Logo HelloChao
  • Tiếng Anh giao tiếp
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 3
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 2
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 1
    • Tiếng Anh cho người mất căn bản
    • Tiếng Anh giao tiếp trẻ em
    • Tiếng Anh giao tiếp 360
  • Các lớp hỗ trợ
    • Tiếng Anh cho cán bộ và nhân viên doanh nghiệp
    • Tiếng Anh cấp tốc phỏng vấn xin việc
    • Tiếng Anh cấp tốc du lịch nước ngoài
    • Dành cho trẻ em
      • Từ vựng tiếng Anh trẻ em
      • An toàn cho trẻ em
      • Giao tiếp xã hội cho trẻ
    • Phát triển bản thân
      • Công cụ thu hút tiền bạc, giàu có và thịnh vượng
      • Công cụ thu hút thành công trong công việc
      • Công cụ thu hút tình yêu, hạnh phúc
  • Quà tặng
    • 1001 Câu đàm thoại tiếng Anh thông dụng nhất
    • 500 câu hỏi và trả lời Phỏng Vấn Xin Việc
    • 100 câu tiếng Anh giao tiếp đầu đời cho trẻ
  • Blog
  • Tiện ích
    • Ngữ pháp tiếng Anh
    • Thử thách trong ngày
    • Sửa âm qua video
    • Kiếm tiền
    • Kiểm tra đầu vào
    • Ba câu nói CHẤT mỗi ngày
    • Playlist
    • Video
    • Hội thoại
    • Bài kiểm
    • Góc chia sẻ
  • Học tiếng Anh hiệu quả
  • Từ điển
Logo HelloChao
(028) 6294 1779 - 097 397 9109
Hỗ trợ (028) 6294 1779 - 097 397 9109
Đăng ký Đăng nhập
Online
  • Thông tin cá nhân
  • Lịch sử thanh toán
  • Thoát
  • Thông Báo
  • Xem tất cả
Lớp học của tôi

Chào mừng bạn đến với HelloChao

ĐĂNG KÝ
ĐĂNG NHẬP

Đăng ký NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để tạo tài khoản mới
  • [Họ và Tên] không được để trống
  • [Email] không được để trống
  • [Email] không hợp lệ
  • [Email] không có thực
  • [Mật khẩu] không được trống
  • [Mật khẩu] không hợp lệ
  • [Mật khẩu] không khớp nhau
  • [Mã bảo mật] chưa được nhập
  • [Mã bảo mật] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không tồn tại trong hệ thống
  • Địa chỉ [Email] bạn nhập đã tồn tại
  • Bạn phải đồng ý với điều khoản sử dụng HelloChao để tiếp tục sử dụng hệ thống
*Mục bắt buộc phải nhập

Đăng nhập NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để đăng nhập bằng tài khoản HelloChao
    Trợ giúp đăng nhập
    • Bài viết
    Giáo viên 6
    Giáo viên 6
    Admin
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2016-10-28 11:09:41
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 05/12/2018 15:04
    Lượt xem: 2506
      

    Cách dùng ĐẠI TỪ IT trong tiếng Anh

    IT là đại từ vô nhân xưng nói đến 1 cái vô hình. Nó được dùng để nói về đồ vật, thời tiết, thiên nhiên, quang cảnh...xem thêm bài viết để hiểu rõ hơn nhé.


    IT đóng vai trò là một đại từ nhân xưng

    IT là đại từ vô nhân xưng khi nó không chỉ một cái gì cụ thể. Nó được dùng để nói về đồ vật, thời tiết, thiên nhiên, quang cảnh...

    IT là đại từ vô nhân xưng khi nó không chỉ một cái gì cụ thể.

    1. IT không thay thế cái gì. Nó được dùng để nói về:

    - Thời tiết

    Ví dụ:

    It is raining.

    Trời đang mưa.

    It is hot.

    Trời nóng.

