Logo HelloChao
  • Tiếng Anh giao tiếp
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 3
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 2
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 1
    • Tiếng Anh cho người mất căn bản
    • Tiếng Anh giao tiếp trẻ em
    • Tiếng Anh giao tiếp 360
  • Các lớp hỗ trợ
    • Tiếng Anh cho cán bộ và nhân viên doanh nghiệp
    • Tiếng Anh cấp tốc phỏng vấn xin việc
    • Tiếng Anh cấp tốc du lịch nước ngoài
    • Dành cho trẻ em
      • Từ vựng tiếng Anh trẻ em
      • An toàn cho trẻ em
      • Giao tiếp xã hội cho trẻ
    • Phát triển bản thân
      • Công cụ thu hút tiền bạc, giàu có và thịnh vượng
      • Công cụ thu hút thành công trong công việc
      • Công cụ thu hút tình yêu, hạnh phúc
  • Quà tặng
    • 1001 Câu đàm thoại tiếng Anh thông dụng nhất
    • 500 câu hỏi và trả lời Phỏng Vấn Xin Việc
    • 100 câu tiếng Anh giao tiếp đầu đời cho trẻ
  • Blog
  • Tiện ích
    • Ngữ pháp tiếng Anh
    • Thử thách trong ngày
    • Sửa âm qua video
    • Kiếm tiền
    • Kiểm tra đầu vào
    • Ba câu nói CHẤT mỗi ngày
    • Playlist
    • Video
    • Hội thoại
    • Bài kiểm
    • Góc chia sẻ
  • Học tiếng Anh hiệu quả
  • Từ điển
Logo HelloChao
(028) 6294 1779 - 097 397 9109
Hỗ trợ (028) 6294 1779 - 097 397 9109
Đăng ký Đăng nhập
Online
  • Thông tin cá nhân
  • Lịch sử thanh toán
  • Thoát
  • Thông Báo
  • Xem tất cả
Lớp học của tôi

Chào mừng bạn đến với HelloChao

ĐĂNG KÝ
ĐĂNG NHẬP

Đăng ký NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để tạo tài khoản mới
  • [Họ và Tên] không được để trống
  • [Email] không được để trống
  • [Email] không hợp lệ
  • [Email] không có thực
  • [Mật khẩu] không được trống
  • [Mật khẩu] không hợp lệ
  • [Mật khẩu] không khớp nhau
  • [Mã bảo mật] chưa được nhập
  • [Mã bảo mật] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không tồn tại trong hệ thống
  • Địa chỉ [Email] bạn nhập đã tồn tại
  • Bạn phải đồng ý với điều khoản sử dụng HelloChao để tiếp tục sử dụng hệ thống
*Mục bắt buộc phải nhập

Đăng nhập NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để đăng nhập bằng tài khoản HelloChao
    Trợ giúp đăng nhập
    • Bài viết
    vu ngoc minh
    vu ngoc minh
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2010-01-04 16:16:52
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 01/07/2011 21:06
    Lượt xem: 10225
       

    Describing Friendship in English - Các cụm từ mô tả tình bạn.

    Bài viết đưa ra một số cụm tiếng Anh dùng khi mô tả tình bạn của mình với ai đó.


    BFF (best friends forever) = những người bạn tốt mãi mãi.

     

     

    best mate = người bạn tốt nhất.

     

     

    a good friend = một người bạn tốt

     

     

    to be really close to someone = là những người bạn tốt của ai

     

     

    pal = bạn bè (tiếng lóng Anh-Anh)

     

     

    buddy (best buddy) = bạn thân (dùng chủ yếu trong tiếng Anh-Mỹ)

     

     

    to go back years = biết một người nào đó trong một thời gian dài


    Ví dụ:

    Steve and I go back years.

    Steve và tôi đã nhiều năm quen biết nhau.

     

     

    an old friend = bạn cũ


    Ví dụ:

    He's an old friend of Dave's.

    Anh ấy là một người bạn cũ của Dave.

     

     

    a friend of the family / a family friend = một người gần gũi với gia đình của bạn

     

    Ví dụ:

    John was an old family friend.

    John là một người gần gũi với gia đình tôi.

