Logo HelloChao
  • Tiếng Anh giao tiếp
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 3
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 2
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 1
    • Tiếng Anh cho người mất căn bản
    • Tiếng Anh giao tiếp trẻ em
    • Tiếng Anh giao tiếp 360
  • Các lớp hỗ trợ
    • Tiếng Anh cho cán bộ và nhân viên doanh nghiệp
    • Tiếng Anh cấp tốc phỏng vấn xin việc
    • Tiếng Anh cấp tốc du lịch nước ngoài
    • Dành cho trẻ em
      • Từ vựng tiếng Anh trẻ em
      • An toàn cho trẻ em
      • Giao tiếp xã hội cho trẻ
    • Phát triển bản thân
      • Công cụ thu hút tiền bạc, giàu có và thịnh vượng
      • Công cụ thu hút thành công trong công việc
      • Công cụ thu hút tình yêu, hạnh phúc
  • Quà tặng
    • 1001 Câu đàm thoại tiếng Anh thông dụng nhất
    • 500 câu hỏi và trả lời Phỏng Vấn Xin Việc
    • 100 câu tiếng Anh giao tiếp đầu đời cho trẻ
  • Blog
  • Tiện ích
    • Ngữ pháp tiếng Anh
    • Thử thách trong ngày
    • Sửa âm qua video
    • Kiếm tiền
    • Kiểm tra đầu vào
    • Ba câu nói CHẤT mỗi ngày
    • Playlist
    • Video
    • Hội thoại
    • Bài kiểm
    • Góc chia sẻ
  • Học tiếng Anh hiệu quả
  • Từ điển
Logo HelloChao
(028) 6294 1779
Hỗ trợ (028) 6294 1779
Đăng ký Đăng nhập
Online
  • Thông tin cá nhân
  • Lịch sử thanh toán
  • Thoát
  • Thông Báo
  • Xem tất cả
Lớp học của tôi

Chào mừng bạn đến với HelloChao

ĐĂNG KÝ
ĐĂNG NHẬP

Đăng ký NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để tạo tài khoản mới
  • [Họ và Tên] không được để trống
  • [Email] không được để trống
  • [Email] không hợp lệ
  • [Email] không có thực
  • [Mật khẩu] không được trống
  • [Mật khẩu] không hợp lệ
  • [Mật khẩu] không khớp nhau
  • [Mã bảo mật] chưa được nhập
  • [Mã bảo mật] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không tồn tại trong hệ thống
  • Địa chỉ [Email] bạn nhập đã tồn tại
  • Bạn phải đồng ý với điều khoản sử dụng HelloChao để tiếp tục sử dụng hệ thống
*Mục bắt buộc phải nhập

Đăng nhập NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để đăng nhập bằng tài khoản HelloChao
    Trợ giúp đăng nhập
    • Bài viết
    ♥ B wat U wanna B ♥
    ♥ B wat U wanna B ♥
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2011-06-01 08:38:40
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 20/06/2011 15:56
    Lượt xem: 25119
       

    Describing Trends in English - Cách mô tả xu hướng trong tiếng Anh

    Bài viết giới thiệu các từ vựng thường dùng để mô tả các chiều hướng tăng, giảm, biến động, ổn định... trong tiếng Anh


    to forecast : dự báo


    Ví dụ:
    We forecast that costs could rise by a further 5% between now and next year.

    Chúng tôi dự báo rằng chi phí có thể tăng 5% nữa từ nay đến năm tiếp theo.

     

     

    to predict: dự đoán

    Ví dụ:

    Economists are predicting a double-dip recession.

    Các nhà kinh tế dự đoán một cuộc suy thoái kép.

     

     

    to go up: tăng lên

    Ví dụ:

    Prices have gone up by 10%.

    Giá đã tăng lên 10%.

     

     

    to increase: tăng

    Ví dụ:

    The cost of living is increasing.

    Chi phí sinh hoạt ngày càng tăng.

     

     

    to rise: tăng

    Ví dụ:

    Prices are rising again.

    Giá cả tăng trở lại.

     

     

    to strengthen: tăng cường

    Ví dụ:

    The pound has strengthened against the dollar.

    Bảng Anh đã mạnh hơn so với đồng đô la.

     

     

    to recover: khôi phục

    Ví dụ:

    The Euro has recovered after last week's heavy trading.

    Đồng Euro đã hồi phục sau giao dịch mua bán lớn hồi tuần trước.

     

     

    to boost: đẩy mạnh

    Ví dụ:

    The weaker pound should also boost exports.

    Đồng bảng Anh yếu hơn cũng nên đẩy mạnh xuất khẩu.

     

     

    to peak at (highest point): đạt đỉnh (điểm cao nhất)

    Ví dụ:

    Shares peaked at 679p then fell.

    Cổ phiếu đạt vị trí 679 điểm rồi giảm.

