Cấu trúc câu HAVE và HAVE GOT
HAVE VS. HAVE GOT
Have và Have got đều chỉ sự sở hữu nhưng có một số điểm cần lưu ý khi sử dụng 2 từ này:
HAVE VS. HAVE GOT
+ Khi nói về các hành động ta chỉ được dùng HAVE không được dùng HAVE GOT
Ví dụ: I usually HAVE breakfast at 8 o'clock. NOT I usually HAVE GOT breakfast at 8 o'clock.
+ Dạng câu hỏi với HAVE có nghĩa là sở hữu thì dùng trợ động từ, không đưa HAVE ra phía trước
Ví dụ: Do you HAVE a fast car? NOT Have you a fast car?
+ HAVE và HAVE GOT được dùng cho thì hiện tại đơn. Riêng HAVE có thể dùng cho thì quá khứ đơn hoặc thì tương lai
Ví dụ: She HAD a copy of that book ---> quá khứ của HAVE là HAD
+ Không có cách viết tắt cho HAVE ở thể khẳng định, chỉ có cách viết tắt cho HAVE GOT
Ví dụ: I HAVE a red bicycle. OR I'VE GOT a red bicycle. NOT I've a red bicycle
Sau đây là một số cấu trúc ngữ pháp dùng cho HAVE và HAVE GOT:
* Thể khẳng định I, You, We, They HAVE GOT
Subject + have got + objects
They have got a new car. Viết tắt: They've got a new car.
* Thể khẳng định He, She, It HAVE GOT
Subject + has got + objects
He has got a new car. Viết tắt: He's got a new car.
* Thể khẳng định I, You, We, They HAVE
Subject + have + objects
They have a new car. Không viết tắt được
* Thể khẳng định He, She, It HAVE
Subject + has + objects
She has a new car. Không viết tắt được
---------------------------------------------------
* Thể nghi vấn I, You, We, They HAVE GOT
(?) + have + subject + got?
How many children have you got? Không viết tắt được
* Thể nghi vấn He, She, It HAVE GOT
(?) + has + subject + got?
How many children has he got? Không viết tắt được
* Thể nghi vấn I, You, We, They HAVE
(?) + do + subject + have?
How many children do you have? Không viết tắt được
* Thể nghi vấn He, She, It HAVE
(?) + does + subject + have?
How many children does he have? Không viết tắt được
--------------------------------------------------------
* Thể phủ định I, You, We, They HAVE GOT
Subject + have + not + got + objects
We have not got a dog. Viết tắt: We haven't got a dog.
* Thể phủ định He, She, It HAVE GOT
Subject + has + not + got + objects
She has not got a dog. Viết tắt: She hasn't got a dog.
* Thể phủ định I, You, We, They HAVE
Subject + do + not + have + objects
They do not have a dog. Viết tắt: They don't have a dog.
* Thể phủ định He, She, It HAVE
Subject + does + not + have + objects
She does not have a dog. Viết tắt: She doesn't have a dog.
Nguồn: sưu tầm