Logo HelloChao
  • Tiếng Anh giao tiếp
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 3
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 2
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 1
    • Tiếng Anh cho người mất căn bản
    • Tiếng Anh giao tiếp trẻ em
    • Tiếng Anh giao tiếp 360
  • Các lớp hỗ trợ
    • Tiếng Anh cho cán bộ và nhân viên doanh nghiệp
    • Tiếng Anh cấp tốc phỏng vấn xin việc
    • Tiếng Anh cấp tốc du lịch nước ngoài
    • Dành cho trẻ em
      • Từ vựng tiếng Anh trẻ em
      • An toàn cho trẻ em
      • Giao tiếp xã hội cho trẻ
    • Phát triển bản thân
      • Công cụ thu hút tiền bạc, giàu có và thịnh vượng
      • Công cụ thu hút thành công trong công việc
      • Công cụ thu hút tình yêu, hạnh phúc
  • Quà tặng
    • 1001 Câu đàm thoại tiếng Anh thông dụng nhất
    • 500 câu hỏi và trả lời Phỏng Vấn Xin Việc
    • 100 câu tiếng Anh giao tiếp đầu đời cho trẻ
  • Blog
  • Tiện ích
    • Ngữ pháp tiếng Anh
    • Thử thách trong ngày
    • Sửa âm qua video
    • Kiếm tiền
    • Kiểm tra đầu vào
    • Ba câu nói CHẤT mỗi ngày
    • Playlist
    • Video
    • Hội thoại
    • Bài kiểm
    • Góc chia sẻ
  • Học tiếng Anh hiệu quả
  • Từ điển
Logo HelloChao
(028) 6294 1779 - 097 397 9109
Hỗ trợ (028) 6294 1779 - 097 397 9109
Đăng ký Đăng nhập
Online
  • Thông tin cá nhân
  • Lịch sử thanh toán
  • Thoát
  • Thông Báo
  • Xem tất cả
Lớp học của tôi

Chào mừng bạn đến với HelloChao

ĐĂNG KÝ
ĐĂNG NHẬP

Đăng ký NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để tạo tài khoản mới
  • [Họ và Tên] không được để trống
  • [Email] không được để trống
  • [Email] không hợp lệ
  • [Email] không có thực
  • [Mật khẩu] không được trống
  • [Mật khẩu] không hợp lệ
  • [Mật khẩu] không khớp nhau
  • [Mã bảo mật] chưa được nhập
  • [Mã bảo mật] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không tồn tại trong hệ thống
  • Địa chỉ [Email] bạn nhập đã tồn tại
  • Bạn phải đồng ý với điều khoản sử dụng HelloChao để tiếp tục sử dụng hệ thống
*Mục bắt buộc phải nhập

Đăng nhập NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để đăng nhập bằng tài khoản HelloChao
    Trợ giúp đăng nhập
    • Bài viết
    Uyên Phạm
    Uyên Phạm
    Blue Member
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2009-12-30 14:19:48
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 15/04/2011 16:49
    Lượt xem: 9445
      

    Các thành ngữ liên quan đến "Eat"

    Cùng liếc qua một số thành ngữ về "Eat" (Ăn) nhé!


    Các thành ngữ liên quan đến "Eat"


    *Eat somebody alive (informal):

    -to criticize or punish somebody severely because you are extremely angry with them: chỉ trích hoặc phạt nặng ai vì bạn thật sự giận họ

    -to defeat somebody completely in an argument, a competition, etc.: thắng ai đó hoàn toàn trong 1 cuộc tranh luận, 1 cuộc thi đấu...

    -of insects, etc. to bite somebody many times (usually passive): dùng cho côn trùng: cắn ai đó và thường dùng dưới dạng bị động


    *Eat your heart out (spoken):

    -used to compare two things and say that one of them is better: dùng để so sánh 2 vật mà 1 trong 2 vật đó có một vật tốt hơn.

    Ex: Look at him dance! Eat your heart out, John Travolta (= he dances even better than John Travolta).

    (Nhìn anh ta nhảy kìa! Hay hơn cả John Travolta).


    *Eat your heart out (for somebody/something) 

    to feel very unhappy, especially because you want somebody/something you cannot have: 

    cảm thấy buồn, đặc biệt là khi mà bạn muốn điều gì đó hoặc mong muốn có ai đó mà bạn không thể có được.


    *Eat humble pie = Eat crow = Eat your words:

    to say and show that you are sorry for a mistake that you made: thú nhận rằng bạn đã sai.


    *Eat like a horse: (informal): ăn quá nhiều


    *Eat out of your/somebody's hand:

    to trust somebody and be willing to do what they say: tin tưởng ai đó và sẵn lòng làm những điều họ nói.


    *Eat somebody out of house and home: (informal,humorous)

    to eat a lot of somebody else's food: ăn quá nhiều thức ăn của người khác


    *Eat a horse spoken:

    to say that you are very hungry: nói rằng bạn rất đói


    *Eat one's hat spoken:

    used to say that you think something is very unlikely to happen: được dùng để nói rằng bạn nghĩ đến 1 việc khi việc đó gần như sẽ không xảy ra.


    *What's eating someone?

    used to ask what somebody is annoyed or worried about: dùng để hỏi về việc đang làm ai đó khó chịu hay lo lắng.


    *Eat something away ( = Eat away at something/somebody):

    to reduce or destroy something gradually: cắt giảm hoặc phá hủy cái gì đó từ từ


    *Eat into something:

    -to use up a part of something, especially somebody's money or time: sử dụng cạn kiệt 1 phần của thứ gì đó, đặc biệt là tiền hoặc thời gian của ai đó

    -to destroy or damage the surface of something: phá hoại bề mặt thứ gì

    Ex: Rust had eaten into the metal. 

    (Gỉ phá hoại bề mặt kim loại)


    *Eat out:

    to have a meal in a restaurant: ăn ngoài nhà hàng


    *Eat something up:

    to use something in large quantities: sử dụng 1 khối lượng lớn thứ gì đó


    Nguồn: kenhsinhvien.net

    Xem tất cả các chủ đề

    Ngữ pháp tiếng Anh

    2,814,865 người dùng
    Miễn phí
    Bắt đầu luyện tiếng Anh giao tiếp tại

    Lớp học tiếng Anh giao tiếp 360

    Đăng ký học ngay
    1) Đăng nhập bằng TK Gmail, Facebook... 2)Thanh toán online, hoặc thẻ cào Mobi, Vina...
    • Giới thiệu
    • Điều khoản dịch vụ
    • Chính sách tham gia lớp học
    • Chính sách chung
    • Chính sách bảo mật thông tin
    CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP OPTIBIZ
    Số điện thoại: (028) 6294 1779 | 097 397 9109
    Thời gian hỗ trợ: 8h30 - 17h30 (Thứ 2 - Thứ 7)
    Email: info@hellochao.com
    Trụ sở: 316 Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, TPHCM
    Hoạt động tốt nhất trên Laptop/máy bàn với Chrome/CốcCốc, chưa hỗ trợ tốt trên iOS (iphone, ipad)

    © 2011 HelloChao.com

    Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0317974925 - Sở KHĐT TPHCM cấp ngày 09/08/2023
    Người đại diện: Phạm Ngô Phương Uyên