Logo HelloChao
  • Tiếng Anh giao tiếp
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 3
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 2
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 1
    • Tiếng Anh cho người mất căn bản
    • Tiếng Anh giao tiếp trẻ em
    • Tiếng Anh giao tiếp 360
  • Các lớp hỗ trợ
    • Tiếng Anh cho cán bộ và nhân viên doanh nghiệp
    • Tiếng Anh cấp tốc phỏng vấn xin việc
    • Tiếng Anh cấp tốc du lịch nước ngoài
    • Dành cho trẻ em
      • Từ vựng tiếng Anh trẻ em
      • An toàn cho trẻ em
      • Giao tiếp xã hội cho trẻ
    • Phát triển bản thân
      • Công cụ thu hút tiền bạc, giàu có và thịnh vượng
      • Công cụ thu hút thành công trong công việc
      • Công cụ thu hút tình yêu, hạnh phúc
  • Quà tặng
    • 1001 Câu đàm thoại tiếng Anh thông dụng nhất
    • 500 câu hỏi và trả lời Phỏng Vấn Xin Việc
    • 100 câu tiếng Anh giao tiếp đầu đời cho trẻ
  • Blog
  • Tiện ích
    • Ngữ pháp tiếng Anh
    • Thử thách trong ngày
    • Sửa âm qua video
    • Kiếm tiền
    • Kiểm tra đầu vào
    • Ba câu nói CHẤT mỗi ngày
    • Playlist
    • Video
    • Hội thoại
    • Bài kiểm
    • Góc chia sẻ
  • Học tiếng Anh hiệu quả
  • Từ điển
Logo HelloChao
(028) 6294 1779
Hỗ trợ (028) 6294 1779
Đăng ký Đăng nhập
Online
  • Thông tin cá nhân
  • Lịch sử thanh toán
  • Thoát
  • Thông Báo
  • Xem tất cả
Lớp học của tôi

Chào mừng bạn đến với HelloChao

ĐĂNG KÝ
ĐĂNG NHẬP

Đăng ký NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để tạo tài khoản mới
  • [Họ và Tên] không được để trống
  • [Email] không được để trống
  • [Email] không hợp lệ
  • [Email] không có thực
  • [Mật khẩu] không được trống
  • [Mật khẩu] không hợp lệ
  • [Mật khẩu] không khớp nhau
  • [Mã bảo mật] chưa được nhập
  • [Mã bảo mật] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không tồn tại trong hệ thống
  • Địa chỉ [Email] bạn nhập đã tồn tại
  • Bạn phải đồng ý với điều khoản sử dụng HelloChao để tiếp tục sử dụng hệ thống
*Mục bắt buộc phải nhập

Đăng nhập NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để đăng nhập bằng tài khoản HelloChao
    Trợ giúp đăng nhập
    • Bài viết
    hỗ trợ 01
    hỗ trợ 01
    Admin
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2014-06-05 16:28:26
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 20/09/2018 18:03
    Lượt xem: 418
       

    Cách dùng đại từ Phản thân REFLEXIVE PRONOUNS

    Biến cách dùng đại từ Phản thân REFLEXIVE PRONOUNS dễ như trở bàn tay với bài viết ngắn gọn, súc tích sau đây. TÌM HIỂU NGAY!


    Bài 12. Đại từ phản thân (Reflexive Pronoun)

    Đại từ phản thân được dùng để nói về một hành động nào đó tác động lên chính người hoặc vật thực hiện hành động đó (...)

    Đại từ phản thân được dùng để nói về một hành động nào đó tác động lên chính người hoặc vật thực hiện hành động đó. Ví dụ trong tiếng việt chúng ta hay dùng các câu như "Tôi tự trách mình", "Chiếc xe ôtô tự đâm vào tường", "Nó tự cắt đứt tay".

