Logo HelloChao
  • Tiếng Anh giao tiếp
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 3
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 2
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 1
    • Tiếng Anh cho người mất căn bản
    • Tiếng Anh giao tiếp trẻ em
    • Tiếng Anh giao tiếp 360
  • Các lớp hỗ trợ
    • Tiếng Anh cho cán bộ và nhân viên doanh nghiệp
    • Tiếng Anh cấp tốc phỏng vấn xin việc
    • Tiếng Anh cấp tốc du lịch nước ngoài
    • Dành cho trẻ em
      • Từ vựng tiếng Anh trẻ em
      • An toàn cho trẻ em
      • Giao tiếp xã hội cho trẻ
    • Phát triển bản thân
      • Công cụ thu hút tiền bạc, giàu có và thịnh vượng
      • Công cụ thu hút thành công trong công việc
      • Công cụ thu hút tình yêu, hạnh phúc
  • Quà tặng
    • 1001 Câu đàm thoại tiếng Anh thông dụng nhất
    • 500 câu hỏi và trả lời Phỏng Vấn Xin Việc
    • 100 câu tiếng Anh giao tiếp đầu đời cho trẻ
  • Blog
  • Tiện ích
    • Ngữ pháp tiếng Anh
    • Thử thách trong ngày
    • Sửa âm qua video
    • Kiếm tiền
    • Kiểm tra đầu vào
    • Ba câu nói CHẤT mỗi ngày
    • Playlist
    • Video
    • Hội thoại
    • Bài kiểm
    • Góc chia sẻ
  • Học tiếng Anh hiệu quả
  • Từ điển
Logo HelloChao
(028) 6294 1779
Hỗ trợ (028) 6294 1779
Đăng ký Đăng nhập
Online
  • Thông tin cá nhân
  • Lịch sử thanh toán
  • Thoát
  • Thông Báo
  • Xem tất cả
Lớp học của tôi

Chào mừng bạn đến với HelloChao

ĐĂNG KÝ
ĐĂNG NHẬP

Đăng ký NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để tạo tài khoản mới
  • [Họ và Tên] không được để trống
  • [Email] không được để trống
  • [Email] không hợp lệ
  • [Email] không có thực
  • [Mật khẩu] không được trống
  • [Mật khẩu] không hợp lệ
  • [Mật khẩu] không khớp nhau
  • [Mã bảo mật] chưa được nhập
  • [Mã bảo mật] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không tồn tại trong hệ thống
  • Địa chỉ [Email] bạn nhập đã tồn tại
  • Bạn phải đồng ý với điều khoản sử dụng HelloChao để tiếp tục sử dụng hệ thống
*Mục bắt buộc phải nhập

Đăng nhập NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để đăng nhập bằng tài khoản HelloChao
    Trợ giúp đăng nhập
    • Bài viết
    Trần Ngọc Diệp
    Trần Ngọc Diệp
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2011-04-16 15:52:17
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 23/05/2011 11:54
    Lượt xem: 95889
      

    Danh sách cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh theo thứ tự ABC

    Bài viết liệt kê các cụm động từ thường gặp trong tiếng anh theo thứ tự ABC


    A

    account for: chiếm, giải thích 
    allow for: tính đến, xem xét đến

    ask after: hỏi thăm sức khỏe 
    ask for: hỏi xin ai cái gì
    ask sb in/ out: cho ai vào/ ra 

    advance in: tấn tới
    advance on: trình bày
    advance to: tiến đến

    agree on sth: đồng ý với điều gì
    agree with: đồng ý với ai, hợp với, tốt cho

    answer to: hợp với
    answer for: chịu trách nhiệm về

    attend on (upon): hầu hạ
    attend to: chú ý

    B


    back up: ủng hộ, nâng đỡ

    bear on: có ảnh hưởng, liên lạc tới

    become of: xảy ra cho

    begin with: bắt đầu bằng
    begin at: khởi sự từ

    believe in: tin cẩn, tin có

    belong to: thuộc về

    bet on: đánh cuộc vào

    be over: qua rồi 
    be up to sb to V: ai đó có trách nhiêm phải làm gì

    bear up: xác nhận 
    bear out: chịu đựng

    blow out: thổi tắt 
    blow down: thổi đổ 
    blow over: thổi qua 

    break away: chạy trốn 
    break down: hỏng hóc, suy nhược
    break in (to+O): đột nhập, cắt ngang 
    break up: chia tay, giải tán 
    break off: tan vỡ một mối quan hệ 

    bring about: mang đến, mang lại
    bring down: hạ xuống 
    bring out: xuất bản 
    bring up: nuôi dưỡng
    bring off: thành công, ẵm giải 

    burn away: tắt dần
    burn out: cháy trụi

    C

    Call in/on at one's house: ghé thăm nhà ai 

    Call at: ghé thăm 
    Call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm 
    Call off: huỷ bỏ 
    Call for: yêu cầu, mời gọi 