     

     

    to rocket (dramatic rise): tăng vùn vụt

    Ví dụ:

    The cost of bringing up a child has rocketed by over a third in the past five year.

    Chi phí nuôi một đứa trẻ đã tăng vọt hơn 1/3 trong năm năm qua.

     

     

    to soar: tăng cao

    Ví dụ:

    Soaring house prices make it difficult for first-time buyers to buy a house.

    Giá nhà tăng cao gây khó khăn cho người lần đầu mua nhà.

     

     

    to surge: tăng

    Ví dụ:

    Costs have surged as a result of increasing oil prices.

    Chi phí tăng là do giá dầu đang tăng.

     

     

    to go down: giảm xuống

    Ví dụ:

    Prices have gone down by 10%.

    Giá cả đã giảm xuống 10%.

     

     

    to decrease: giảm

    Ví dụ:

    The cost of living is decreasing.

    Chi phí sinh hoạt đang giảm.

     

     

    to fall: giảm

    Ví dụ:

    Prices are falling again.

    Giá cả lại đang giảm xuống.

     

     

    to weaken: làm suy yếu

    Ví dụ:

    The pound has weakened against the euro.

    Đồng bảng Anh yếu đi so với đồng euro.

     

     

    to drop: giảm

    Ví dụ:

    Increased labour costs have caused profits to drop.

    Chi phí lao động tăng đã khiến lợi nhuận giảm.

     

     

    to slow: trì trệ

    Ví dụ:

    The economy slowed last year as a result of interest rate rises.

    Nền kinh tế diễn ra trì trệ trong năm ngoái là do tăng lãi suất.

     

     

    to bottom out at (lowest point): chạm đáy tại (điểm thấp nhất)

    Ví dụ:

    Shares bottomed out at 37p then rose.

    Cổ phiếu đã chạm đại đáy tại 37 điểm rồi tăng.

     

     

    to plummet (dramatic fall): giảm mạnh (giảm đáng kể)

    Ví dụ:

    The Euro plummeted against the US Dollar, then rose.

    Đồng Euro đã giảm mạnh so với đô la, rồi tăng lên.

     

     

    to stagnate (staying at a low point, and not moving at all.): trì trệ (đứng yên tại một điểm thấp, và không cải thiện chút nào)

    Ví dụ:

    The economy is stagnating.

    Nền kinh tế đang trì trệ.

     

     

    to level out (become stable): khựng lại (trở nên ổn định)

    Ví dụ:

    Share prices have levelled out this month at 497p.

    Giá cổ phiếu đã chững lại trong tháng này ở 497 điểm.

     

     

    to remain stable: vẫn ổn định

    Ví dụ:

    The cost of petrol has remained stable.

    Giá xăng dầu vẫn ổn định.

     

     

     

    Ways of talking about movement - Các cách nói về sự biến động

     

    steady à a steady rise: sự gia tăng ổn định


    slight
    à a slight improvement on: một cải tiến nhỏ


    moderate
    à a moderate recovery: phục hồi vừa phải


    dramatic
    à a dramatic rise: sự gia tăng đáng kể


    substantial
    à substantial growth: sự tăng trưởng đáng kể


    robust
    à robust growth: sự tăng trưởng mạnh mẽ


    upward / downward
    à an upward / downward trend: xu hướng tăng / giảm

     

     

     

    financial turbulence: sự bất ổn tài chính


    Ví dụ:

    Financial turbulence on the stock market has weakened the dollar.
    sự bất ổn tài chính trên thị trường chứng khoán đã làm suy yếu đồng đô la.

     

     

    Slowdown: suy thoái


    Ví dụ:

    The recent slowdown in the economy threatens jobs.

    Sự suy thoái gần đây trong nền kinh tế đe dọa công ăn việc làm.

    Xem tất cả các chủ đề

    Ngữ pháp tiếng Anh

    2,814,943 người dùng
    Miễn phí
    Bắt đầu luyện tiếng Anh giao tiếp tại

    Lớp học tiếng Anh giao tiếp 360

    Đăng ký học ngay
    1) Đăng nhập bằng TK Gmail, Facebook... 2)Thanh toán online, hoặc thẻ cào Mobi, Vina...
    • Giới thiệu
    • Điều khoản dịch vụ
    • Chính sách tham gia lớp học
    • Chính sách chung
    • Chính sách bảo mật thông tin
    CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP OPTIBIZ
    Số điện thoại: (028) 6294 1779 | 097 397 9109
    Thời gian hỗ trợ: 8h30 - 17h30 (Thứ 2 - Thứ 7)
    Email: info@hellochao.com
    Trụ sở: 316 Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, TPHCM
    Hoạt động tốt nhất trên Laptop/máy bàn với Chrome/CốcCốc, chưa hỗ trợ tốt trên iOS (iphone, ipad)

    © 2011 HelloChao.com

    Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0317974925 - Sở KHĐT TPHCM cấp ngày 09/08/2023
    Người đại diện: Phạm Ngô Phương Uyên