Đại từ chỉ định - This, That, These, Those
1. Nghĩa:
THIS = này, cái này, đây
THESE = số nhiều của THIS
THAT =đó, cái đó, điều đó
THOSE = số nhiều của THAT
2. Cách dùng:
- Luôn đứng trước danh từ
- Đại từ chỉ định thân có thể đứng độc lập làm chủ ngữ
3. Ví dụ:
· This car is very fast. = Chiếc xe hơi này rất nhanh.(chạy rất nhanh)
· This is a basic lesson. = Đây là một bài học cơ bản.
· These lessons are easy to understand. = Những bài học này dễ hiểu.
· These are basic lessons = Những cái này là những bài học cơ bản.
· That dog is vicious. = Con chó đó dữ lắm.
· That is my daughter. = Đó là con gái tôi.
· Those pills are aspirins. = Mấy viên thuốc đó là aspirin.
· Those are my children = Mấy đứa nhỏ đó là con tôi.
(Theo tienganhonline.com)