Logo HelloChao
  • Tiếng Anh giao tiếp
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 3
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 2
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 1
    • Tiếng Anh cho người mất căn bản
    • Tiếng Anh giao tiếp trẻ em
    • Tiếng Anh giao tiếp 360
  • Các lớp hỗ trợ
    • Tiếng Anh cho cán bộ và nhân viên doanh nghiệp
    • Tiếng Anh cấp tốc phỏng vấn xin việc
    • Tiếng Anh cấp tốc du lịch nước ngoài
    • Dành cho trẻ em
      • Từ vựng tiếng Anh trẻ em
      • An toàn cho trẻ em
      • Giao tiếp xã hội cho trẻ
    • Phát triển bản thân
      • Công cụ thu hút tiền bạc, giàu có và thịnh vượng
      • Công cụ thu hút thành công trong công việc
      • Công cụ thu hút tình yêu, hạnh phúc
  • Quà tặng
    • 1001 Câu đàm thoại tiếng Anh thông dụng nhất
    • 500 câu hỏi và trả lời Phỏng Vấn Xin Việc
    • 100 câu tiếng Anh giao tiếp đầu đời cho trẻ
  • Blog
  • Tiện ích
    • Ngữ pháp tiếng Anh
    • Thử thách trong ngày
    • Sửa âm qua video
    • Kiếm tiền
    • Kiểm tra đầu vào
    • Ba câu nói CHẤT mỗi ngày
    • Playlist
    • Video
    • Hội thoại
    • Bài kiểm
    • Góc chia sẻ
  • Học tiếng Anh hiệu quả
  • Từ điển
Logo HelloChao
(028) 6294 1779 - 097 397 9109
Hỗ trợ (028) 6294 1779 - 097 397 9109
Đăng ký Đăng nhập
Online
  • Thông tin cá nhân
  • Lịch sử thanh toán
  • Thoát
  • Thông Báo
  • Xem tất cả
Lớp học của tôi

Chào mừng bạn đến với HelloChao

ĐĂNG KÝ
ĐĂNG NHẬP

Đăng ký NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để tạo tài khoản mới
  • [Họ và Tên] không được để trống
  • [Email] không được để trống
  • [Email] không hợp lệ
  • [Email] không có thực
  • [Mật khẩu] không được trống
  • [Mật khẩu] không hợp lệ
  • [Mật khẩu] không khớp nhau
  • [Mã bảo mật] chưa được nhập
  • [Mã bảo mật] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không tồn tại trong hệ thống
  • Địa chỉ [Email] bạn nhập đã tồn tại
  • Bạn phải đồng ý với điều khoản sử dụng HelloChao để tiếp tục sử dụng hệ thống
*Mục bắt buộc phải nhập

Đăng nhập NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để đăng nhập bằng tài khoản HelloChao
    Trợ giúp đăng nhập
    • Bài viết
    Giao Vien 4
    Giao Vien 4
    Admin
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2014-10-28 17:00:37
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 25/11/2016 16:33
    Lượt xem: 11467
      

    COMPLETE – FINISH/FINISHED – DONE

    Sự khác nhau giữa COMPLETE – FINISH/FINISHED – DONE


    A. COMPLETE => hoàn tất/hoàn thành toàn bộ công việc, toàn bộ công trình, toàn bộ một tiến trình...

    1. COMPLETE (adj.): if something such as a job or process is complete, it is finished =

                                          Sth + be + complete

    When the chart is complete, stick it on the wall.

    A similar project for the Stirling area is almost complete.

    Work on the office building will be complete at the end of the year.

    Sun, sand, and romance - her holiday was complete.

    The job is almost complete.

    You've made my life complete. (process)

     

    2. COMPLETE (verb): to finish doing something (such as a job or process) =

                                         Sb + complete ... (active)

                                         Sth + be + completed ... (passive)

    She has just completed a master's degree in Law.

    He's just completed filming his 17th feature film.

    She will complete her studies in France.

    I've fully completed my training.

    The work was completed in March.

    The project should be completed within a year.

    The project has now been successfully completed.

    Arrangements for the trip have now been completed.

     

    B. FINISH => hoàn tất/hoàn thành phần việc đang làm

    1. FINISHED (adj.):              Sb/Sth + be + finished

    a. Sth that is finished has been completed.

    => Một cái gì đó được hoàn tất/hoàn thành.

    We can move in as soon as building work is finished.

    None of the paintings looked finished to me.

    Their marriage was finished.

     

    b. if you are finished, you have completed the job that you were doing, you are no longer using sth or dealing with sb/sth:

    => Bạn hoàn tất công việc/phần việc đang làm, không còn dùng vật gì hoặc không còn giải quyết/xử lý ai/sự việc gì nữa

    I'll be finished in a minute.

    I won't be finished for another hour.

    I'm not finished with you yet.

    Are you finished with that drill?

     

    c. if you are finished, you are no longer powerful, effective or able to continue (for example because you do not have any money or because people no longer trust you)

    => Bạn không còn quyền lực, ảnh hưởng hay khả năng tiếp tục nữa (vd vì bạn không còn tiền hay vì người ta không còn tin tưởng bạn nữa).

    Once the scandal breaks, he'll be finished as a politician.

    If the newspapers find out, he's finished in politics.

    This financial crisis means that the government's economic policy is finished.

