thứ 76 của ông ta.

     

    -         đang bị muộn giờ

    Ví dụ:

    It's getting on - we'd better be going. 

    Sắp muộn giờ rồi - chúng ta nên đi thì hơn.

    Xem tất cả các chủ đề

    Ngữ pháp tiếng Anh

    2,814,840 người dùng
    Miễn phí
    Bắt đầu luyện tiếng Anh giao tiếp tại

    Lớp học tiếng Anh giao tiếp 360

    Đăng ký học ngay
    1) Đăng nhập bằng TK Gmail, Facebook... 2)Thanh toán online, hoặc thẻ cào Mobi, Vina...
    • Giới thiệu
    • Điều khoản dịch vụ
    • Chính sách tham gia lớp học
    • Chính sách chung
    • Chính sách bảo mật thông tin
    CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP OPTIBIZ
    Số điện thoại: (028) 6294 1779 | 097 397 9109
    Thời gian hỗ trợ: 8h30 - 17h30 (Thứ 2 - Thứ 7)
    Email: info@hellochao.com
    Trụ sở: 316 Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, TPHCM
    Hoạt động tốt nhất trên Laptop/máy bàn với Chrome/CốcCốc, chưa hỗ trợ tốt trên iOS (iphone, ipad)

    © 2011 HelloChao.com

    Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0317974925 - Sở KHĐT TPHCM cấp ngày 09/08/2023
    Người đại diện: Phạm Ngô Phương Uyên