    Care about: quan tâm, để ý tới 
    Care for: muốn, thích, quan tâm chăm sóc
    Care for: thích, săn sóc

    Carry away: mang đi, phân phát 
    Carry on: tiếp tục 
    Carry out: tiến hành, thực hiện 
    Carry off: ẵm giải 

    Catch on: trở nên phổ biến, nắm bắt kịp 
    Catch up with: bắt kịp

    Chew over: nghĩ kĩ 

    Check in/out: làm thủ tục ra/vào 
    Check up: kiểm tra sức khoẻ 

    Clean out: dọn sạch, lấy đi hết 
    Clean up: dọn gọn gàng, làm sáng tỏ 
    Clear away: lấy đi, mang đi 

    Close down: phá sản, đóng cửa nhà máy 
    Close in: tiến tới 
    Close up: xích lại gần nhau 
    Close with: tới gần
    Close about: vây lấy

    Come over/round: đến thăm
    Come round: hồi tỉnh 
    Come down: sụp đổ, giảm 
    Come down to: là do 
    Come up: đề cập đến, nhô lên, nhú lên 
    Come up with: nảy ra, loé lên 
    Come up against: đương đầu, đối mặt 
    Come out: xuất bản 
    Come out with: tung ra sản phẩm 
    Come about: xảy ra

    Come across: tình cờ gặp 
    Come apart: vỡ vụn 
    Come along/ on with: hòa hợp, tiến triển 
    Come into: thừa kế 
    Come off: thành công, rớt ra, bong ra 

    Count on sb for sth: trông cậy vào ai 

    Come to: lên tới

    Consign to: giao phó cho

    Cross out: gạch đi, xoá đi

    Cry for: khóc đ̣i
    Cry for sth: kêu đói
    Cry for the moon: đòi cái ko thể
    Cry with joy: khóc vì vui

    Cut sth into: cắt vật gì thành
    Cut into: nói vào, xen vào
    Cut back on/cut down on: cắt giảm (chi tiêu) 
    Cut in: cắt ngang
    Cut sth out off sth: cắt cái gì rời khỏi cái gì
    Cut off: cô lập, cách li  ngừng phục vụ 
    Cut up: chia nhỏ 

    D

    delight in: thích thú về
    depart from: bỏ, sửa đổi
    do with: chịu đựng
    do for a thing: kiếm ra một vật

    Die away/die down: giảm đi, dịu đi (về cường độ)
    Die out/die off: tuyệt chủng 
    Die for: thèm gì đến chết 
    Die of: chết vì bệnh gì


    Do away with: bãi bỏ, bãi miễn
    Do up: trang trí
    Do with : làm được gì nhờ có 
    Do without: làm được gì mà không cần 

    Draw back: rút lui 

    Drive at: ngụ ý, ám chỉ 

    Drop in at one's house: ghé thăm nhà ai 
    Drop off: buồn ngủ 
    Drop out of school: bỏ học 

    E

    Eat up: ăn hết 
    Eat out: ăn ngoài 

    End up: kết thúc 

    F 

    Face up to: đương đầu, đối mặt 
    Fall back on: trông cậy, dựa vào 
    Fall in with: mê cái gì

    Fall in love with sb: yêu ai đó say đắm
    Fall behind: chậm hơn so với dự định, rớt lại phía sau 
    Fall through: hoãn lại
    Fall off: giảm dần 
    Fall down: thất bại 

    Fell up to: cảm thấy đủ sức làm gì

    Fill in: điền vào
    Fill up with: đổ đầy 
    Fill out: điền hết, điền sạch 
    Fill in for: đại diện, thay thế 
    Find out: tìm ra 