     

    2. FINISH (verb):

    a. to do the last part of something so that it is complete: làm phần cuối của cái gì để cho nó (cái đó) hoàn tất

                                                   Sb/Sth + finish

    She finished law school last year.

    I'll just finish the chapter then I'll come.

    Be quiet! He hasn't finished speaking.

    'And that was all,' she finished. (a speech)

    I've nearly finished my work.

    I wish you'd let me finish my sentence!

    She had just finished dressing the children when the phone rang.

     

    b. to stop happening; to come to an end; to bring something to an end:

    => kết thúc, đến hồi kết thúc.

    The play finished at 10.30.

    A cup of coffee finished the meal perfectly.

    Lessons finish at midday.

    The game finished with the score at 1–1.

     

    C. DONE (adj.): hoàn tất/hoàn thành phần việc đang làm

    a. If you are done sth, you have finished doing sth or using sth ( = B. 2b.)

    I'm nearly done.

    As soon as I've done I'm going home.

    When you're done, perhaps I can say something.

    The painting is almost done - I just have one corner of the kitchen left.

    done with: Are you done with that pen?

    If you've done with that magazine, can I have a look at it?

    Are you done with those scissors yet?

    mainly us    I'm all done with the vacuuming. Is there anything else I can do?

     

    b. If a job is done, it has been finished:

    That's the first lot done.

    The beds are done (=they have been made tidy).

     

    c. If sth is done, it has been cooked long enough to be eaten:

    The meat isn't quite done yet.

    'The pork roast was done to a turn. (done to a turn: vừa chín tới)

     

    Lưu ý:

    1. 'DONE can have a less absolute meaning, as if to say: "I am done for now." or "I am done with this part, but I am not finished with the whole thing."

    "DONE" có thể có nghĩa "không được hoàn toàn, không được tuyệt đối" như khi nói:

    "I am done for now."

    Có nghĩa => "I am done with this part, but I am not finished with the whole thing."

     

    2. 'DONE also has the meaning of something be over, as in quitting something. So if a person says, "I am done with playing music." he likely means that he is not intending to ever play it again, because he has given up on it.

    "DONE" cũng có nghĩa của một sự việc gì đó đã qua đã kết thúc, do từ bỏ nó. Vì vậy nếu một người nói:

    "I am done with playing music."

    => Anh ấy muốn nói là không có dự định chơi nhạc nữa, vì anh ấy đã từ bỏ nó.

     

    3. 'DONE" gives the feeling that something is not completed well. If a person feels they have not successfully completed a task, they will generally say, "I am done" rather than "I am finished."

    "DONE" cho cảm giác rằng một sự việc gì đó không kết thúc tốt đẹp, Nếu một người cảm thấy là họ không hoàn thành một nhiệm vụ một cách thành công, nói chung là họ sẽ nói "I'm done" hơn là nói "I'm finished".

    He is done, after three falls there is no chance he will be able to finish.

    Anh ta "xong rồi",  sau ba lần ngã thì không có cơ hội để anh ta có thể về đích được.

     

    4. "DONE for" means to be in a very bad situation; to be certain to fail; to be very tired

    "DONE for" có nghĩa là đang ở trong một tình huống/hoàn cảnh xấu; chắc chắn là bị thất bại; rất mệt mỏi

    Unless we start making some sales, we're done for.

    When he pointed the gun at me, I thought I was done for (= about to die).

    We all thought we were done for when the boat started to sink.

    I'm really done for - I'm going to bed.

     

    5. "DONE!" (Exclamation): said to show that you accept someone's offer or that you agree to something:

    "DONE" (cảm thán) được dùng để nói rằng bạn chấp nhận một đề nghị của ai hay đồng ý về một điều gì.

    'Let's say £75.' 'Done!'

    I'll give you £800 for it.' 'Done!'

    "I'll give you 20 quid for all five of them." "Done!"

    ''I'll give ten to one he misses by a mile!' called Reilly. 'Done!', said the conductor'

    Tony
    Tony
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2013-01-26 09:57:56
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 15/12/2016 09:58
       

    When you marry the right woman, you are complete. And when you marry the wrong woman, you are finished.

    When your wife catches you with another woman, you are completely finished. And when your wife likes shopping so much, you are finished completely.

    Xem tất cả các chủ đề

    Ngữ pháp tiếng Anh

    2,814,985 người dùng
    Miễn phí
    Bắt đầu luyện tiếng Anh giao tiếp tại

    Lớp học tiếng Anh giao tiếp 360

    Đăng ký học ngay
    1) Đăng nhập bằng TK Gmail, Facebook... 2)Thanh toán online, hoặc thẻ cào Mobi, Vina...
    • Giới thiệu
    • Điều khoản dịch vụ
    • Chính sách tham gia lớp học
    • Chính sách chung
    • Chính sách bảo mật thông tin
    CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP OPTIBIZ
    Số điện thoại: (028) 6294 1779 | 097 397 9109
    Thời gian hỗ trợ: 8h30 - 17h30 (Thứ 2 - Thứ 7)
    Email: info@hellochao.com
    Trụ sở: 316 Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, TPHCM
    Hoạt động tốt nhất trên Laptop/máy bàn với Chrome/CốcCốc, chưa hỗ trợ tốt trên iOS (iphone, ipad)

    © 2011 HelloChao.com

    Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0317974925 - Sở KHĐT TPHCM cấp ngày 09/08/2023
    Người đại diện: Phạm Ngô Phương Uyên