Danh từ tiếng Anh vừa có thể đếm được lại vừa không đếm được mang ý nghĩa khác nhau.
Trong tiếng Anh, có một nhóm lớn các danh từ có thể là đếm được hoặc không đếm được nhưng có ý nghĩa khác nhau, khi chúng là những loại danh từ khác nhau.
-… the cost of paper. à … giá giấy.
- … the costs of producing a paper. à … những chi phí ra một tờ báo.
Trong ví dụ đầu paper là một danh từ không đếm được và chỉ chất liệu ta viết hay in lên; trong ví dụ thứ hai, nó là một danh từ đếm được và có nghĩa là "một tờ báo".
Đây là một số từ thường gặp có tính chất như thế:
Danh từ | Nghĩa khi nó là | Nghĩa khi nó là |
Accommodation | Sự sắp xếp, sự thỏa hiệp | Chỗ ở, phòng ở |
Air | Không khí | Vẻ ngoài |
Beauty | Vẻ đẹp | Người, vật đẹp |
Business | Việc buôn bán | Hãng, công ty |
Charity | Lòng từ thiện | Hội từ thiện |
Charm | Sự duyên dáng | Nét duyên dáng |
Cold | Sự cảm lạnh | Chứng cảm lạnh |
Dinner | Sự ăn tối | Tiệc tối |
Education | Sự giáo dục | (cấp độ) giáo dục |
Experience | Kinh nghiệm | Một kinh nghiệm, việc từng trải |
Faith | Lòng tin | Tôn giáo |
Game | Thịt thú hay chim rừng săn được | Trò chơi thể thao |
Glass | Thủy tinh | Cái ly |
Grammar | Ngữ pháp | Cuốn sách ngữ pháp |
History | Lịch sử | Cuốn sách lịch sử |
Iron | Sắt | Bàn ủi |
Language | Ngôn ngữ | Tiếng |
Lamb | Thịt cừu | Con cừu non |
Law | Pháp luật | Luật, quy tắc |
Light | Ánh sáng | Cái đèn |
Memory | Trí nhớ | Kỉ niệm |
Paper | Giấy | Tờ báo |
Play | Sự chơi | Vở kịch |
Reason | Lý trí | Lý do |
Room | Chỗ | Căn phòng |
Rubber | Cao su | Cục tẩy |
Space | Khoảng không | Chỗ trống |
Speech | Lời nói | Bài diễn văn |
Study | Sự nghiên cứu | Công trình nghiên cứu |
Talk | Lời nói suông | Cuộc trò chuyện |
Time | Thời gian | Lần, dịp |
Tin | Thiếc | Hộp thiếc |
Trust | Sự tín nhiệm | Hội |
Wood | Gỗ | Khu rừng |
Word | Lao động | Tác phẩm |
Youth | Tuổi trẻ | Chàng trai trẻ, thanh niên |
A wood không phải là một số lượng gỗ, hay một loại gỗ; nó là một nhóm lớn cây cối mọc chung với nhau.
Dưới đây là một số ví dụ khác.
… a long building of iron and glass
… một tòa nhà dài bằng sắt và kiếng.
He filled a glass and drank it down.
Anh ấy rót đầy ly và uống cạn.
… to give the students practical experience.
… cho sinh viên kinh nghiệm thực tế
… a very remarkable experience…
… một kinh nghiệm rất đáng nhớ…
You have to rely on reason, not authority.
Bạn phải dựa vào lẽ phải, chứ không phải quyền lực.
A reason must exist for the KGB's intervention.
Phải có lý do KGB mới can thiệp vào.
It was pleasant work.
Đó là công việc dễ chịu.
That, to me, is not a work of art.
Theo tôi, đó không phải là một tác phẩm nghệ thuật.