    Hoặc nó được dùng để nói nhấn mạnh rằng chính bản thân người hoặc vật gì đấy làm việc đó mà không có ai khác làm. Ví dụ như câu "Chính tôi sẽ đọc bản báo cáo đó". "Con tự làm bài tập một mình, không có ai hướng dẫn cả".

    - Myself (chính tôi)

    - Yourself (chính anh/chị)

    - Himself (chính nó/anh ấy)

    - Herself (chính cô ấy)

    - Itself (chính nó)

    - Ourselves (chính chúng tôi/chúng ta)

    - Yourselves (chính các anh/các chị)

    - Themselves (chính họ/chúng nó).

    1/Myself, yourself .. .. giữ vai trò túc từ của một động từ, khi chủ từ chịu ảnh hưởng của hành động do chính mình thực hiện.

    Ví dụ:- This refrigerator defrosts itself (Tủ lạnh này tự xả nước đá)

    - This oven turns itself off (Lò này tự tắt)

    - Peter killed himself (Peter tự giết mình, Peter tự sát)

    - She burnt herself with a cigarette (Cô ta bị phỏng vì điếu thuốc lá)

    - Make yourself at home! (Bạn hãy tự nhiên nh­ ở nhà)

    Phân biệt

    - Sue and Ted killed themselves

    (Sue và Ted tự giết mình, Sue và Ted tự sát)

    - Sue and Ted killed each other

    (Sue và Ted giết nhau)

    - Sue, Ted and Peter killed one another

    (Sue, Ted và Peter giết nhau)

    2/Myself, yourself .. .. cũng theo sau một giới từ.

    Ví dụ:

    - My mother talks to herself (Mẹ tôi tự nói với chính mình)

    - Stop thinking about yourself (Bạn đừng nghĩ về bản thân mình nữa)

    - You should look after yourselves (Các bạn nên tự lo cho chính mình)

    - He sat by himself (Anh ta ngồi một mình)

    - The dog opened the door by itself (Con chó tự mở cửa lấy)

    - Mrs Hoa bought a new sideboard for herself (Bà Hoa đã tự sắm cho mình một tủ búp phê mới)

    Lưu ý

    - Một vài động từ đòi hỏi phải có đại từ phản thân kèm theo. Chẳng hạn, Jack

    prides himself on his work(Jack tự hào về công việc của mình)hoặc They

    enjoyed themselves at the party (Họ rất vui trong bữa tiệc).

    - Myself, yourself .. .. là Đại từ khoa tr­ơng (Emphatic pronouns) khi nhấn mạnh một danh từ hoặc một đại từ.

    Ví dụ:

    - The driver himself drove recklessly (Chính tài xế lái ẩu)

    - I want to see the director himself (Tôi muốn gặp đích thân giám đốc)

    - You yourself are one of the instigators

    Nguồn: sưu tầm

    Xem tất cả các chủ đề

    Ngữ pháp tiếng Anh

    2,815,507 người dùng
    Miễn phí
    Bắt đầu luyện tiếng Anh giao tiếp tại

    Lớp học tiếng Anh giao tiếp 360

    Đăng ký học ngay
    1) Đăng nhập bằng TK Gmail, Facebook... 2)Thanh toán online, hoặc thẻ cào Mobi, Vina...
    • Giới thiệu
    • Điều khoản dịch vụ
    • Chính sách tham gia lớp học
    • Chính sách chung
    • Chính sách bảo mật thông tin
    CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP OPTIBIZ
    Số điện thoại: (028) 6294 1779 | 097 397 9109
    Thời gian hỗ trợ: 8h30 - 17h30 (Thứ 2 - Thứ 7)
    Email: info@hellochao.com
    Trụ sở: 316 Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, TPHCM
    Hoạt động tốt nhất trên Laptop/máy bàn với Chrome/CốcCốc, chưa hỗ trợ tốt trên iOS (iphone, ipad)

    © 2011 HelloChao.com

    Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0317974925 - Sở KHĐT TPHCM cấp ngày 09/08/2023
    Người đại diện: Phạm Ngô Phương Uyên