Cách thành lập động từ trong tiếng Anh
1. Tiền tố
a. dis-/mis-/re-/over-/under-/out- + V à V
Động từ Nghĩa
Disagree không đồng ý
Dislike không thích
Disappear Biến mất
Outnumber nhiều/đông hơn
Outlive sống lâu hơn
Outweigh nặng hơn
Outrun chạy nhanh hơn
Outgrow lớn/phát triển hơn
Overstay ở quá lâu
Overwork làm việc quá sức
Overcook nấu quá chín
Overact cường điệu
Undercharge tính giá quá thấp
Undersell bán rẻ hơn
Underdo làm không trọn vẹn
Undersign ký ở dưới
Underestimate đánh giá thấp
Underlay đặt ở dưới
Underfeed cho ăn không đủ
Undercook nấu chưa chín
Misspell đánh vần nhầm
Misbehave cư xử sai
Misunderstand hiểu nhầm
Misuse sử dùng sai
Remarry kết hôn lần nữa
Redo làm lại
b) en- + N/V/Adj à V
Động từ Nghĩa
enable làm cho có thể làm gì
enlarge mở rộng
endanger gây nguy hiểm
enclose gởi kèm
enact ban hành (luật)
enrich làm giàu
2. Hậu tố
Adj/N + -ize/-en/-ate/-fy à V
Tính từ/Danh từ Động từ Nghĩa
Beauty beautify làm đẹp
Bright brighten làm rạng rỡ
Industrial industrialize công nghiệp hóa
Legal legalize hợp pháp hóa
Loose loosen làm lỏng ra
Less lessen giảm bớt
Light lighten làm nhẹ đi
Modern modernize hiện đại hóa
Origin originate bắt nguồn
Real realize nhận ra
Sharp sharpen làm cho sắc, nhọn
Short shorten làm ngắn lại
Tight tighten siết chặt
Wide widen làm rộng ra
Weak weaken làm yếu đi
White whiten làm trắng
Lý Thị Thư
Phổ thôngthanks so much!