    G

    Get through to sb: liên lạc với ai 
    Get through: hoàn tất, vượt qua
    Get into: đi vào , lên (xe) 
    Get in: đến , trúng cử 
    Get off: cởi bỏ, xuống xe, khởi hành 
    Get out of: tránh xa
    Get down: đi xuống, ghi lại 
    Get sb down: làm ai thất vọng 
    Get down to doing: bắt đầu nghiêm túc làm vịêc gì 
    Get to doing: bắt tay vào làm việc gì 
    Get round...(to doing): xoay xở, hoàn tất 
    Get along/on with: hòa hợp với
    Get sth across: làm cho cái gì được hiểu
    Get at: đạt đến 
    Get back: trở lại 
    Get up: ngủ dậy 
    Get ahead: vượt trước ai 
    Get away with: cuỗm theo cái gì 
    Get over: vượt qua
    Get on one's nerves: làm ai phát điên, chọc tức ai 

    Give away: cho đi, tống đi, tiết lộ bí mật 
    Give st back: trả lại 
    Give in: bỏ cuộc 
    Give way to: nhượng bộ, đầu hàng, nhường chỗ cho ai 
    Give up: từ bỏ 
    Give out: phân phát, cạn kịêt 
    Give off: toả ra, phát ra (mùi hương, hương vị) 

    Go out: đi ra ngoài , lỗi thời 
    Go out with: hẹn ḥò
    Go through: kiểm tra, thực hiện công việc 
    Go through with: kiên trì bền bỉ 
    Go for : cố gắng giành đc 
    Go in for: tham gia vào 
    Go with: phù hợp 
    Go without: kiêng nhịn 
    Go off: nổi giận, nổ tung, thiu/hư (thức ăn)
    Go off with: cuỗm theo 
    Go ahead: tiến lên 
    Go back on one's word: không giữ lời 
    Go down with: mắc bệnh
    Go over: kiểm tra, xem xét kĩ lưỡng 
    Go up: tăng, đi lên, vào đại học 
    Go into: lâm vào 
    Go away: cút đi, đi khỏi 
    Go round: đủ chia 
    Go on: tiếp tục 

    Grow out of: lớn vượt khỏi 
    Grow up: trưởng thành 


    H

    Hand down to: truyền lại (cho thế hệ sau)
    Hand in: giao nộp (bài, tội phạm )
    Hand back: giao lại 
    Hand over: trao trả quyền lực 
    Hand out: phân phát

    Hang round: lảng vảng 
    Hang on = hold on = hold off: cầm máy (điện thoại )
    Hang up (off): cúp máy 
    Hang out: treo ra ngoài 

    Hold on off: hoãn lại
    Hold on: cầm máy 
    Hold back: kiềm chế 
    Hold up: cản trở / trấn lột 

    J

    Jump at a chance/an opportunity: chộp lấy cơ hội 
    Jump at a conclusion: vội kết luận 
    Jump at an order: vội vàng nhận lời 
    Jump for joy: nhảy lên vì sung sướng 
    Jump into (out of): nhảy vào ( ra)


    K

    Keep away from = keep off: tránh xa
    Keep out of: ngăn cản
    Keep sb back from: ngăn cản ai không làm gì

    Keep sb from: ngăn cản ai khỏi 
    Keep sb together: gắn bó 
    Keep up: giữ lại , duy trì
    Keep up with: theo kip ai 
    Keep on = keep V-ing: cứ tiếp tục làm gì

    Knock down: kéo đổ , sụp đổ, san bằng 
    Knock out: hạ gục ai

    L

    Lay down: ban hành , hạ vũ khí
    Lay out: sắp xếp, lập dàn ý 

    Leave sb off: cho ai nghỉ việc 
    Leave out: bỏ sót


    Let sb down: làm ai thất vọng 
    Let sb in/out: cho ai vào/ra, phóng thích ai 
    Let sb off: tha bổng cho ai 

    Lie down: nằm nghỉ 

    Live up to: sống xứng đáng với 
    Live on: sống dựa vào

    Lock up: khóa chặt ai 

    Look after: chăm sóc 
    Look at: quan sát 
    Look back on: nhớ lại hồi tưởng
    Look round: quay lại nhìn 
    Look for: tìm kiếm 
    Look forward to V-ing: mong đợi , mong chờ 
    Look in on: ghé thăm 
    Look up: tra cứu (từ điển, số điện thoại)
    Look into: xem xét , nghiên cứu 
    Look on: đứng nhìn thờ ơ 
    Look out: coi chừng 
    Look out for: cảnh giác với 
    Look over: kiểm tra 
    Look up to: tôn trọng 
    Look down on: coi thường 

