Cách dùng danh từ sau động từ GO
1. Go home/downtown/there
2. Go V-ing (Physical activities = các hoạt động thể chất)
Go shopping / fishing/ swimming / running / skiing / skating, etc.
3. Go to (When we visit these places to use their services: to sleep, work, study, receive treatment, etc. = khi chúng ta tới nơi nào đó để sử dụng dịch vụ ở nơi đó: để ngủ, làm, học, nhận sự điều trị/đối đãi...)
Go to bed / work / prison / hospital/ school / university
4. Go to the (With places in the city that we commonly visit or use = nơi trong thành phố mà chúng ta thường lui tới hay sử dụng).
Go to the gym/ bar/ station/ supermarket/ park/ doctor/ airport, etc.
5. Go on a (With anything that involves a trip or similar = với bất kỳ điều gì liên quan đến 1 chuyến đi hay tương tự như vậy.)
Go on a trip/ cruise/ excursion/ outing
6. Go for a (Usually with nouns that describe physical activities = thường dùng với các danh từ mô tả các hoạt động thể chất)
Go for a swim/ walk/ run/ ride/ drive, etc.
Từ (2) và (6), chúng ta có thể nói: go running hay go for a run; go swimming hay go for a swim...