     

     

    a trusted friend = một người mà bạn có thể tin tưởng

     

     

    a childhood friend = bạn thời niên thiếu

     

     

    a circle of friends = một nhóm bạn

     

    Ví dụ:

    She's got a great circle of friends.

    Cô ấy có một nhóm bạn rất tốt.

     

     

    be just good friends = khi muốn nói bạn chỉ muốn kết bạn với một người khác giới nào đó

     

    Ví dụ:

    We're not going out. We're just good friends, that's all.

    Chúng tôi sẽ không đi chơi. Chúng tôi chỉ là bạn tốt mà thôi.

     

     

    ü       More casual friendships (Những tình bạn bình thường hơn)

     

    penpal / epal = bạn qua thư từ

     

    Ví dụ:

    Find a penpal on our Penpals forum!

    Hãy tìm một người bạn trên thư từ trên diễn đàn Penpals của chúng tôi!

     

     

    someone you know from work (hoặc another interest group): một người mà bạn quen trong công việc (hoặc trong một nhóm có cùng sở thích)

     

    Ví dụ:

    Andy? Oh, he's someone I know from work.

    Andy? Ồ, anh ta là người quen của tôi trong công việc.

     

     

    casual acquaintance = người mà bạn không biết rõ lắm

     

    Ví dụ:

    She's just a casual acquaintance of mine.

    Cô ấy chỉ là một người quên bình thường của tôi mà thôi.

     

     

    a friend of a friend = người mà bạn chỉ biết là bạn của bạn bạn


    Ví dụ:

    Dave's a friend of a friend.

    Dave là bạn của một người bạn của tôi.

     

     

    a mutual friend = người bạn chung

     

    Ví dụ:

    Karen's a mutual friend of both me and Rachel.

    Karen quen cả tôi và Rachel.

     

     

    ü       Mates (bạn)

     

    classmate = bạn học

     

    workmate = đồng nghiệp

     

    flatmate (UK English) roommate (US English) = bạn cùng phòng

     

    soul mate = bạn tâm giao

     

     

     

    ü       Not good friends (không phải là bạn thân)

     

    on-off relationship = bạn bình thường

     

    Ví dụ:

    Cath and Liz have an on-off relationship.

    Cath và Liz chỉ là bạn bình thường của nhau.

     

     

    fair-weather friend = người bạn phù phiếm

     

    Ví dụ:

    She's only a fair-weather friend.

    Cô ta chỉ là một người bạn phù phiếm.

     

     

    a frenemy = ai đó vừa là bạn vừa là kẻ thù

     

     

     

    ü       Other expressions (Cụm khác)

     

    strike up a friendship with = kết bạn với ai đó

     

    be no friend of = không thích ai / cái gì

     

    Ví dụ:

    I'm no friend of his!

    Tôi không phải là bạn của hắn ta!

     

     

    have friends in high places = biết những người quan trọng / có ảnh hưởng


    Ví dụ:

    Be careful what you say. He's got friends in high places.

    Hãy cẩn thận lời nói của mình. Anh ta làm bạn với những người rất có ảnh hưởng đấy.

    Xem tất cả các chủ đề

    Ngữ pháp tiếng Anh

    2,814,853 người dùng
    Miễn phí
    Bắt đầu luyện tiếng Anh giao tiếp tại

    Lớp học tiếng Anh giao tiếp 360

    Đăng ký học ngay
    1) Đăng nhập bằng TK Gmail, Facebook... 2)Thanh toán online, hoặc thẻ cào Mobi, Vina...
    • Giới thiệu
    • Điều khoản dịch vụ
    • Chính sách tham gia lớp học
    • Chính sách chung
    • Chính sách bảo mật thông tin
    CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP OPTIBIZ
    Số điện thoại: (028) 6294 1779 | 097 397 9109
    Thời gian hỗ trợ: 8h30 - 17h30 (Thứ 2 - Thứ 7)
    Email: info@hellochao.com
    Trụ sở: 316 Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, TPHCM
    Hoạt động tốt nhất trên Laptop/máy bàn với Chrome/CốcCốc, chưa hỗ trợ tốt trên iOS (iphone, ipad)

    © 2011 HelloChao.com

    Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0317974925 - Sở KHĐT TPHCM cấp ngày 09/08/2023
    Người đại diện: Phạm Ngô Phương Uyên