    M

    Make up: trang điểm, bịa chuyện 
    Make out: phân biệt 
    Make up for: đền bù, hoà giải với ai 
    Make the way to: tìm đường đến 

    Mix out: trộn lẫn, lộn xộn 

    Miss out: bỏ lỡ 

    Move away: bỏ đi, ra đi
    Move out: chuyển đi 
    Move in: chuyển đến 

    O

    Order sb about sth: sai ai làm gì

    Owe sth to sb: có được gì nhờ ai 

    P 

    Pass away: qua đời
    Pass by: đi ngang qua, trôi qua 
    Pass on to: truyền lại 
    Pass out: ngất 

    Pay sb back: trả nợ ai 
    Pay up the dept: trả hết nợ nần

    Point out: chỉ ra 

    Pull back: rút lui 
    Pull down: kéo đổ , san bằng 
    Pull in to: vào( nhà ga ) 
    Pull sth out: lấy cái ǵì ra 
    Pull over at: đỗ xe

    Put sth aside: cất đi, để dành 
    Put sth away : cất đi 
    Put through to sb: liên lạc với ai 
    Put down: hạ xuống 
    Put down to: lí do của 
    Put on: mặc vào; tăng cân 
    Put up: dựng lên, tăng giá 
    Put up with: tha thứ, chịu đựng 
    Put up for: xin ai ngủ nhờ 
    Put out: dập tắt 
    Put sth/sb out: đưa ai/cái gì ra ngoài 
    Put off: trì hoãn 

    R

    Run after: truy đuổi 
    Run away/ off from: chạy trốn 
    Run out (of): cạn kiệt 
    Run over: đè chết
    Run back: quay trở lại 
    Run down: cắt giảm, ngừng phục vụ 
    Run into: tình cờ gặp, đâm xô, lâm vào 

    Ring after: gọi lại sau 
    Ring off: tắt máy (điện thoại)

    S

    Save up: để dành 

    See about = see to: quan tâm, để ý
    See sb off: tạm biệt 
    See sb though: nhận ra bản chất của ai 
    See over = go over: Kiểm tra


    Send for: yêu cầu, mời gọi 
    Send to:đưa ai vào (bệnh viện, nhà tù) 
    Send back: trả lại 

    Set out/off: khởi hành, bắt đầu 
    Set in: bắt đầu (dùng cho thời tiết)
    Set up: dựng lên 
    Set sb back: ngăn cản ai 

    Settle down : an cư lập nghiệp 

    Show off: khoe khoang , khoác lác 
    Show up: đến tới

    Shop round: mua bán loanh quanh 

    Shut down: sập tiệm, phá sản 
    Shut up: ngậm miệng lại 

    Sit round: ngồi nhàn rỗi 
    Sit up for: chờ ai cho tới tận khuya 

    Slown down: chậm lại 

    Stand by: ủng hộ ai 
    Stand out: nổi bật 
    Stand for: đại diện, viết tắt của, khoan dung 
    Stand in for: thế chỗ của ai 

    Stay away from: tránh xa
    Stay behind: ở lại 
    Stay up: thức khuya 
    Stay on at: ở lại trường để học thêm 

    T

    Take away from: lấy đi, làm nguôi đi 
    Take after: giống ai như đúc 
    Take sb/sth back to: đem trả laị
    Take down: lấy xuống 
    Take in: lừa gạt ai, hiểu 
    Take on: tuyển thêm, lấy thêm người 
    Take off: cất cánh, cởi tháo bỏ cái gì 
    Take over: giành quyền kiểm soát 
    Take up: đảm nhận, chiếm giữ (không gian), bắt đầu làm gì (thành thú tiêu khiển)
    Take to: yêu thích 

    Talk sb into st: thuyết phục ai 
    Talk sb out of: cản trở ai 

    Throw away: ném đi, vứt hẳn đi 
    Throw out: vứt đi, tống cổ ai 

    Tie down: ràng buộc 
    Tie in with: buộc chặt 
    Tie sb out: làm ai đó mệt lả