    - Thời gian

    Ví dụ:

    It's 7 o'clock.

    Giờ là 7 giờ.

    It was morning.

    Lúc đó là buổi sáng.

    - Thiên nhiên

    Ví dụ:

    It's a fine night.

    Đêm nay đẹp.

    It's full moon tonight.

    Đêm nay trăng rằm.

    - Quang cảnh:

    Ví dụ:

    It's lonely here.

    Nơi này vắng vẻ quá.

    - Khoảng cách:

    Ví dụ:

    How far is it to Biên Hòa? - It is 30 kilometers.

    Biên Hòa bao xa? - 30 ki-lô-mét

    - Xác định người nào đó:

    Ví dụ:

    Who's it? -It's me.

    Ai đó? - Tôi đây.

    It's Ms. Wallace?

    Cô Wallace đó à?

    2. IT có nghĩa là "điều đó"

    Ở đây IT chỉ một tình trạng, ý kiến đã nói ra hay không nói ra, hoặc thay thế một từ, một cụm từ, một câu, một mệnh đề:

    Ví dụ:

    It doesn't matter.

    Điều đó không quan trọng.

    It's my fault.

    Đó là lỗi của tôi.

    He knew that he would hate it if they said no.

    Anh ấy biết anh ấy sẽ ghét việc họ từ chối.

    3. IT dùng để nhấn mạnh.

    Dùng IT + to be... that... để nhấn mạnh một cụm từ được đặt sau TO BE

    Ví dụ:

    It's me that they want.

    Chính tôi là người họ cần.

    It was then that I found it stolen.

    Chính lúc đó tôi phát giác nó đã mất.

    It was in Paris that I first saw this film.

    Chính tại Pari tôi đã xem phim này lần đầu.

    It was because it rained that they came late.

    Chính vì trời mưa mà họ đến muộn.

    4. IT thay cho túc từ.

    - Danh động từ:

    Ví dụ:

    He thought it difficult measuring the water correctly.

    Ông ấy nghĩ rằng đo chính xác mực nước là điều khó.

    He considered it his duty taking care of them.

    Anh ấy cho rằng bổn phận của anh ấy là săn sóc chúng.

    - Nguyên mẫu

    Ví dụ:

    He thought it difficult to speak.

    Anh ấy thấy khó nói.

    He thought it right to resign.

    Ông ấy nghĩ từ chức là đúng.

    - Mệnh đề

    Ví dụ:

    I owe it to you that I am still alive.

    Nhờ có các ông mà tôi còn sống.

    Many think it good luck that he was born a millionaire.

    Nhiều người nghĩ rằng nó sinh ra làm triệu phú là sự may mắn.

    Nguồn: sưu tầm

    Xem tất cả các chủ đề

    Ngữ pháp tiếng Anh

    2,814,985 người dùng
    Miễn phí
    Bắt đầu luyện tiếng Anh giao tiếp tại

    Lớp học tiếng Anh giao tiếp 360

    Đăng ký học ngay
    1) Đăng nhập bằng TK Gmail, Facebook... 2)Thanh toán online, hoặc thẻ cào Mobi, Vina...
    • Giới thiệu
    • Điều khoản dịch vụ
    • Chính sách tham gia lớp học
    • Chính sách chung
    • Chính sách bảo mật thông tin
    CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP OPTIBIZ
    Số điện thoại: (028) 6294 1779 | 097 397 9109
    Thời gian hỗ trợ: 8h30 - 17h30 (Thứ 2 - Thứ 7)
    Email: info@hellochao.com
    Trụ sở: 316 Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, TPHCM
    Hoạt động tốt nhất trên Laptop/máy bàn với Chrome/CốcCốc, chưa hỗ trợ tốt trên iOS (iphone, ipad)

    © 2011 HelloChao.com

    Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0317974925 - Sở KHĐT TPHCM cấp ngày 09/08/2023
    Người đại diện: Phạm Ngô Phương Uyên