Cách mô tả diện mạo của ai đó bằng tiếng Anh
- Để nói về diện mạo (appearance) hoặc tính cách (personality) của một người, bạn có thể sử dụng: be + adjective
| To be | Adjective
|
I | am | slilm (ốm) |
He | is | well-built (vạm vỡ) |
She | is | matronly (đoan trang) |
You | are | handsome (đẹp trai) |
We | are | extroverted (cởi mở) |
They | are | shy (mắc cỡ) |
- Để nói về đặc điểm cơ thể (physical characteristics), bạn có thể dùng: have got + (adjective) + noun
| Have got | (Adjective) + Noun
|
I | have got | hazel eyes (đôi mắt màu nâu) |
He | has got | a shaved head (một cái đầu cạo nhẵn) |
She | has got | gorgeous black hair (mái tóc đen đẹp) |
You | have got | a five o'clock shadow (râu mọc vào cuối ngày) |
We | have got | green eyes (đôi mắt màu xanh lục) |
They | have got | long legs (đôi chân dài) |
- Một số tính từ có ý nghĩa (hoặc cảm giác) tiêu cực (negative) và một số thì có nghĩa trung tính (neutral) hơn.
Negative | Neutral |
fat (mập) |
plump or large (đầy đặn hoặc to lớn) |
skinny (ốm) | slim (mảnh mai) |
spinster (ở giá) | single (độc thân) |
- Để hỏi về diện mạo (appearance) của một người, bạn có thể sử dụng: do + look like?
What | do | I | look like? |
| do | you |
|
| does | he/she/it |
|
| do | they |
|
- Để hỏi về tính cách (personality) của một người, bạn có thể sử dụng: be + like?
What | am | I | like? |
| are | you |
|
| is | he/she/it |
|
| are | they/we |
|
Theo tienganh.com.vn