    Tell off: mắng mỏ 

    Try on: thử (quần áo) 
    Try out: thử...(máy móc) 

    Turn away = turn down: từ chối 
    Turn into: chuyển thành 
    Turn out: hóa ra là 
    Turn on/off: mở, tắt 
    Turn up/down: vặn to, nhỏ (âm lượng)
    Turn up: xuất hịên, đến tới 
    Turn in: đi ngủ 

    U

    Use up: sử dụng hết, cạn kiệt 

    Urge sb into/out of: thuyết phục ai làm gì/không làm gì

    W

    Wait for: đợi 
    Wait up for: đợi ai đến tận khuya 

    Watch out/over: coi chừng

    Watch out for sth/sb: coi chừng cái gì/ai đó

    Wear off: mất tác dụng, biến mất, nhạt dần 
    Wear sb out: làm ai mệt lả người

    Work off: loại bỏ 
    Work out: tìm ra cách giải quyết
    Work up: làm khuấy động 

    Wipe out: huỷ diệt 

    Write down: viết vào

     

    Sưu tầm

    fOllOw ll yOur ll drEAms
    fOllOw ll yOur ll drEAms
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2010-07-11 17:27:37
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 24/05/2011 18:24
       
    cảm ơn bạn Trần Ngọc Diệp về bài viết nhưng mình có 1 lời khuyên cho bạn là bạn nên post lên 1 hoặc 2 kí tự / ngày thôi vì nếu làm như thế sẽ có người làm biếng đọc hoặc sau khi đọc xong thì tẩu hỏa nhập ma lun!^^

    dù sao cũng thanks a lot!
    Trần Ngọc Diệp
    Trần Ngọc Diệp
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2011-04-16 15:52:17
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 26/05/2011 09:48
       

    Thanks for your feedback :)

    le thi ha
    le thi ha
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2011-11-24 00:14:53
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 04/12/2011 05:42
       

    cam on ban nhieu,cai nay rat bo ich

    Vitamin C
    Vitamin C
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2012-02-20 20:38:26
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 05/09/2012 13:33
       

    Cảm ơn bạn rất nhiều.

    Nguyễn Tiên
    Nguyễn Tiên
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2012-10-04 18:09:08
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 04/10/2012 18:17
       

    cảm ơn bạn rất nhiều, mình đã muốn có 1 list danh sách này lâu lắm rồi, vì việc tổng hợp 1 danh sách thế này rất khó.

    Ngô Bảo Anh
    Ngô Bảo Anh
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2013-11-18 16:04:19
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 24/11/2013 18:53
      

    Thanks you so much,mình đang rất cần nó và mình đã chép nó lại rồi.Hi vọng nó sẽ giúp ích nhiều cho mình!:)

    Phuc Nguyen
    Phuc Nguyen
    Phổ thông
    Tham gia ngày:2013-12-02 09:33:05
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 02/12/2013 14:28
       

    cám ơn bạn nhiều. nhưng phải có thêm câu ví dụ nữa thì hay hon nhỉ?

    Xem tất cả các chủ đề

    Ngữ pháp tiếng Anh

    2,814,943 người dùng
    Miễn phí
    Bắt đầu luyện tiếng Anh giao tiếp tại

    Lớp học tiếng Anh giao tiếp 360

    Đăng ký học ngay
    1) Đăng nhập bằng TK Gmail, Facebook... 2)Thanh toán online, hoặc thẻ cào Mobi, Vina...
    • Giới thiệu
    • Điều khoản dịch vụ
    • Chính sách tham gia lớp học
    • Chính sách chung
    • Chính sách bảo mật thông tin
    CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP OPTIBIZ
    Số điện thoại: (028) 6294 1779 | 097 397 9109
    Thời gian hỗ trợ: 8h30 - 17h30 (Thứ 2 - Thứ 7)
    Email: info@hellochao.com
    Trụ sở: 316 Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, TPHCM
    Hoạt động tốt nhất trên Laptop/máy bàn với Chrome/CốcCốc, chưa hỗ trợ tốt trên iOS (iphone, ipad)

    © 2011 HelloChao.com

    Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0317974925 - Sở KHĐT TPHCM cấp ngày 09/08/2023
    Người đại diện: Phạm Ngô Phương Uyên